I – Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 14 :
a) 11, 12, 13 b)
c) d) Câu a) và c) đúng
Câu 2. Tập hợp có vô số phần tử :
a) Tập hợp các số tự nhiên b) Tập hợp các số lẻ
c) Tập hợp các số chẵn d) Cả 3 tập hợp trên
11 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1624 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm môn toán lớp 6
I – Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 14 :
a) 11, 12, 13 b)
c) d) Câu a) và c) đúng
Câu 2. Tập hợp có vô số phần tử :
a) Tập hợp các số tự nhiên b) Tập hợp các số lẻ
c) Tập hợp các số chẵn d) Cả 3 tập hợp trên
Câu 3.
Câu 4. Cho A =
a) b) A c) A d) 0 A e) 0 A.
Câu 5. Cho A =. Gọi T là tập hợp gồm các tập hợp con của A, số phần tử của tập hợp T là: a) 4 b) 8 c) 16 d) 32
Câu 6. Cho N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0, N là tập hợp các số tự nhiên:
a) N* < N b) Số phần tử của N* < số phần tử của N
c) N* N d) N = N* -
Câu 7. Liệt kê các phần tử của tập hợp A =
a) A = b) A =
c) A = c) A =
Câu 8. Cho L là tập các số lẻ, C là tập các số chẵn. Ta có
a) C L = N b) C L = L c) C L = C d) C L =
Câu 9. Số phần tử của tập hợp P = là
a) 100 b) 50 c) 49 d) 99
Câu 10. Cho tập hợp A = . Gọi T là tập hợp tất cả các tập hợp con của tập hợp A. Số phần tử của tập hợp T là :
a) 29 b) 30 c) 31 d) 32
Câu 11. Giá trị của biểu thức - 23; với x = 91 là :
a) 0 b) 1 c) Không tính được d) 91
Câu 12. Tìm câu đúng
19 = 5. 3 + 4 ta bảo 19 chia 5 được thương là 3, dư 4
19 = 5. 3 + 4 ta bảo 19 chia 3 được thương là 5, dư 4
19 = 2. 5 + 9 ta bảo 19 chia 2 được thương là 5, dư 9
19 = 2. 5 + 9 ta bảo 19 chia 5 được thương là 2, dư 9
Câu 13. Cách tính đúng là
a)26 b) 28 c) 25 d) Không tính được
Câu 14. Số 0 là :
Số đặc biệt của phép cộng vì a + 0 = 0 + a = a
Số tự nhiên nhỏ nhất
Số chẵn
Các câu trên đều đúng
Câu 15. Số phần tử của tập hợp P = là
a) 100 b) 50 c) 49 d) 99
Câu 16. Cho tập hợp A = . Gọi T là tập hợp tất cả các tập hợp con của tập hợp A
Số phần tử của tập hợp T là :
a) 29 b) 30 c) 31 d) 32
Câu 17. Giá trị của biểu thức - 32; với x = 85 là :
a) 1 b) 0 c) Không tính được d) 91
Câu 18. Cách tính đúng là
a)36 b) 38 c) 35 d) Không tính được
Câu 19. Số 1 là :
Số đặc biệt của phép nhân vì a.1 = 1. a = a
Số tự nhiên nhỏ nhất trong tập N*
Số lẻ
Luỹ thừa bậc 0 của một số tự nhiên khác 0
Các câu trên đều đúng
Câu 20. Nhìn vào sơ đồ và tìm câu đúng:
A B = B A c) (A B ) C = A (B C )
(A C ) B = A (B C ) d) Cả 3 câu ở trên đều đúng
Câu 21. Bảo rằng a. b. c = b. c. a = c. a. b, đúng hay sai?
a) sai b) đúng với mọi a, b, c c) Tuỳ theo giá trị của a, b, c mà kết luận
Câu 22. Tích 16. 17.18. ... .24. 25 tận cùng có
a) Một chữ số 0 b) Hai chữ số 0 c) Ba chữ số 0 d) Bốn chữ số 0
Câu 23. Xét biểu thức: 84. 6 + 14:
a) Giá trị của biểu thức chia hết cho 2 b) Giá trị của biểu thức chia hết cho 3
c) Giá trị của biểu thức chia hết cho 6 d) Giá trị của biểu thức chia hết cho 14
Câu 24. Đặt S = 1 + 2 +3 + 4 + ... + n
a) S 2 b) S 2 c) Tuỳ theo giá trị của n mà kết luận
Câu 25. Nếu a 6 ; b 18 thì a + b chia hết cho
a) 2, 3, 6 b) 3, 6 c) 6, 9 d) 6, 18
Câu26. Điền 2 chữ số thích hợp vào dấu * của số để được số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
a) 30 b) 18 c) 45 d) 09 e) 90
Câu 27. Tìm câu đúng:
a) Số có tận cùng bằng 9 thì chia hết cho3
b) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
c) Số có tận cùng bằng 3 thì chia hết cho3
d) Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
Câu 28. Tìm câu đúng
Số có tận cùng bằng 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
b) Số gồm các chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
c) Số chia hết cho cả 2 & 5 tận cùng bằng 0.
d) Các câu trên đều đúng.
Câu 29. Nếu a b ; b c thì :
a) a = c b) a c c) Không kết luận được gì d) a c
Câu 30. Cho các số 124; 3544; 7650; 2670; 765125.
Số chia hết cho 4 là : 124 ; 3544; 26700
Số chia hết cho 25 là: 7650; 765125
Số chia hết cho 125 là 765125
Các câu ở trên đều đúng
Câu 31. An viết a = 21. b + 9; Bình viết a = 51. q + 7 ( b, q N )
a)An viết đúng còn Bình viết sai b)Bình viết đúng còn An viết sai
c) Không có số a nào vừa chia hết cho 3 vừa không chia hết cho 3 c) Cả 2 đều đúng
Câu 32. Xem hình vẽ :
a) B a b) E a
c) E a d) B, E, a thẳng hàng
Câu 33. Số điểm và số đường thẳng có trong hình vẽ :
Sáu đường thẳng, hai điểm
Ba đường thẳng, hai điểm
Ba đường thẳng, một điểm
Sáu đường thẳng, một điểm
Câu34. Trên đường thẳng xy lấy điểm O, ta có:
Hai nửa đường thẳng Ox & Oy
Tia Ox & nửa đường thẳng Oy
Hai tia Ox & Oy đối nhau
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 35. Hai tia Au & Av đối nhau. Lây điểm M trên tia Au, N trên tia Av:
a) Điểm M nằm giữa A & N b) Điểm A nằm giữa M & N
c) Điểm N nằm giữa A & M c) Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
Câu 36. Xem hình vẽ:
a) A, B nằm cùng phía đối với C b) B nằm giữa 2 điểm A& C
b) A& C nằm khác phía đối với B c)Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 37. Xem hình vẽ:
Đường thẳng a & b không có điểm chung
Đường thẳng a & b song song
Đường thẳng a không cắt đường thẳng b
Đường thẳng a cắt đường thẳng b
Câu 38. Xem hình vẽ:
Trên đường thẳng a chỉ có 2 điểm A & B
Trên đường thẳng a có vô số điểm
Ba điểm A, B, C thẳng hàng
Có vô số điểm thuộc đường thẳng a & vô số điểm không thuộc đường thẳng a
Câu 39. a) Hai đoạn thẳng bao giờ cũng cắt nhau tại 2 điểm
Đoạn thẳng và tia cho trước bao giờ cũng cắt nhau tại 1 điểm
Đường thẳng & đoạn thẳng không thể có điểm chung
Đoạn thẳng có thể cắt, có thể không cắt một đoạn thẳng khác, một tia, một đường thẳng
Câu 40. Xem hình vẽ:
Đoạn thẳng AB cắt tia Ot, cắt đường thẳng xy
không cắt đoạn thẳng CD
Đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD,
không cắt đường thẳng xy, cắt tia Ot
Đoạn thẳng AB cắt tia Ot & đường thẳng xy
Đoạn thẳng AB cắt cả tia Ot, đoạn thẳng CD & đường thẳng xy
Câu 41. Trên đường thẳng xy lấy 3 điểm M, N, P. Có bao nhiêu đoạn thẳng?
Hai đoạn thẳng MN, MP
Ba đoạn thẳng MN, MP, NP
Bốn đoạn thẳng: MN, NM, NP, PN
Sáu đoạn thẳng: MN, NM, MP, PM, NP, PN
Câu 42. Để đo độ dài đoạn thẳng người ta dùng các dụng cụ:
a) Thước dây b) Thước xích c) Thước gấp d) Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 43.Một đường thẳng xy vẽ qua 2 điểm A & B. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C không trùng với A & B.
a) C & A nằm cùng phía đối với B b) C & B nằm cùng phía đối với A
c) C nằm giữa A & B d) Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 44. Cho 3 điểm A, B, C. Biết AB = 2 cm ; BC = 3cm; AC = 5cm
a) A nằm giữa B & C b) B nằm giữa A & C c) C nằm giữa B & A d) Không kết luận được điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
đề thi 8 tuần 2004- 2005
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống của bảng sau:
m
0
1
2
3
n
3
2
5
4
nm
2n + 2m
3n + 3m
4n : 4m
Câu 2. Cho số A = Hãy viết tiếp vào các câu sau:
A là số chẵn khi x .........
A là số lẻ khi x .........
A mà A 9 khi x .........
A khi x .........
A khi x .........
Câu 3. a) áp dụng tính chất a.(b – c ) = ab – ac, điền số thích hợp vào ô trống để được kết quả đúng
.42 – 2003. 42 = 42( 2005- 2003) =
b) Giá trị của 215 : 920 Là số nào trong các số A, B, C, D sau đây. Đánh dấu Đ vào ô trống tương ứng với số đã chọn, những ô còn lại đánh dấu S
A = 15 B = 125
C = 243 D = 324
Câu 4. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Số đường thẳng không phân biệt ở hình bên là:
A. 4 B. 5
C. 6 D.3
Câu 5. Điền vào những từ hoặc cụm từ thích hợp:
Hai đường thẳng không trùng nhau là hai đường
thẳng ...............
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường
thẳng ...............
Câu 6. Các khẳng định sau là đúng hay sai. Hãy đánh dấu “X” vào ô trống mà em chọn
Khẳng định
Đ
S
Hai đường thẳng AB và AC có 1 điểm chung là B
Ba đường thẳng không đòng quy cắt nhau từng đôi thì có 3 giao điểm
Câu 7. Có những cách nào để vẽ 4 đường thẳng sao cho số giao điểm được tạo thành là 4 dù có kéo dài các đường thẳng về 2 phía của nó ( trả lời bằng cách vẽ hình )?
Câu 8.Tìm x biết:
a) 2448 : [ 119 – (x – 6 )] = 24 c) 2. 16 2x > 4
b) 9 x+2 = 729 d) xx +1 = xx +3
Câu 9. Khi chia số tự nhiên A cho 72 ta được số dư là 43, chia số A cho 24 ta được 14 & còn dư. Tìm số A?
Câu 10. 1) Trong mặt phẳng có 3 điểm phân biệt A, B. Kẻ 1 đường thẳng qua A và B. Hỏi giữa C và các điểm A, B có thể có những vị trí nào? Vẽ hình minh hoạ?
2) Cho 2006 điểm phân biệt trong mặt phẳng trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
a) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng từ các điểm đã cho.
b) Có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng từ các điểm đã cho.
c) Hỏi như câu a) và b) khi trong 2006 điểm có đúng 4 điểm thẳng hàng.
đề thi 8 tuần 2005- 2006
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a
0
1
2
3
4
b
3
2
1
0
4
30+ 3a
20 + 2b
Câu 2. Điền số tự nhiên vào ô trống biết:
( 2958 + ) : 134 = 78
196 chia hết cho 9 & 2
2448 : [ 119 – ( - 6 )] = 24
Câu 3. Điền Đ, S vào ô trống:
Qua 2 điểm A & B kẻ được vô số đường thẳng.
Hai tia OA & OB đối nhau thì O nằm giữa A & B.
Hai tia chung gốc thì đối nhau.
M nằm giữa A & B MA + MB = AB.
Ba đường thẳng đôi một cắt nhau cho ta 1 điểm chung.
Ba đường thẳng đôi một cắt nhau cho ta 3 giao điểm.
Ba đường thẳng đôi một cắt nhau cho ta 2 giao điểm.
Ba đường thẳng đôi một cắt nhau cho ta ít nhất 1 giao điểm.
Câu 4. Thực hiện phép tính:
a) 2006. 95 – 2006. 85 b)
Câu 5. Tìm x biết
a) ( 5376 – x ) - 3877 = 904 b) 7 ( x – 3 ) e) (3x – 2)13 = (3x – 2)15
c) 2x – 3 = 32 d) x2006 = x g) ( x + 8 ) ( x + 1)
Câu 6. a) Vẽ ba điểm A, B, C sao cho điểm A không nằm giữa hai điểm B &C.
b) Vẽ tia Ox cắt đoạn thẳng A. Vẽ được mấy trường hợp?
c) Vẽ hai đoạn thẳng AB & CD phân biệt có vô số điểm chung.
Câu 7. Tính tổng của tất cả các số có 3 chữ số viết ra từ 4 chữ số 1, 2, 3, 4 trong đó 3 chữ số khác nhau.
Câu 8. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Với 9 điểm A, B, C, M, N, P, Q, R, S cho trước trong 1 hình vẽ thoả mãn tất cả các điều kiện sau đây:
a) A, P, Q thẳng hàng b) A, M, N thẳng hàng c) R, M, C thẳng hàng
d) R, A, P thẳng hàng e) S, C, M thẳng hàng g) S, A, B thẳng hàng
f) Q, B, C thẳng hàng h) B, C, N thẳng hàng
j) M, N, R không thẳng hàng k) B, Q, P không thẳng hàng
Câu 9. Trên mặt phẳng hãy vẽ 4 đường thẳng a, b, c, d ( phân biệt ). Trong từng trường hợp hãy cho biết số giao điểm ( nếu có )
Câu 10. So sánh
a) 2500 & 5200 b) 7300 & 3700
c) 107 50 & 7375 d) 291 & 535 e) 544 & 2112
`
File đính kèm:
- BAI TAP TRAC NGHIEM VA CAC DE KIEM TRA 8TUAN LOP 6.doc