Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Nhóm Nitơ - Lê Thị Cúc

1. Các nguyên tử P, As, Sb, Bi ở trạng thái kích thích có số electron độc thân là:

A. 1 B. 3

C. 5 D.7

 2. Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử của các nguyên tố nhóm nitơ có số e độc thân là:

 A. 1 B. 3

 C. 5 D. 7

 3. Phát biểu nào sâu đây không đúng?

 A. Các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5

 B. Các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +3

 C. Khả năng oxi hoá giảm từ nitơ đến bitmut

 D. Độ âm điện tăng dần từ nitơ đến bitmut

4. Phát biểu nào không đúng?

 A. Từ nitơ đến bitmut, tính axit cảu các oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần

 B. Tính axit HNO3 > H3PO4 > H3AsO4.

 C. N2O5 và P2O5 là các oxit axit

 D. As2O3, Sb2O3, Bi2O3 là các oxit lưỡng tính.

5. Sb2O3 tác dung được với dd HCl và dd NaOH. Đánh giá nào đúng?

 A. Sb2O3 chỉ có tính bazơ

 B. Sb2O3 chỉ thể hiện tính axit

C. Sb2O3 là oxitbazơ

D. Sb2O3 vừa thể hiện tính axit vừa thể hiện tính bazơ

 

doc10 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Nhóm Nitơ - Lê Thị Cúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ NHÓM NITƠ. Các nguyên tử P, As, Sb, Bi ở trạng thái kích thích có số electron độc thân là: A. 1 B. 3 C. 5 D.7 2. Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử của các nguyên tố nhóm nitơ có số e độc thân là: A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 3. Phát biểu nào sâu đây không đúng? A. Các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5 B. Các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +3 C. Khả năng oxi hoá giảm từ nitơ đến bitmut D. Độ âm điện tăng dần từ nitơ đến bitmut 4. Phát biểu nào không đúng? A. Từ nitơ đến bitmut, tính axit cảu các oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần B. Tính axit HNO3 > H3PO4 > H3AsO4. C. N2O5 và P2O5 là các oxit axit D. As2O3, Sb2O3, Bi2O3 là các oxit lưỡng tính. 5. Sb2O3 tác dung được với dd HCl và dd NaOH. Đánh giá nào đúng? A. Sb2O3 chỉ có tính bazơ B. Sb2O3 chỉ thể hiện tính axit C. Sb2O3 là oxitbazơ D. Sb2O3 vừa thể hiện tính axit vừa thể hiện tính bazơ. 6. 1s22s22p3 là cấu hình e của nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây? A. C B. N C. O D. P 7. Số oxi hoá của N trong N2, NH4+, HNO3, NO2- lần lượt là: A. 0, -3, +5, +4 B. 0, -4, +5, +4 C. 0, -3, +5, +3 D. 0, -4, +5, +3 8. Chất khử là chất: A. Cho e, tăng số oxi hoá B. Cho e, giảm số oxi hoá C. Nhận e, tăng số oxi hoá D. Nhận e, giảm số oxi hoá 9. Chọn câu sai trong những câu sau: A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất. D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường. 10. Chọn phương án đúng: A. ns2np5 B. ns2np3 C. (n -1)d10ns2np3 D. (n -1)d10ns2np5 11. Hợp chất hiđro của nguyên tố R có dạng RH3, oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R. Nguyên tố R là: A. N B. P C. V D. As 12. Câu nào sai: A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường. B. Phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử. C. Phân tử nitơ còn một cằp e chưa tham gia liên kết D. Phân tử N2 có năng lượng liên kết lớn 13. Trong PTN,nitơ tinh khiết được điều chế từ: A. Không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Zn và HNO3 14. Trong công nghiệp, nitơ điều chế bằng cách: A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết với không khí ở nhiệt độ cao B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao C. hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn D. Dùng H2 tác dụng hết oxi không khí ở nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nước 15. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử nitơ có hai lớp e và lớp ngoài cùng có 3 electron B. Số hiệu nguyên tử N bằng 7 C. Ba electron ở phân lớp 2p của nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác D. Cấu hình e của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 16. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc B. Vì liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hoá học C. khi tác dụng với các kim loai hoạt động, nitơ thể hiện tính khử. D. Số oxi hoá của nitơ trong hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là -3, +4, -3, +5, +3. 17. Câu nào sau đây không đúng? A. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước B. Amoniac là một bazơ C. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch. 18. Khí amoniac tan nhiều trong nước vì: A. Là chất khí ở điều kiện thường B. Có liên kết hiđro với nước C. NH3 có khối lượng phân tử nhỏ D. NH3 tác dụng với H2O tạo môi trường bazơ 19. Chất có thể làm khô khí NH3 là: A. H2SO4 đặc B. P2O5 B. CuSO4 khan D. KOH rắn 20. Thành phần của dd NH3 gồm: A. NH3, H2O B. NH4+, OH- C. NH3, NH4+, OH-; D. NH3, NH4+, OH-, H2O 21. Chọn câu sai: A. Dung dịch NH3 là dd bazơ, do đó có thể tác dụng với dd axit B. Dung dịchNH3 tác dụng với dung dịch muối của mọi kim loại C. Dung dịchNH3 tác dụng với dung dịch muối của mọi kim loại mà hiđroxit của nó không tan trong nước. D. Dung dịch NH3 hoà tan được hiđroxit và một số muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+. 22. Trong dung dịch, ammoniac làbazơ yếu là do: A. Amoniac tan nhiều trong nước B. Phân tử amoniac là phân tử phân cực C. Khi tan trong nước, tất cả amoniac kết hợp với H2O tạo ra ion NH4+ và OH- D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ amoniac kết hợp với ion H+ của H2O tạo ra ion NH4+ và OH- 23. Khi đốt cháy NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là: A. NH4Cl B. N2 C. Cl2 D. HCl 24. Xét cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) →2NH3 (k) ∆H = -92kJ. Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần phải: A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất B. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất D. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất 25. Dãy nào sau đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiên tính oxi hoá và thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. NH3, NO, HNO3, N2O5 C. N2O5, N2, N2O, NO D. NO2, N2O3, N2, NO 26. PTHH nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3: A. 4NH3 + 5O2 →4NO + 6H2O B. NH3 + HCl →NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2 →6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO →3Cu + N2 + 3H2O 27. Dung dịch NH3 có thể hoà tan Zn(OH)2 do: A. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính B. Zn(OH)2 là bazơ ít tan C. Zn(OH)2 có khả năng tạo phức tan với NH3 D. NH3 là hợp chất có cực. 28. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm vì khi đó: A. Muối amoni chuyển thành màu đỏ B. Thoát ra một chất khí không màu có mùi khai. C. Thoát ra một chất khí có màu nâu đỏ D. Thoát ra một chất khí không màu, không mùi. 29. Để điều chế 2 lít khí NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì số lít khí N2 cần dung ở cùng điều kiện là: A. 8 B. 2 C. 4 D. 1 30. Dùng 4,48 lít khí NH3 (đkc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO A. 48 gam B. 12 gam C. 6 gam D. 24 gam 31. Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng: A. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng B. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ C. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh. D. Bột CuO không đổi màu. 32. Muối dung làm bột nở là: A. NH4HCO3 B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 33. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân10 gam NH4NO2 là: A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 3,5 lít D. 2,8 lít 34. Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình pứ có nhiệt dộ không đổi. Sau một thời gian pứ, áp suất trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết số mol N2 tham gia pứ là 10%. Thành phần % về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 15% và 85% B. 82,35% và 77,5% C. 25% và 75% D. 22,5% và 77,5% 35. Hỗn hợp O2 và N2 có tỉ khối hơi so với H2 là 15,5. Thành phần % về thể tích của O2 trong hỗn hợp là: A. 91,18% B. 22,5% C. 75% D. 20% 36. Một oxit nitơ có công thức NxOy trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. CT của oxit đó là: A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O5 37. Axit HNO3 tinh khiết, không màu để ngoài ánh sang lâu ngày sẽ chuyển sang màu: A. đỏ B. vàng C. đen D. trắng 38. Sản phẩm khí thoát ra khi cho dd HNO3 loãng tác dụng với kim loại đứng sau hiđro là: A. NO B. NO2 C. H2 D. N2 39. Hiện tượng nào xảy ra khi cho một mảnh đồng vào HNO3 đặc: A. Không có hiện tượng gì B. Dung dịch có màu xanh, có khí H2 bay ra C. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra D. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra 40. Hiện tượng nào xảy ra khi cho một mảnh đồng vào HNO3 loãng: A. Không có hiện tượng gì B. Dung dịch có màu xanh, có khí H2 bay ra C. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra D. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra 41. Vàng kim loại có thể pứ với: A. Dung dịch HCl B. Ddịch HNO3 đặc C. D dịch HNO3 loãng D. Nước cường toan 42. Điều chế HNO3 trong PTN, hoá chất chính là: A. NaNO3 và H2SO4 đặc B. N2 và H2 C. AgNO3 và HCl D. NO2 và H2O 43. Những kim loại nào sau đây không pứ với HNO3 đặc nguội: A. Fe, Al B. Cu và Ag C. Zn và Pb D. Fe và Cu 44. Phản ứng giữa FeO và HNO3, có tổng hệ số trong PTHH là: A. 22 B. 20 C. 16 D. 10 45. Hợp chất nào không sinh ra khi cho kim loại tác dụng với HNO3: A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O5 46. Sấm chớp trong khí quyển sinh ra: A. CO2 B. H2O C. NO D. CO 47. Cho HNO3 đặc vào than nóng đỏ có khí bay ra là: A. CO2 B. NO2 C. H2 D. NO2 và CO2 48. Trộn 2 lít khí NO với 3lít khí O2. Hỗn hợp sau pứ có thể tích là: (các khí đo ở cùng đk) A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 4,48 lít D. 22,4 lít 49. Cho hh A gồm có 0,2 mol Cu và 0,1 mol Ag tác dụng vừa đủ với HNO3 được 0,3mol hh khí Y gồm NO và NO2. Số mol của HNO3 tham gia pứ là: A. 0,2 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,8 50. Phát biểu nào không đúng? A. Do N2 là phân tử không phân cưc nên N2 rất ít tan trong nước. B. Do PTK của N2 bằng 28, trong khi đó PTK trung bình của không khí bằng 29 nên N2 nhẹ hơn không khí. C. Do PTK của N2 nhỏ hơn O2 nên nhiệt độ sôi của N2 lớn hơn O2 D. N2 là chất khí không màu, không mùi, không duy trì sự cháy, sự hô hấp 51. Phát biểu nào không đúng? A. Vì có liên kết ba với năng lượng liên kết lớn nên phân tử rất bền. B. Ở nhiệt độ thường, N2 khá trơ về mặt hoá học. C. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động, trong các pứ hoá học nó thể hiện tính oxi hoá. D. Ở nhiệt độ cao, N2 trở nên hoạt động tác dụng được với nhiều chất. 52. Phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử? t0 A. 3Li + N2 → 2Li3N B. 3Mg + N2 →Mg3N2 C. H2 + 3N2 →NH3 D. N2 + O2 →NO 53. Phát biểu nào không đúng? A. Trong tự nhiên, nitơ chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. Giả sử trong không khí chỉ có N2 và O2, trong đó N2 chiếm 80% về thể tích. PTK trung bình của không khí là 28,8 C. Nitơ có hai đồng vị N và N nhưnưg chủ yếu là N D. Nitơ có trong thành phần protein 54. Phát biểu nào không đúng: A. Trong PTN, N2 điều chế bằng cách đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm NH4Cl và NaNO3 B. Trong CN, N2 được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. Trong CN, phần lớn N2 sản xuất ra dung để sản xuất NH3 D. N2 lỏng dung để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác. 55. Một bình kín có dung tích 112 lít chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 4 và áp suất 200 atm. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất của pứ là: A. 70% B. 89% C. 50% D. 25% 56. Hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ lệ 1: 3 về thể tích. Sau pứ thu được hh khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Hiệu suất pứ tổng hợp NH3 là: A. 80% B. 50% C. 70% D. 85% 57. Cho hh N2 và H2 vàp bình kín ở nhiệt độ 150C, áp suất p1. Tạo điều kiện để pứ này xảy ra. Tại thời điểm t = 6630C áp suất là 3p1. Hiệu suất của pứ này là: A. 20% B. 15% C. 15,38% D. 35,38% 58. Một hh gồm 8 mol N2 và 14mol H2 được nạp vào bình kín có dung tích 4 lít và giữ nhiệt độ không đổi. Khi pứ đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất của pứ là: A. 17,18% B. 18,18% C. 36,36% D. 35% 59. Phát biểu nào không đúng? A. Phân tử NH3 có dạng hình chóp B. Phân tử NH3 là phân tử phân cực C. Amoniac là chất khí cói màu vàng nhạt D. Amoniac tan rất nhiều trong nước 60. Phát biểu nào không đúng? A. Amoniac là một bazơ yếu B. Dùng giấy quỳ ẩm để nhận biết ra khí NH3 C. Khi tan trong nước, tất cả các phân tử NH3 đều tác dụng với H2O D. Amoniac tạo được khói trắng với khí HCl 61. Dung dịch NH3 không có khả năng hoà tan chất nào trong số các chất sau: A. Cu(OH)2 B. AgOH C. AgCl D. Al(OH)3 62. Trong các pứ sau, pứ nào NH3 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính bazơ: A. NH3 + O2 → N2 + H2O B. NH3 + O2 → NO + H2O C. NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl D. NH3 + CuO → N2 + H2O + Cu 63. Muối nào trong số các muối sau, khi nhiệt phân tạo ra NH3 A. NH4HCO3 B. NH4NO2 C. NH4NO3 D. (NH4)2SO4 64. Phát biểu nào không đúng? A. Axit nitric là chất lỏng có màu vàng B. Axit nitric tinh khiết kém bền C. Axit nitric tan trong nước với bất kì tỉ lệ nào D. Trong axit nitric, nguyên tố nitơ có ssó oxi hoá cao nhất là +5 65. Phát biểu nào không đúng? A. Trong dd HNO3loãng: HNO3 →H+ + NO3- B. Dung dịch HNO3 làm đỏ quỳ tím C. HNO3 tác dụng với oxit bazơ, bazơ và muối cacbonat D. HNO3 tác dụng với Cu giải phóng H2 66. Phát biếu nào không đúng? A. HNO3 tác dụng hầu hết với các kim loại trừ Au và Pt B. HNO3 tác dụng với Ag hay Cu có thể tạo ra N2 C. HNO3 tác dụng với Mg, Zn hay Al có thể tạo thành NH4NO3 D. Al, Fe thụ động hoá trong dd HNO3 đặc nguội 67. Trong các pứ sau, pá nào ứng với một mol chất khử thì lượng khí NO2 thoát ra nhiều nhất? A. C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O B. S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O C. P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O D. FeS+ HNO3 →Fe(NO3)3+H2SO4+NO2+H2O 68. Trong ssó các chất sau, chất nào không tác dụng với HNO3: A. H2S B. HI C. FeO D. Fe2(SO4)3 69. Cho 17,4 g FeCO3 tác dụng với dd HNO3 dư được hh 2 khí CO2 và NO có thể tích (đkc) là: A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít 70. Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 B. AgNO3 → Ag + NO2 + O2 C. Mg(NO3)2 → Mg + NO2 + O2 D. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 71. Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được đồng: A. HNO3 B. NaNO3 + HCl C. H2SO4 loãng D. Fe(NO3)3 72. Để nhận biết ion NO3- người ta dung Cu và dd H2SO4 loãng (đun nóng) vì: A. pứ tạo ra dd màu xanh và có khí H2 bay ra B. pứ tạo ra dd màu xanh và không có khí bay ra C. pứ tạo ra dd màu xanh và có khí không màu bay ra D. pứ tạo ra dd màu vàng và có khí NO2 bay ra 73. HNO3 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với các chất nào cho dưới đây: A. CuO B. NaOH C. CaCO3 D. FeCO3 74. HNO3 không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với: A. FeO B. Fe(OH)2 C. Fe3O4 D. Fe2O3 75. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni: A. Muối amoni kém bền bởi nhiêtj B. Hầu hết các muối amoni đều là chất điện li mạnh C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh D. Dung dịch các muối amoni luôn có môi trường bazơ 76. Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd CuSO4 đến dư, hiện tượng quan sát được là: A. Dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành C.Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí bay ra D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dd có màu xanh thẫm 77. Phản ứng giữa kim loại Mg với axit HNO3, giả sử chỉ tạo đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong PTHH bằng: A. 10 B. 18 C. 24 D. 20 78. Xét cân bằng 2NO(k) + O2 ⇋ 2NO2 ∆H = -124 kJ. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi: A. Tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất 79. Xét cân bằng N2(k) + 3H2 ⇋ 2NH3. Khi giảm thể tích thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào? A. chiều thuận B. chiều nghịch C. không chuyển dịch D. không xác định được 80. Ở nhiệt độ thường N2 pứ được với: A. Na B. Li C. Cl2 D. O2 81. Ở nhiệt độ thường, N2 trơ về mặt hoá học là do: A. Nitơ có cấu trúc bền vững như khí hiếm B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ C. Nitơ có độ âm điện lớn D. Nitơ có liên kết ba, có năng lượng liên kết lớn 82. Muối nào khi nhiệt phân tạo ra NH3 A. NH4HCO3 B. NH4NO3 C. NH4NO2 D. (NH4)2Cr2O7 83. Hiện tượng quan sát được khi cho dd NH3 vào dd FeSO4 là: A. Tạo kết tủa nâu đỏ. B. Tạo kết tủa xanh nhạt. C. Tạo kết tủa xanh lam D. Tạo kết tủa trắng. 84. Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của nitơ: NO, NO2, NxOy. Biết %VNO = 45%, %V(NO2)= 15%, %mNO = 23,6%. CT của NxOy là: A. NO2 B. N2O4 C. N2O3 D. N2O5 85. Khi nhiệt phân 32 g amoni cromat được 20 g chất rắn. Hiệu suất của pứ này là: A. 90% B. 100% C. 80% D. 91% 86. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dd HNO3: A. CuO, Ag, FeSO4 B. AlCl3, Cu, S C. FeO, SiO2, C D. FeS, Fe2(SO4)3, NaOH 87. Lượng khí thu được (đkc) khi hoà tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO3 đặc là: A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít 88. Cho 10,8 g Al tan hết trong dd HNO3 loãng thu được sản phẩm duy nhất là 3,36 lít khí A (đkc). CTPT của khí A là: A. N2O B. NO2 C. NO D. N2 89. Cho a mol Fe vào dd có chứa 5a mol HNO3 thấy có khí NO2 bay ra và còn lại dd A. Dung dịch A chứa: A. Fe(NO3)3 B Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và HNO3 90. Cho a mol Fe vào dd có chứa 3a mol HNO3 thấy có khí NO bay ra và còn lại dd A. Dung dịch A chứa: A. Fe(NO3)3 B Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và HNO3 91. Nung 8,96 g Fe trongkhông khí được hh gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Cho A tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,5 mol HNO3 bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất. số mol của NO là: A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04 92. Hoà tan hh gồm Ag, Fe, Cu vào trong dd HNO3 thu được hh gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Số mol của HNO3 đã pứ là: A. 0,14 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,20 93. Cho m gam bột Fe vào dd HNO3 lấy dư được hh X gồm hai khí NO2 và NO có thể tích VX = 8,96 lít (đkc) và tỉ khối của X so với O2 bằng 1,3125. Giá trị của m là: A. 5,6 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 1,12 gam 94. Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dd HNO3 pứ vừa đủ thu được 1,792 lít khí X (đkc) gồm N2 và NO2 có tỉ khối so với He bằng 9,25. Nồng đọ HNO3 trong dd đầu là: A. 0,28M B. 1,4 M C. 0,6M D. 1,2 M 95. Hoà tan 30 g hh Cu và CuO trong dd HNO3 1,00M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đkc).Khối lượng của CuO có trong hh ban đầu A. 1,2 gam B. 4,25 gam C. 1,88 gam D. 2,52 gam 96. Trộn m gam Al với hh Cu và Fe2O3 rồi tiến hành pứ nhiệt nhôm, sau một thời gian được hh A, hoà tan hết A trong dd HNO3 tạo thành 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Giá trị của m là: A. 0,27 gam B. 0,54 gam C. 0,81 gam D. 1,08 gam 97. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với dd HNO3, thấy thoát ra một hh khí gồm NO và N2O, có tỉ khối so với H2 bằng 19,2. Khối lượng Al(NO3)3 tạo thành là: A. 106,6 gam B. 106,5 gam C. 105,6 gam D. 105,5 gam 98. Hoà tan 16,4 gam hh Fe và FeO trong lượng dư dd HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hh lần lượt bằng: A. 0,1 mol và 0,15 mol B. 0,15 mol và 0,11 mol C. 0,225 mol và 0,053 mol D. 0,02 mol và 0,03 mol 99. Hoà tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hh khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hoà tan bằng: A. 0,56 gam B. 1,12 gam C. 1,68 gam D. 2,24 gam 100. Hoà tan 1,84 gam hh Fe và Mg trong lượng dư dd HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đkc). Số mol Fe và Mg trong hh lần lượt là: A. 0,01 mol và 0,03 mol B. 0,02 mol và 0,03 mol C. 0,03 mol và 0,02 mol D. 0,03 mol và 0,03 mol 101. Hoà tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dd HNO3 loãng thu được V lít (đkc) khí NO duy nhất . V bằng: A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 0,240 lít 102. Phản ứng nào dưới đây không thể điều chế oxit của nitơ? A. NH4Cl + NaNO3→ B. Cu + dd HNO3→ C. CaCO3 + dd HNO3→ D. NH3 + O2→ 103. Từ 100 mol NH3 có thể điều chế được bao nhiêu mol HNO3 theo quá trình công nghiệp với hiệu suất 80%? A. 66,67 mol B. 80 mol C. 100 mol D. 120 mol 104. Nhận xét nào không đúng về muối nitrat: A. Tất cả muối nitrat đều tan trong nước. B. Các muối nitrat là chất điện li mạnh C. Các muối nitrat đều bị phân huỷ bởi nhiệt D. Các muối nitrat chỉ được dùng làm phân bón hoá học 105. Tổng số mol khí sinh ra khi nhiệt phân 0,1 mol Cu(NO3)2 với hiệu suất 80% là: A. 0,15 mol B. 0,20 mol C. 0,25 mol D. 0,4 mol 106. Phản ứng nào sau đaay không đúng? A. 2KNO3→ 2KNO2 + O2 B. 2Fe(NO3)2→ 2FeO + 4NO2 + O2 C. 2AgNO3→ 2Ag + 2NO2 + O2 D. 4Fe(NO3)3→ 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 107. Nhiệt phân 4,7 gam muối nitrat của kim loại M có hoá trị không đổi, được 2 gam chất rắn A và hh khí B. Kim loại M là: A. K B. Cu C. Ag D. Pb 108. Có pứ: X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O Số chất X có thể thực hiện pứ trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 109. Hỗn hợp X nặng 2,64 gam gồm Cu và một kim loại chỉ có hoá trị 2. Hai kim loại này có cùng số mol. Hoà tan X trong dd HNO3 sinh ra 0,08 mol hh NO2 và NO có = 42. Kim loại chưa biết là: A. Ca B. Ba C. Mg D. Zn 110. Cho một ít Mg tan vừa đủ trong 0,36 mol HNO3 trong dd thu được 0,03 mol khí A (đkc) duy nhất. CTPT của A là: A. N2O B. NO2 C. NO D. N2 111. Cho 4,32 gam Al tác dụng vừa đủ với dd HNO3 được 0,672 lít (đkc) một chất khí X và một dd Y. Cho Y tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,672 lít khí Z (đkc). Cho biết số mol HNO3 tham gia pứ: A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 0,66 mol D. 0,42 mol 112. Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 g chất rắn. Hiệu suất của pứ phân huỷ là; A. 25% B. 27,5 % C. 55% D. 50% 113. Nung nóng 27,3 g hh gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được 0,1 mol O2. Cu(NO3)2 trong hh ban đầu là: A. 0,150 mol B. 0,075 mol C. 0,125 mol D. 0,100 mol 114. Cho hh X gồm Mg, Al, Fe (số mol mỗi kim loại đều 0,1 mol) tác dụng với dd HNO3 dư thu được khí N2O duy nhất. Số mol của N2O là; A. 0,1 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,8 115. Hấp thụ hết xmol NO2 vào dd có chứa x mol NaOH thì dd thu được có giá trị : A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH = 0 D. pH < 7 116. Cho pứ : Mg + HNO3 →Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O. Nếu tỉ lệ số mol của NO và NO2 là 2: 1 thì hệ số cân bằng của HNO3 trong PTHH là: A. 12 B. 30 C. 18 D. 20 117. Thực hiện hai thí nghiệm: Cho 3,84 g Cu pứ với 80 ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lít NO Cho 3,84 g Cu pứ với 80 ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V2 = 2V1 B. V2 = 0,5V1 C. V2 = 1,5V1 D. V1 = 1,5V2 118. Phân bónnào dưới đây có hàm lượng N cao nhất? A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO 119. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hh Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đkc) hh khí X (gồm NO và NO2) và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là: A. 5,5 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 120. Cho một luồng khí O2  đi qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 13,92 gam hh gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hoà tan hết X bằng dd HNO3 đặc nóng được 5,824 lít NO2 (đkc). Giá trị của m là: A. 9,76 B. 11,84 C. 16,00 D. 18,08 121. Hoà tan hoàn toàn hh gồm Zn và ZnO bằng dd HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dd thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol Zn trong hh ban đầu là: A. 66,7% B. 33,3% C. 16,66% D. 93,34% 122. Cho m gam hh X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với HNO3 dư được 0,2 mol NO. Nếu cho m gam X tác dụng hết với H2 được 16,8 gam Fe. Giá trị m là: A. 19,2 gam B. 50,20 gam C. 29,60 gam D. 10,06 gam 123. Dùng 56m3 khí NH3 (đkc) để điều chế HNO3. Biết chỉ có 92% NH3 chuyển thành HNO3. Khối lượng dd HNO3 40% thu được là: A. 36,22 kg B. 362,2 kg C. 57,96 kg D. 144,9 kg 124. Phát biểu nào không đúng? A. Đơn chất photpho tồn tại một số dạng thù hình, quan trọng nhất là photpho trắng và photpho đỏ. B. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử C. Các phân tử P4 liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị D. Photpho đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime 125. Phát biểu nào không đúng? A. Photpho trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ: như benzene, cacbon đìunua B. Photpho trắng rất độc C. Bảo quản photpho trắng người ta ngâm trong nước. D. Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hơn nitơ 126. Trong các pứ sau, pứ nào photpho đóng vai trò chất oxi hoá? A. 3Ca + 2P →Ca3P2 B. 4P + 3O2 →P2O3 C. 4P + 3Cl2→2PCl3 D. 6P + 5KClO3 → 5KCl + 3P2O5 127. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit H3PO4? A. H3PO4 là axit ba lần axit B. H3PO4 là axit có độ mạnh trung bình. C. H3PO4 có tính oxi hoá rất mạnh D. H3PO4 khá bền bởi nhiệt 128. Ở nhiệt độ thường khả năng hoạt động của nitơ và photpho là: A. Nitơ mạnh hơn photpho B. Nitơ bằng photpho C. Photpho mạnh hơn nitơ D. Không xác định được 129. Cọn công thức đúng của magie photphua A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg2P2 D. Mg3(PO4)2 130. H3PO4 có tên gọi là: A. Axit orthophotphoric B. Axit điphotphoric C. Axit metaphotphoric D. Axit photphorơ 131. Phát biểu nào không đúng? A. H3PO4 là axit ba lần axit, có độ mạnh trung bình B. H3PO4 có những tính chất chung của axit C. Trong CN người ta điều chế H3PO4 bằng cách: 3H2SO4 + Ca3(PO4)2 →3CaSO4 + 2H3PO4 D. Khi cho H3PO4 tác dụng với dd kiềm chỉ cho một loại muối axit 132. Phát biểu nào không đúng? A. Dung dịch Na3PO4 có môi trường kiềm, làm quỳ tím ngả màu xanh. B. Thuốc t5hử để nhận biết ion photphat (có trong dd muối) là AgNO3 C. Ag3PO4 là kết tủa không tan trong HNO3 D. Tất cả các muối điphotphat đều tan trong nước. 133. Dung dịch có chứa a mol NaOH tác dụng với dd có chứa b mol H3PO4 sinh ra hai muối axit. Tỉ lệ a/b là: A. 1 < < 2 B. ≥ 3 C. 2 < < 3 D. 1 ≤ 134. Thêm 0,15 mol KOH vào 0,1 mol H3PO4, sau pứ trong dd có các muối: A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KHPO4 , K2HPO4 và K3PO4 135. Cho 0,2 mol H3PO4 tác dụng với 0,5 mol NaOH. Tổng khối lượng muối tạo thành là: A. 31,04 gam B. 28,06 gam C. 24,06 gam D. 30,06 gam 136. Để nhận biết ion PO43- trong dd muối, người ta thường dung thuốc thử là AgNO3 bởi vì: A. pứ tao khí có màu nâu B. pứ tạo ra dd có màu vàng C. pứ tạo kết tủa có màu vàng D. pứ tạo khí không màu, hoá nâu trong KK 137. Phân đạm ure thường chứa 46,00% N. Khối lượng ure đủ để cung cấp 70,00 kg N là: A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0 138. Cho 200 ml dd KOH vào dd AlCl3 1M ta thu được 7,8 gam kết tủa keo. Nồng độ mol/l của dd KOH là: A. 1,5 M B. 3,5M C. 1,5M và 3,5 M D. 2M và 3 M 139. Chia 2,29 g hh gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau: Phần 1:

File đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_nhom_nito_le_thi_cuc.doc