Bài tập trắc nghiệm khách quan chương 2

1. Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào dưới đây ?

A. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn.

B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.

C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.

D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1605 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm khách quan chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm khách quan Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ duy nhất có một lựa chọn đúng, hãy đánh dấu lựa chọn đúng. Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào dưới đây ? Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Giá trị nào dưới đây không luôn luôn bằng số thứ tự của nguyên tố tương ứng ? Số điện tích hạt nhân nguyên tử. Số hạt proton của nguyên tử. Số hạt nơtron của nguyên tử. Số hạt electron của nguyên tử. Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng số electron. B. số lớp electron. C. số electron hóa trị. D. số electron ở lớp ngoài cùng. Số thứ tự chu kì bằng số electron. B.số lớp electron. C. số electron hóa trị. D. số electron ở lớp ngoài cùng. Mỗi chu kì lần lượt bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào ? Kim loại kiềm và halogen. Kim loại kiềm thổ và khí hiếm. Kim loại kiềm và khí hiếm. Kim loại kiềm thổ vào halogen. Trường hợp nào dưới đây không có sự tương ứng giữa số thứ tự chu kì và số nguyên tố của chu kì đó ? Số thứ tự chu kì Số nguyên tố 3 8 4 18 5 32 6 32 Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng số electron. số lớp electron. số electron hóa trị. số electron ở lớp ngoài cùng. Bảng tuần hoàn có số cột, số nhóm A và số nhóm B tương ứng bằng số cột số nhóm A số nhóm B 18 8 8 16 8 8 18 8 10 18 10 8 Mỗi nhóm A và B bao gồm loại nguyên tố nào ? Nhóm A Nhóm B s và p d và f s và d p và f f và s d và p d và f s và p Số thự tự của các nhóm A được xác định bằng số electron độc thân số electron thuộc lớp ngoài cùng. số electron của hai phân lớp là (n–1)d và ns. có khi bằng số electron lớp ngoài cùng, có khi bằng số electron của hai phân lớp là (n–1)d và ns. Số thự tự của các nhóm B thường được xác định bằng số electron độc thân. số electron ghép đôi. số electron thuộc lớp ngoài cùng. số electron của hai phân lớp là (n–1)d và ns. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa số thứ tự nhóm và tên nhóm ? Số thứ tự Tên nhóm Kim loại kiềm IIIA Kim loại kiềm thổ VIIA Halogen VIIIA Khí hiếm Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình electron hóa trị là 4s1 ? Chu kì Nhóm 1 IVA 1 IVB 4 IA 4 IB Nguyên tố ở chu kì 5, nhóm VIIA có cấu hình electron hóa trị là 4s24p5 B. 4d45s2 C. 5s25p5 D. 7s27p3 Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình electron hóa trị 4d25s2 ? Chu kì Nhóm 4 VB 4 IIA 5 IIA 5 IVB Nguyên tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hóa trị là 4s24p4. B. 6s26p2. C. 3d54s1. D. 3d44s2. Yếu tố nào dưới đây không biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố trong bảng tuần hoàn ? Bán kính nguyên tử. Tính chất của nguyên tố. Thành phần của đơn chất và hợp chất. Tính chất của đơn chất và hợp chất. Bán kính nguyên tử của dãy nguyên tố nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải ? Li, Na, Rb, K, Cs B, C, N, O, F Mg2+, Na+, Ne, F–, O2– S2–, Cl–, Ar, K+, Ca2+ Hợp chất với hiđro của nguyên tố R (nhóm A) có công thức RH2, oxit bậc cao nhất của R chứa 60% oxi về khối lượng. R là Mg. Ca. S. Se. Trong các nguyên tố dưới đây nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất ? Ga In Si Ge Trong các hiđroxit dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất ? H2SO4. H2SeO4. HClO4. HBrO4. Đáp án : 1.B ; 2.C ; 3.B ; 4.B; 5.A ; 6.C ; 7.C ; 8.A ; 9.A ; 10.B ; 11.D ; 12.B ; 13.C ; 14.C ; 15.D ; 16.A ; 17.C ; 18.C ; 19.C ; 20.B ; 21.C.

File đính kèm:

  • docBai tap chuong 2 Lien he 0908540547.doc
Giáo án liên quan