4/ Cho xylà trục chính của thấu kính hội tụ. Giữa M và N có quan hệ ảnh vật. Tìm câu đúng.
a. M là vật thật, N là ảnh thật. b. M là vật thật, N là ảnh ảo. M
c. N là vật thật, M là ảnh ảo. d. N là vật thật, M là ảnh thật. N
5/ Cho xy là trục chính của thấu kính PK. Tìm câu đúng. M
a. M là vật thật, N là ảnh ảo. b. M là vật thật, N là ảnh thật . N
c. N là vật thật, M là ảnh thật. d. N là vật thật, M là ảnh ảo.
6/ Nói về ảnh AB của vật AB ở trước thấu kính hội tụ. Tìm câu đúng.
a.d < f: AB là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
b. f< d < 2f: ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
c. d > 2f : ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
d. a, b, c đều đúng.
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Học kì II - Vật lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1/ Thấu kính là motä khối chất trong suốt có chiết suất n >1.Thấu kính hội tụ được giới hạn bỡi
a.mặt phẳng và mặt lõm. c.1 mặt lõm và 1 mặt lồi mà số đo bán kính của mặt lồi < của mặt lõm.
c.hai mặt lõm. d. a, b, c đều sai.
2/ Hình vẽ nào sau đây là đúng?
a. b. c. d. a, b, c đều đúng.
F F’
3/ Hình nào sau đây là đúng?
a. b. c. d.
4/ Cho xylà trục chính của thấu kính hội tụ. Giữa M và N có quan hệï ảnh vật. Tìm câu đúng.
a. M là vật thật, N là ảnh thật. b. M là vật thật, N là ảnh ảo. M
c. N là vật thật, M là ảnh ảo. d. N là vật thật, M là ảnh thật. N
5/ Cho xy là trục chính của thấu kính PK. Tìm câu đúng. M
a. M là vật thật, N là ảnh ảo. b. M là vật thật, N là ảnh thật . N
c. N là vật thật, M là ảnh thật. d. N là vật thật, M là ảnh ảo.
6/ Nói về ảnh A’B’ của vật AB ở trước thấu kính hội tụ. Tìm câu đúng.
a.d < f: A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
b. f< d < 2f: ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
c. d > 2f : ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
d. a, b, c đều đúng.
7/ Nói về thấu kính PK.Tìm kết luận đúng.
a. Thấu kính PK luôn cho ảnh ảo ngược chiều, nhỏ hơn vật.
b. Thấu kính PK luôn cho ảnh thật cùng chiều, nhỏ hơn vật.
c. Thấu kính PK luôn cho ảnh ảo cách thấu kính 1 khoảng < .
d. a, b, c, đều sai. A’
8/ là trục chính của 1 thấu kính, A là vật, A’ là ảnh.
Xác định tính chất của ảnh và loại thấu kính. A
a. A’ là ảnh thật, thấu kính HT. b. A’là ảnh ảo, thấu kính PK
c. A’ là ảnh ảo, thấu kính hội tụ. d. chưa xác định được.
9/ Vật AB đặt trước 1 thấu kính cho ảnh A’B’ > AB. Tìm câu đúng.
a. với thấu kinh HT A’B’ luôn là ảnh ảo. b. với thấu kinh HT A’B’ luôn là ảnh thật.
c. với thấu kinh PK A’B’ luôn là ảnh ảo. d. với thấu kinh HT A’B’có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo.
10/ vật AB ở trước thấu kính 1 khoảng d0. Cho A’B’ = AB. Xác định bản chất ảnh và loại thấu kính. tìm khoảng cách L giữa vật và ảnh.
a. ảnh ảo, thấu kính HT, L = 0. b. ảnh ảo, thấu kính PK, L = 0.
c. ảnh thật, thấu kính HT, L =2d. d. ảnh thật, thấu kính HT, L = 2f.
11/ Số phóng đại dược tính theo công thức:
a. b. c. d. a, b, c đều đúng.
12/Tìm biểu thức đúng về thấu kính.
a. b. c. d. a, b, c, đều đúng.
13/Nói về sự truyền của tia sáng qua thấu kính HT. Tìm câu đúng
a. Tia tới song song với trục nào thì tia ló qua tiêu điểm của trục ấy.
b. Tia tới qua quang tâm thì truyền thẳng
c. Tia tới qua tiêu điểm vật của trục nào thì tia ló song song với trục ấy.
d.a, b, c, đều đúng.
14/ Cho là trục chính của 1 thấu kính, O là uang tâm, S là vật, S’ là ảnh. Tìm kết luận đúng.
a. Thấu kính HT, S’ là ảnh thật. b. Thấu kính PK, S’ là ảnh ảo.
c. Thấu kính HT, S’ là ảnh ảo. d. Không đủ điều kiện để xác định. S’ S O
15/ Qua thấu kính PK, vật thật thì ảnh không có đặc điểm sau:
a. sau kính. b. cùng chiều vật. c. ảo. d. nhỏ hơn vật.
16/ Qua thấu kính , nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này
a. nằm trước thấu kính và nhỏ hơn vật. b. nằm sau thấu kính và nhỏ hơn vật.
c. nằm trước thấu kính và lớn hơn vật. d. nằm sau thấu kính và lớn hơn vật.
17/ Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
a. chỉ là thấu kính PK. b. chỉ là thấu kính HT. c. không tồn tại. d. có thể là thấu kính HT hoặc PK.
18/ Nhận định nào sau đây là đúng về tiêu điểm chính của thấùu kính?
a. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính HT nằm trước kính.
b. Tiêu điểm vật chính của thấu kính HT nằm sau kính.
c. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính PK nằm trước kính.
d. Tiêu điểm vật chính của thấu kính PK nằm trước kính.
19/ Tìm kết luận đúng về ảnh và vật.
a. Aûnh điểm là điểm hội tụ của chùm tia tới. b. Aûnh điểm ảo nếu chùm tia tới là chùm tia phân kì.
b. Vật điểm là điểm hội tụ của chùm tia ló . d. Nếu chùm tia ló là chùm tia hội tụ thì ảnh điểm thật.
20/ Một học sinh kết luận như sau về thấu kính. Tìm câu đúng.
a. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia hội tụ.
b. Aûnh và vật nếu cùng tính chất thì cùng chiều, trái tính chất thì trái chiều.
c. Thấu kính hội tụ có thể tạo ra chùm tia hội hoặc phân kì.
d. Aûnh của vật tạo bỡi thấu kính luôn có độ lớn khác với vật.
21/ Trong các nhận định sau về chùm tia sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí, nhận định không đúng là
a. chùm tia tới song song thì chùm tia ló phân kì.
b. chùm tia ới phân kì thì chùm tia ló phân kì.
c. chùm tia tới kéo dài đi qua tiêu điểm vật thì chùm tia ló song song với nhau.
d. a, b, c đều sai
22/ Chọn câu sai.Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bỡi
a. hai mặt lồi.
b. hai mặt lõm.
c. hai mặt phẳng.
d. hai mặt cong hoặc một mặt cong, một mặt phẳng.
File đính kèm:
- BAI TAP TN HKII LY11.doc