7/ Chất nào có môi trường bazơ
a. NaOH, NaCl, H2CO3, K2SO3.
b. HCl, NaCl, K2CO3, K2S
c. NaOH, K2CO3, K2S, NH3
d. NH4Cl, BaCO3, NaCl, K2CO3
8/ Chất nào là chất lưỡng tính
a. ZnCl2,AlCl3,NH4HCO3, Ba(HSO3)2
b. NaCl, ZnCO3, MgCl2, CaCl2.
c. MgCl2, ZnCl2, AlCl3, Na2ZnO2
d. NaAlO2, H2CO3, KHCO3, NaClO.
9/ Chất nào có môi trường acid
a. HCl, H2SO4, Na2S, (NH4)2SO4
b. HCl, Na2CO3, Na2S, NaCN
c. CH3COOH, Na2CO3, HCl, HNO3
d. HCl, NH4Cl, ZnCl2, (NH4)2SO4
10/ Pha 500ml dd NaOH 0.2M thành 1000ml dung dịch có pH là bao nhiêu
a. 1
b. 13
c. 2
d. 11.7
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 374 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM HOÁ 11
1/ Chất nào sau đây là chất điện ly yếu:
KCl, NaClO, KCN, CH3COOH.
Na2CO3, BaCO3, Cu(OH)2, FeCl2.
HCOOH, HClO, H2S, HCN, Fe(OH)3
KNO3, KNO2, BaSO4.
2/ Phản ứng nào xảy ra được
NaNO3 + H2SO4
CuSO4 + HCl
BaCl2 + CO2 + H2O
MgCl2 + H2SO4
3/ pH của dung dịch HCl 0.01M là
1
2
1.7
3
4/ Cho 200ml dd HCl 1M tác dụng 300ml dd NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng có pH là:
12.7
13.3
1
0.7
5/ Phản ứng ion rút gọn của phản ứng sau là:
2NaOH + H2SiO3 à Na2SiO3 + 2H2O.
OH- + H+ à H2O
Na+ + SiO32- à Na2SiO3
2OH- + H2SiO3 à SiO32- + H2O
2Na+ + H2SiO3 à Na2SiO3 + 2H+
6/ Dung dịch Na2CO3 có pH là
pH = 7
pH > 7
pH < 7
không đóan được
7/ Chất nào có môi trường bazơ
NaOH, NaCl, H2CO3, K2SO3.
HCl, NaCl, K2CO3, K2S
NaOH, K2CO3, K2S, NH3
NH4Cl, BaCO3, NaCl, K2CO3
8/ Chất nào là chất lưỡng tính
ZnCl2,AlCl3,NH4HCO3, Ba(HSO3)2
NaCl, ZnCO3, MgCl2, CaCl2.
MgCl2, ZnCl2, AlCl3, Na2ZnO2
NaAlO2, H2CO3, KHCO3, NaClO.
9/ Chất nào có môi trường acid
HCl, H2SO4, Na2S, (NH4)2SO4
HCl, Na2CO3, Na2S, NaCN
CH3COOH, Na2CO3, HCl, HNO3
HCl, NH4Cl, ZnCl2, (NH4)2SO4
10/ Pha 500ml dd NaOH 0.2M thành 1000ml dung dịch có pH là bao nhiêu
1
13
2
11.7
11/ Phản ứng thể hiện tính oxi hóa của Nitơ là
N2 + O2 2NO
N2 + 3H2 2NH3
N2 + 5Cl2 2NCl5
2N2 + 3O2 2N2O3
12/ Số oxi hóa cao nhất của Nitơ ở trong hợp chất nào?
HNO2
NH4NO3
NO2
NH3
13/ Phản ứng nào sai?
NH4NO2 N2 + 2H2O
NH4NO3 NO + H2 + H2O
5Cu + 12HNO3 à 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O
NaNO3 NaNO2 + ½ O2.
14/ Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là bao nhiêu?
Fe3O4 + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
34
10
18
20
15/ Khí sinh ra trong nhiệt phân LiNO3 là
NO2
O2
N2O, O2
a, b đúng
16/ Chất nào không phản ứng với HNO3 đặc, nguội?
Fe, Al
Cu
Ag
Zn, Mg
17/ Màu nâu là màu của chất nào sau đây?
NO
N2
NO2
NH3
18/ Cho hổn hợp Mg, Fe2O3 tác dụng với HNO3, thu được 4.48l khí NO ( đktc), khối lượng Mg là bao nhiêu?
7.2g
4.8g
14.4g
Kết quả khác
19/ 0.72g FeO tác dụng với HNO3đặc dư, thu được bao nhiêu lít khí ?
2.24 lít
22.4 lít
0.224 lít
0.448 lít
20/ Nhiệt phân 1 mol NH4NO3, thu được bao nhiêu mol khí?
2 mol
1 mol
3 mol
4 mol
21/ C + 1/2O2 CO là phản ứng
Điều chế CO trong phòng TN
Điều chế CO trong công nghiệp
Không xảy ra
Điều chế CO2.
22/ Thể hiện tính khử của CO là phản ứng
C + CO2 à CO
CO + CuO à Cu + CO2
CO + O2 à CO2
b,c đúng
23/ Khí sinh ra trong phản ứng giữa Zn và acid Nitric đặc là
N2
NO
NO2
N2O
24/ Phản ứng nào xảy ra đúng
Na2CO3 Na2O + CO2
2NaHCO3Na2CO3+CO2+H2O
2NaHCO3Na2O+2CO2+H2O
a, b đúng
25/ Cacbon có dạng thù hình kém bền nhất là
kim cương
thạch anh
than chì
Furen
26/ Silic thể hiện tính
Khử
Oxi hóa
Lưỡng tính
a, b đúng
27/ Chọn câu sai, Silic thường dùng để
làm chất bàn dẫn
không ứng dụng rộng rãi
làm gốm
làm thủy tinh
28/ Phản ứng nào đúng
Si + 2NaOH à Na2SiO2 + H2
SiO2 + NaOH à Na2SiO3 + H2O
Si + 4F à SiF4
SiO2 + HF à H2SiO3 + F2
29/ Tính chất của H2SiO3 là
Dể tan trong nước
Mạnh hơn CO2
Dạng keo
Tất cả sai
30/ Phản ứng điều chế H2SiO3 là giữa
Na2CO3, SiO2
CO2 , dd Na2SiO3
SiO2, H2O
Si, acid.
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_11.doc