Câu 1: Trong nhóm IVA,theo chiều tăng của ĐTHN,theo chiều từ C đến Pb,nhận định nào sau đây sai:
A. Độ âm điện giảm dần
B. Tính phi kim giảm dần,tính kim loại tăng dần
C. Bán kính nguyên tử giảm dần
D. Số oxi hoá cao nhất là +4
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2(đkc)vào dd nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2.Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3
B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. Không xác định được
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2(đkc) vào dd nước vôi trong có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 thu được 2g kết tủa.Giá trị của V là:
A. 0,448 lít B. 1,792 lít
C. 1,680 lít D. A hoặc B đúng
10 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm và tự luận Hóa học Lớp 11 - Chương 3: Nhóm Cacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3: NHÓM CACBON
I- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong nhóm IVA,theo chiều tăng của ĐTHN,theo chiều từ C đến Pb,nhận định nào sau đây sai:
A. Độ âm điện giảm dần
B. Tính phi kim giảm dần,tính kim loại tăng dần
C. Bán kính nguyên tử giảm dần
D. Số oxi hoá cao nhất là +4
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2(đkc)vào dd nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2.Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3
B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. Không xác định được
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2(đkc) vào dd nước vôi trong có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 thu được 2g kết tủa.Giá trị của V là:
A. 0,448 lít B. 1,792 lít
C. 1,680 lít D. A hoặc B đúng
Câu 4: Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl.Để loại bỏ HCl ra khỏi hổn hợp,ta dùng
A. Dung dịch NaHCO3 bão hoà
B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà
C. Dung dịch NaOH đặc
D. Dung dịch H2SO4 đặc
Câu 5: Để phòng nhiễm độc CO,là khí không màu,không mùi,rất độc người ta dùng chất
hấp thụ là
A. đồng(II) oxit và mangan oxit
B. đồng(II) oxit và magie oxit
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính
D. than hoạt tính
Câu 6: Cho 2,44g hỗn hợp NaCO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2 2M.Sau phản ứng thu được 3,94g kết tủa.Thể tích dd BaCl2 2M tối thiểu là
A. 0,01 lít B. 0,02 lít
C. 0,015 lít D. 0,03 lít
Câu 7:- Cho 2,44g hỗn hợp NaCO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2.Sau phản ứng thu được3,94g kết tủa.Lọc tách kết tủa,cô cạn dd nước lọc thu được m gam muối clorua.Giá trị của m là:
A. 2,66g B. 22,6g
C. 26,6g D. 6,26g
Câu 8:- Cho m gam hỗn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí CO2(đkc) và 32,3g muối clorua.Giá trị của m là:
A. 27g B. 28g
C. 29g D. 30g
Câu 9: Cho 3,45g hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V lít CO2 (đkc) và 3,12g muối clorua.Giá trị của V là :
A. 6,72 lít B. 3,36 lít
C. 0,67 lít D. 0,672 lít
Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi trộn dd Na2CO3 với dd FeCl3 là
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu
B. Có bọt khí thoát ra khỏi dd
C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt
D. A và B đúng
Câu 11: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều,thu được V lít khí(đkc) và dd X.Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa.Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là :
A. V = 22,4(A. b) B. V = 11,2(A. b)
C. V = 11,2(a+b) D. V = 22,4(a+b)
Câu12: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít,thu được 15,76g kết tủa .Giá trị của a là
A. 0,032 B. 0.048
C. 0,06 D. 0,04
Câu 13: Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào sai
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Một hỗn hợp khí gồm CO và N2 có tỉ khối so với H2 là 14.Nếu thêm 20% thể tích khí N2 vào hổn hợp thì tỉ khối so với H2 của hỗn hợp mới sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi B. Giảm
C. Tăng D. Không xác định
Câu 15: Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO,CuO cần 4,48 lít H2(đkc).Nếu cũng khử hoàn toàn hổn hợp đó bằng CO thì lượng CO2 thu được khi cho qua dd nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa?
A. 1,0g B. 2,0g
C. 20g D. 10g
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dd chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hổn hợp2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2.Quan hệ giữa a và b là
A. a>b B. a<b
C. b<a<2b D. a = b
Câu 17: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Rót từ từ nước vào cốc cho sẵn m gam Na2CO3.10H2O cho đủ 100ml.Khuấy đều cho muối tan hết thu được dd có nồng độ 0,1M.Giá trị của m là
A. 6,28g B. 2,68g
C. 28,6g D. 2,86g
Câu 19: Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml dd Na2CO3 0,15M vào 25ml dd Al2(SO4)3 0,02M để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm:
A. 15ml B. 10ml
C. 30ml D. 12ml
Câu 20: Có 3 muối dạng bột NaHCO3,Na2CO3 và CaCO3.Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất
A. Quỳ tím B.Phenolphtalein
C. Nước và quỳ tím D.Axit HCl và quỳ tím
Câu 21: Thành phần chính của khí than ướt là
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Nung 26,8g hổn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72 lít khí CO2(đkc).Giá trị của a là
A. 16,3g B. 13,6g
C. 1,36g D. 1,63g
Câu 24: Một hổn hợp X gồm MCO3 vàRCO3. Phần % khối lượng của M trong MCO3 là 200/7% và của R trong RCO3 là 40%.MCO3 và RCO3 là:
A. MgCO3 và CaCO3 B. MgCO3 vàCuCO3
C. CaCO3 và BaCO3 D. Kết quả khác
Câu 25: Cho 10ml dd muối canxi tác dụng với dd Na2CO3(dư) thu được kết tủa.Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 0,28g chất rắn.Nồng độ mol/lít của ion Ca2+ trong dd đầu là
A. 0,45M B. 0,5M
C. 0,65M D. 0,55M
Câu 26: Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là
A. 60g B. 50g
C. 40g D. 30g
Câu 27: Cho 0,15mol hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl.Khí thoát ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa.Giá trị của b là
A. 5g B. 15g
C. 25g D. 35g
Câu 28: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào để nhận biết 3 lọ mất mhãn chứa các dung dịch H2SO4,BaCl2,Na2CO3.
A. Quỳ tím B. dd AgNO3
C. dd N2CO3 D. Tất cả đều sai
Câu 29: Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2 (đkc) và dd X.Khối lượng muối trong dd X là
A. 1,17g B. 2,17g
C. 3,17g D. 2,71g
Câu 30: Cho 7g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thoát ra V lít khí (đkc).Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là
A. 4,48 lít B. 3,48 lít
C. 4,84 lít D. Kết quả khác
Câu 31- Cho 2,24 lít khí CO2 (đkc) tác dụng vừa đủ với 200ml dd Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa trắng.Nồng độ mol/lít của dd Ca(OH)2 là
A. 0,55M B. 0,5M
C. 0,45M D. 0,65M
Câu 32: Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112ml khí CO2(đkc).Công thức của muối là
A. Na2CO3 B. NaHCO3
C. KHCO3 D. K2CO3
Câu 33: Khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nữa khối lượng ban đầu.Thành phần % khối lượng các chất trong hổn hợp đầu là
A. 27,41% và 72,59% B. 28,41% và 71,59%
C. 28% và 72% D. Kết quả khác
Câu 34: Cho 38,2g hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl.Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa.Khối lượng mỗi muối trong hổn hợp là
A. 12,6g và 25,6g B. 11,6g và 26,6g
C. 10,6g và 27,6g D. 9,6g và 28,6g
Câu 35: Nung hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76g hai oxit và 33,6 lít CO2(đkc).Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là
A. 142g B. 141g
C. 140g D. 124g
Câu 36: Cho bột than dư vào hỗn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2g hỗn hợp kim loại và 2,24 lít khí(đkc).Khối lượng hổn hợp 2 oxit ban đầu là
A. 4,48g B. 5,3g
C. 5,4g D. 5,2g
Câu 37 Hỗn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92g.Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X đun nóng.Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dư được 9g kết tủa.Khối lượng sắt thu được là
A. 4,48g B. 3,48g
C. 4,84g D. 5,48g
Câu 37: Si phản ứng với tấc cả các chất trong dãy nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Môt hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố C và O.Biết tỉ lệ về khối lượng của C và O là .Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử là
A. 1:1 B. 2:1
C. 1:2 D. 1:3
Câu 39: Hợp chất B có 27,8% C và 72,2% O về khối lượng.Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất B là
A. 1:1 B. 1:2
C. 2:1 D. 1:3
Câu 40: Cho bột than dư vào hỗn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng hoàn toàn,thu được 4g hổn hợp kim loại và 1,68 lít khí (đkc).Khối lượng hổn hợp hai oxit ban đầu là
A. 5g B. 5,1g
C. 5,2g D. 5,3g
Câu 41: Từ 1 lít hỗn hợp khí CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2?
A. 1 lít B. 1,5 lít
C. 0,8 lít D. 2 lít
Câu 42: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí thoát ra(đkc).Thể tích khí CO(đkc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít
C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 43: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2(đkc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dd X.Khối lượng muối tan trong dd X là
A. 20,8g B. 18,9g
C. 23g D. 25,2g
Câu 44: Sục V(l) CO2(đkc) vào 150ml dd Ba(OH)2 1M,sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa.Giá trị của V là
A. 2,24 lít ; 4,48 lít B. 2,24 lít ; 3,36 lít
C. 3,36 lít ; 2,24 lít D. 22,4lít ; 3,36 lít
Câu 45: Khử hoàn toàn 4g hỏn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao.Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng ddCa(OH)2 dư thu được 10g kết tủa.Khối lượng hổn hợp Cu và Pb thu được là
A. 2,3g B. 2,4g
C. 3,2g D. 2,5g
Câu 46: Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol 1:1 bằng khí CO,phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hổn hợp lần lượt là
A. 33,33% và 66,67% B.66,67% và 33,33%
C. 40,33% và 59,67% D.59,67% và 40,33%
Câu 47: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO thu được hỗn hợp kim loại và khí CO2.Nếu số mol CO2 tạo ra từ Fe2O3 và CuO có tỉ lệ là 3:2 thì % khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hổn hợp là
A. 60% và 40% B. 50% và 50%
C. 40% và 60% D. 30% và 70%
Câu 48: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
A.
B. Al,Fe,Cu,Mg
C.
D.
Câu 50: Axit HCN (axit cianic) có khá nhiều ở vỏ của củ sắn và nó là chất cực độc.Để tránh hiện tượng bị say khi ăn sắn,người ta làm như sau
A. Cho thêm nước vôi vào rồi luộc để trung hoà HCN
B. Rửa sạch vỏ rồi luộc,khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút
C. Tách bỏ vỏ rồi luộc
D. Tách bỏ vỏ rồi luộc,khi sôi mở nắp vung khoảng 5 phút
Câu 51: Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước,có thể cho hổn hợp lần lượt qua các bình đựng
A. NaOH và H2SO4 đặc B. Na2CO3 và P2O5
C. H2SO4 đặc và KOH D. NaHCO3 và P2O5
Câu 52:Một dd có chứa các ion sau .Để tách được nhiều cation ra khỏi dd mà không đưa thêm ion mới vào dd thì ta có thể cho dd tác dụng với dd nào sau đây
A. dd Na2SO4 vừa đủ B. dd Na2CO3 vừa đủ
C. dd K2CO3 vừa đủ D. dd NaOH vừa đủ
Câu 53: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3,MgCO3,Al2O3 được rắn X và khí Y.Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dd Z.Sục khí Y dư vào dd Z thấy xuất hiện kết tủa F,hoà tan E vào dd NaOH dư thấy tan một phần được dd G.
a) Chất rắn X gồm
A.BaO,MgO,A2O3 B. BaCO3,MgO,Al2O3
C. BaCO3,MgCO3,Al D. Ba,Mg,Al
b) Khí Y là
A. CO2 và O2 B. CO2
C. O2 D. CO
c)Dung dịch Z chứa
A. Ba(OH)2 B. Ba(AlO2)2
C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2 D. Ba(OH)2 và MgCO3
d) Kết tủa F là
A. BaCO3 B. MgCO3
C. Al(OH)3 D. BaCO3 và MgCO3
e) Trong dd G chứa
A. NaOH B. NaOH và NaAlO2
C. NaAlO2 D. Ba(OH)2 và NaOH
Câu 54: Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3.Thực hiện các thí ngiệm sau
TN1: cho (a+b)mol CaCl2.
TN2: cho (a+b) mol Ca(OH)2 vào dd X
Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là
A. Bằng nhau B. Ở TN1 < ở TN2
C. Ở TN1 > ở TN2 D. Không so sánh được
Câu 55: Dẫn 10 lít hỗn hợp khí gồm N2 và CO2(đkc) sục vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,02M thu được 1g kết tủa. Tính % theo thể tích CO2 trong hỏn hợp khí
A. 2,24% và 15,68% B. 2,4% và 15,68%
C. 2,24% và 15,86% D. 2,8% và 16,68%
Câu 56: Cho 16,8 lít hỗn hợp X gồm CO và CO2(đkc) có khối lượng là 27g,dẫn hổn hợp X qua than nóng đỏ thu được V lít khí Y.Dẫn khí Y qua ống đựng 160g CuO(nung nóng)thì thu được m gam rắn.
a) Số mol CO và CO2 lần lượt là
A. 0,0375 và 0,0375 B. 0,25 và 0,5
C. 0,5 và 0,25 D. 0,375 và 0,375
b) V có giá trị là
A. 1,68 B. 16,8
C. 25,2 D. 2,8
c)Giá trị của m là
A. 70 B. 72
C. 142 D. Kết quả khác
Câu 57: Nung 4g hỗn hợp X gồm CuO và FeO với cacbon dư trong điều kiện không có không khí và phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít (đkc) hổn hợp khí Y gồm CO và CO2 và chất rắn Z.Dẫn Y qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 0,5g kết tủa.
a) Khối lượng của Z là
A. 3,12g B. 3,21g
C. 3g D. 3,6g
b)Khối lượng CuO và FeO lần lượt là
A. 0,4g và 3,6g B. 3,6g và 0,4g
C. 0,8g và 3,2g D. 1,2g và 2,8g
Câu 58: Nung 3,2g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít (đkc) hổn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hidro là 19,33.Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hổn hợp đầu là
A. 50% và 50% B66,66% và 33,34%
C. 40% và 60% D. 65% và 35%
Câu 59: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng,một thời gian thu được 13,92g chất rắn X gồm Fe,Fe3O4,FeO và Fe2O3.Cho X tác dụng với dd HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít NO2 (đkc).
a) Thể tích khí CO đã dùng(đkc)
A. 3.2 lít B. 2,912 lít
C. 2,6 lít D. 2,5 lít
b) m có giá trị là
A. 16 B. 15
C. 14 D. 17
Câu 60: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m(g) Fe2O3 nung nóng.Sau một thời gian thu được44,46g hổn hợp X gồm Fe3O4,FeO,Fe,Fe2O3 dư.Cho X tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu được 3,136 lít NO(đkc) duy nhất.
a)Thể tích CO đã dùng(đkc)
A. 4,5lít B. 4,704 lít
C. 5,04 lít D. 36,36 lít
b) m có giá trị là
A. 45 B. 47
C. 47,82 D. 47,46 lít
Câu 61: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 10g Fe2O3 nung nóng.Sau một thời gian thu được m(g) hổn hợp X gồm 3 oxit sắt.Cho X tác dụng hết với dd HNO3 0,5M(vừa đủ) thu được dd Y và 1,12 lít NO(đkc) duy nhất.
a)Thể tích CO đã dùng(đkc) là
A. 1,68 B.2,24 C. 1,12 D. 3,36
b) m có giá trị là
A. 7,5g B. 8,8 C. 9 D. 7
c) Thể tích dd HNO3 đã dùng là
A. 0,75 lít B. 0,85 lít
C. 0,95 lít D. 1 lít
Câu 62: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng.Sau một thời gian thu được 6,96g hỗn hợp rắn X,cho X tác dụng hết với dd HNO3 0,1M vừa đủ thu được dd Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hidro là 21,8.
a) Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được kết tủa có khối lượng là
A. 5,5g B. 6g
C. 6,5g D. 7g
b) m có giá trị là
A. 8g B. 7,5g
C. 7g D. 8,5g
c) Thể tích dd HNO3 đã dùng
A. 4 lít B. 1 lít
C. 1,5 lít D. 2 lít
d)Nồng độ mol/lít của dd Y là
A. 0,1 B. 0,06
C. 0,025 D. 0,05
e) Cô cạn dd Y thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 24g B. 24,2g
C. 25g D. 30g
Câu 63: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hỗn hợp gồm CuO,Fe2O3,FeO,Al2O3,nung nóng khí thoát ra thu được sục vào nước vôi trong dư thì có 15g kết tủa tạo thành.Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng là 215g. m có giá trị là
A. 217,4g B. 217,2g
C. 230g D. Không xác định
Câu 64 : Cho 112ml khí CO2 (đkc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd Ca(OH)2 ta thu được 0.1g kết tủa.Nồng độ mol/lít của dd nước vôi là
A. 0,05M B. 0,005M
C. 0,015M D. 0,02M
Câu 65: Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dd Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa.V có giá trị là
A. 0,448 lít B. 1,792 lít
C. 0,75 lít D. A hoặc B
Câu 66: Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dd Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là
A. 78,8g B. 98,5g
C. 5,91g D. 19,7g
Câu 67: Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dd Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa.V có giá trị là
A. 2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít hoặc 6,72 lít
D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít
Câu 68: Sục V lít CO2(đkc) vào dd Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa.Lọc bỏ kết tủa rồi cho dd H2SO4 dư vào nước lọc thu thêm 1,65g kết tủa nữa.Giá trị của V là
A. 11,2 lít và 2,24lít
B. 3,36 lít
C. 3,36 lít và 1,12 lít
D. 1,12 lít và 1,437 lít
Câu 69: Sục V lít CO2 (đkc) vào 200ml dd hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82g kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,344l lít B. 4,256 lít
C. 1,344l lít hoặc 4,256 lít D. 8,512 lít
Câu 70: Cho 5,6 lít CO2(đkc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d = 1,22g/ml) thu được dd X.Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn:
A. 26,5g B. 15,5gC. 46,5g D. 31g
Câu 71: Sục 2,24 lít CO2 vào 400ml dd A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 10g B. 0,4g
C. 4g D. Kết quả khác
Câu 72: Hấp thụ hết V lít CO2(đkc) vào 500ml dd Ca(OH)2 1M thấy có 25g kết tủa.Giá trị của V là
A. 5,6 lít B. 16,8 lít
C. 11,2 lít D. 5,6 lít hoặc 16,8 lít
Câu 74: Cho 115g hổn hợp ACO3,B2CO3,R2CO3 tác dụng với dd HCl dư thu được 0,896 lít CO2(đkc).Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng
A. 120g B. 115,44g
C. 110g D. 116,22g
Câu 75: Cho 37,95g hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 100ml dd H2SO4 loãng thấy có 1,12 lít CO2(đkc) thoát ra,dd A và chất rắn B.Cô cạn dd A thu được 4g muối khan.Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thì thu được rắn B1 và 4,48 lít CO2(đkc).Biết trong hổn hợp đầu có tỉ lệ .
a)Nồng độ mol/lít của dd H2SO4 là
A. 0,2M B. 0,1M
C. 0,5M D. 1M
b) Khối lượng chất rắn B là
A. 30,36g B. 38,75g
C. 42,75g D. 40,95g
c) Khối lượng chất rắn B1 là
A.30,95g B.21,56g C.33,15g D. 32,45g
d) Nguyên tố R là
A. Ca B. Sr C.Zn D.Ba
Câu 76: Cho 4,55g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dd HCl 1M vừa đủ thu được 1,12 lít CO2(đkc).
a) Hai kim loại đó là
A. Li,Na B. Na,K
C. K,Rb D. Rb,Cs
b) Thể tích dd HCl đã dùng
A. 0,05 lít B. 0,1 lít
C. 0,2 lít D. 0,15 lít
Câu 77: Cho 20g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá tri II và III vào dd HCl 0,5M thu được dd A và 1,344ml khí(đkc).Cô cạn dd A thu được m gam muối khan.
a) Thể tích dd HCl đã dùng
A. 0,12 lít B. 0,24 lít
C. 0,2 lít D. 0,3 lít
b) Giá trị của m là
A. 10,33g B. 20,66g
C. 25,32g D. 30g
Câu 78: Cho V lít khí CO2(ở 54,60C và 2,4atm) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd hổn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 23,64g kết tủa.V có giá trị
A. 1,343 lít B. 4,25 lít
C. 1,343 và 4,25 lít D. Đáp án khác
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 1,6g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd Ba(OH)2 0,5M.Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10,85g B. 16,725g
C. 21,7g D. 32,55g
---------------------------------------------------
II- BÀI TẬP
Bài 1: Viết các phương trình phản ứng minh hoạ theo sơ đồ sau
a) b)
c)
d)
e)Silic dioxit Natri silicat axit silixic Silic dioxit Silic
Bài 2:
a) Chỉ dùng một hoá chất phân biệt các dung dịch sau Na2CO3,Na2SO4,Na2SiO3,Na2S.
b) Không dùng hoá chất nào khác phân biệt các dd sau NaHCO3,CaCl2,Na2CO3,Ca(HCO3)2
Bài 3: Có 4 dd,mỗi dd chỉ chứa một ion dương và một ion âm.Tổng số các loại ion trong cả 4 dd là
Bốn dd đó là 4 dd nào?Nêu cách nhận biết từng dd.
Bài 4: Khi cho hỗn hợp KOHvà KHCO3 tác dụng với dd HCl dư,tạo thành 23,35g chất rắn khan thu được khi cô cạn dd sau phản ứng và 4,48 lít khí(đkc).Xác định % của hổn hợp ban đầu.
Bài 5: Khi nung một hỗn hợp Na2CO3.10H2O và NaHCO3 thu được 2,24 lít CO2(đkc) và 31,8g rắn.Xác định % của mỗi muối ban đầu.
Bài 6: Hoà tan hoàn toàn 3,5g hỗn hợp gồm Na2CO3 và K2CO3 vào nước rồi chia dd thành 2 phần:
Phần 1: cho tác dụng dd HCl 3,65% cho đến khi không còn khí bay ra thì thu được 0,224 lít khí(đkc).
Phần 2: Cho tác dụng với nước vôi trong dư,thu được 2g kết tủa.
Tính: a) Khối lượng dd HCl 3,65% đã phản ứng
b) Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
Bài 7: Dùng khí CO để khử 16g Fe2O3 người ta thu được sản phẩm khí.Dẫn toàn bộ sản phẩm khí vào 99,12ml dd KOH 20%(D = 1,17g/ml).Hãy tính thể tích khí CO đã dùng(đkc) và khối lượng muối sinh ra.
Bài 8 Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước được 400ml dd A.Cho từ từ vào dd trên 100ml HCl 1,5M,thu được dd B và thoát ra 1,008 lít khí(đkc).Cho dd B phản ứng với một lượng dư Ba(OH)2 thu được 29,55g kết tủa.Tính nồng độ mol/lít của các chất trong dd.
Bài 9: Sục từ từ V lít CO2(đkc) vào 100ml dd Ba(OH)2 1M,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 15,76g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa,đun nóng dd nước lọc thu thêm được m gam kết tủa.
Tính V và m.
Bài 10: Dẫn từ từ V lít khí CO qua m gam bột oxit của một kim loại đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,2g kim loại và hổn hợp khí.Hổn hợp khí thu được dẫn qua dd Ca(OH)2 dư thấy có 5,0g kết tủa và có 2,24 lít khí thoát ra.Xác định oxit kim loại và %CO đã phản ứng(các khí đo ở đkc).
Bài 11: Xác định nồng độ C% của dd NaHCO3,biết rằng khi đun nóng đến khi không còn khí thoát ra thu được dd có nồng độ 5,83%(bỏ qua lượng hơi nước mất đi khi đun nóng dd).
Bài 12: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hổn hợp CaCO3 và MgCO3 thấy khối lượng phần rắn còn lại
bằng nửa khối lượng ban đầu.Xác định % khối lượng của hổn hợp và tính thể tích khí CO2(đkc) có thể hoà tan hoàn toàn 7,04g hổn hợp trên trong nước.
Bài 13: Dẫn luồng khí oxi qua than nóng đỏ thu được hổn hợp khí A gồm 2 khí có tỉ khối hơi so với H2 là 18
Dẫn hổn hợp khí này từ từ qua ống sứ chứa 20g CuO đun nóng.Khí thoát ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu được 12g kết tủa.Đem hỗn hợp trong ống sứ hoà tan trng dd HCl dư thấy có 3,2g rắn không tan. Xác định số mol mỗi khí trong hổn hợp A sau khi làm khô.
Bài 14: Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ thu được hổn hợp khí và hơi nước,làm khô hổn hợp thu được 8,96 lít hổn hợp A(đkc).Dẫn hổn hợp A qua nước vôi trong dư thấy có 10g kết tủa.Xác định tỉ khối hơi của A so với H2.
Bài 15: Cho rất từ từ dd chứa x mol HCl vào dd chứa y mol Na2CO3 thu được dd A.Trong dd A chứa những ion gì?bao nhiêu mol?(bỏ qua các phản ứng thuỷ phân)
Bài 16: Cho từ từ dd chứa x mol BaCl2 vào dd chứa y mol Na2CO3 thu được dd A và kết tủa B.Trong dd A chứa những ion gì? bao nhiêu mol ? và pH của dd A là bao nhiêu?
Bài 17: Có 2 dd A và B:dd A chứa 0,25mol Na2CO3 và 0,5mol NaHCO3; dd B cứa 0,8mol HCl.Giả sử tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho rất từ từ đến hết dd A vào dd B.
b) Cho rất từ từ đến hết dd B vào dd A
c) Trộn nhanh 2 dd A và dd B.
Tính thể tích khí CO2 thoát ra trong mỗi trường hợp(xem CO2 tan trong nước không đáng kể).
Bài 18: Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với Na2CO3(dd) dư thu được chất khí và kết tủa.Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.Xác định m.
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_va_tu_luan_hoa_hoc_lop_11_chuong_3_nhom.doc