Bài tập trắc nghiệm và tự luận Hóa học Lớp 11 - Chương 4+5

Câu 1: Định nghĩa nào sau đây là đúng :

a. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C, H với O.

b. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C có trong cơ thể động vật và thực vật.

c. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C trừ CO, CO2, muối cacbonnat, xianua

d. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C.

Câu 2 : Những phát biểu nào sau đây đúng :

a. Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử .

b. Để xác định được công thức phân tử của chất hữu cơ nhất thiết phải biết khối lượng mol phân tử của nó

c. Nhiều hợp chất có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử .

d. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định .

e. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là những chất đồng đẳng của nhau.

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm và tự luận Hóa học Lớp 11 - Chương 4+5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƠN TẬP CHƯƠNG 4,5 Câu 1: Định nghĩa nào sau đây là đúng : Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C, H với O. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C có trong cơ thể động vật và thực vật. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C trừ CO, CO2, muối cacbonnat, xianua Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C. Câu 2 : Những phát biểu nào sau đây đúng : Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử . Để xác định được công thức phân tử của chất hữu cơ nhất thiết phải biết khối lượng mol phân tử của nó . Nhiều hợp chất có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử . Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định . Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là những chất đồng đẳng của nhau. Câu 3 : Cho các câu sau : Chất vô cơ gồm đơn chất và hợp chất còn chất hữa cơ chỉ có hợp chất. Chất hữu cơ thường ít tan trong nước. Trong phâ n tử chất hữu cơ, cácbon luôn có hóa trị IV. Các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định. Đồng phân là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng có tính chất hóa học khác nhau. Các chất đồng đẳng có công thức phân tử giống nhau nên có tính chất hoá học giống nhau . Các câu đúng là : A. a,b,c,e. B. a,b,c,d C.a,c,d,e D. b,c,e,f Câu 4 : Dựa vào thuyết cấu tạo hóa học , xác định công thức cấu tạo đúng : a. CH2 = CH2 = CH2 b. CH2 = CH – CH = CH2 c. CH3 = CH – (CH2)2 - CH2 d. CH3 – CH – CH = CH2 – CH3 CH2 CH3 Câu 5 : Chọn câu phát biểu đúng : Hidro cácbon là hợp chất chứa C,H và các nguyên tố khác . Hidro cácbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa liên kết đơn . Những chất hữu cơ chỉ chứa C và H là hidro cacbon . Hidro cacbon là các hợp chất có mạch hở . Câu 6: Định nghĩa nào sau đây là đúng : Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C, H với O. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C có trong cơ thể động vật và thực vật. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C trừ CO, CO2, muối cacbonnat, xianua Hợp chất hữu cơ là hợp chất chứa C. Câu 7 : Những phát biểu nào sau đây đúng : Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử . Để xác định được công thức phân tử của chất hữu cơ nhất thiết phải biết khối lượng mol phân tử của nó . Nhiều hợp chất có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử . Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định . Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là những chất đồng đẳng của nhau. Câu 8 : Cho các câu sau : Chất vô cơ gồm đơn chất và hợp chất còn chất hữa cơ chỉ có hợp chất. Chất hữu cơ thường ít tan trong nước. Trong phâ n tử chất hữu cơ, cácbon luôn có hóa trị IV. Các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định. Đồng phân là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng có tính chất hóa học khác nhau. Các chất đồng đẳng có công thức phân tử giống nhau nên có tính chất hoá học giống nhau . Các câu đúng là : A. a,b,c,e. B. a,b,c,d C.a,c,d,e D. b,c,e,f Câu 9 : Dựa vào thuyết cấu tạo hóa học , xác định công thức cấu tạo đúng : a. CH2 = CH2 = CH2 b. CH2 = CH – CH = CH2 c. CH3 = CH – (CH2)2 - CH2 d. CH3 – CH – CH = CH2 – CH3 CH2 CH3 Câu 10 : Chọn câu phát biểu đúng : Hidro cácbon là hợp chất chứa C,H và các nguyên tố khác . Hidro cácbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa liên kết đơn . Những chất hữu cơ chỉ chứa C và H là hidro cacbon . Hidro cacbon là các hợp chất có mạch hở . Câu 11 : Chọn câu páht biểu đúng : Công thức đơn giản cho biết số lượng nguyên tử các nguyên tố trong phân tử . Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử là đồng phân . Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 gọi là đồng phân . Các chất có cấu tạo khác nhau gọi là đồng phân . Câu 12 : Chọn câu phát biểu đúng : Các chất có khối lượng phân tử bằng nhau là đồng phân . Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử gọi là đồng phân . Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 gọi là đồng phân . Các chất có cấu tạo khác nhau gọi là đồng phân . Câu 13. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2 , CaCO3 B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN D. CO, CaC2 Câu 14. Nung một chất hữu cơ A với CuO, nguời ta thấy thốt ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. A. Chất A chứa cacbon, hiđro, cĩ thể cĩ nitơ. B. A là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ. C. A là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi. D. Chất A chứa cacbon, hiđro, nitơ ; cĩ thể cĩ hoặc khơng cĩ oxi. Câu 15. Chất nào là đồng phân của CH3COOCH3 ? A. CH3CH2OCH3 B. CH3CH2COOH C. CH3COCH3D. CH3CH2CH2OH. Câu 16. Hai chất CH3 – CH2 – OH và CH3 – O – CH3 khác nhau về điểm gì? A. Cơng thức cấu tạo B. Cơng thức phân tử C. Số nguyên tử cacbon D. Tổng số liên kết cộng hĩa trị. Câu 17. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào cĩ các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH , CH3 – O – CH3 B. CH3 – O – CH3 , CH3CHO C. CH3 – CH2 – CH2 – OH , C2H5OH. D. C4H10 , C6H6 , C4H6 . Câu 18. Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào là đồng đẳng của nhau : A. n-propan và i-propan B. xyclopropan và xyclohexan C. buten-2 và hexen-1 D. penten-2 và penten-1 Câu 19. Cặp chất nào sau đây khơng là đồng đẳng của nhau ? A. CH3C6H4Cl và C6H5Cl B. CH3OH và CH3CH2OH C. CH3CHOHCH3 và CH3CH2OH D. C6H5CH3 và C6H4(CH3)2 Câu 20. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau ? A. C6H5Cl và C6H5CH2Cl B. CH3C6H4Cl và C6H5Cl C. CH3CH2OH và CH3OCH3 D. C6H5OH và C6H5CH2OH Câu 21. Liên kết đơi do những liên kết nào hình thành? A. Liên kết s B. Liên kết p C. Liên kết s và p D. Hai liên kết s. Câu 22. Liên kết ba do những liên kết nào hình thành? A. Liên kết s B. Liên kết p C. Hai liên kết s và một liên kết p D. Hai liên kết p và một liên kết s. Câu 23. Số đồng phân của hợp chất cĩ cơng thức phân tử C5H12 là: A. 4 B. 3 C. 2 D.5 Câu 24. Cho các chất: but-1-en (I); but-2-en (II); but-1-in (III); Pent- 2-en (IV); 1,2-dibrometen (V). Chất cĩ đồng phân hình học là: A. I, II, III B. II, III, IV, V C. II, IV, V D. II, IV Câu 25. Phản ứng CH3COOH + CH º CH ® CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng trao đổi. Câu 26. Phản ứng 2CH3OH ® CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng trao đổi. Câu 27. Phản ứng CH4 + Cl2 ® CH3Cl + HCl thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng trao đổi. Câu 28/ Tìm chất hữu cơ trong các chất sau A/ NaCN B/ Al4C3 C/ CH3COOH D/ CO Câu 29/ Chất hữu cơ cĩ tên gọi là but -1- en , thuộc loại tên nào sau đây A/ Tên gốc chức B/ Tên thay thế C/ Tên thơng thường D/ Tên thương trường Câu 30/ Đốt cháy hồn tồn 8 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít CO2 (đktc).Phần trăm khối lượng cacbon trong A là: A/ 45% B/ 50% C/ 55% D/ 60% Câu31/ Cặp cơng thức phân tử và cơng thức đơn giản nhất nào sau đây là của cùng một chất: A/ C4 H8O2 , CH2O B/ C2H7N3 , CH2N C/ C6H12O6 , CH2O D/ CH4O , CH2O Câu32/ Chất hữu cơ A chứa 31,17% C , 41,56%O , 18,18% N về khối lượng, cịn lại là hiđro. Cơng thứcđơn giản nhất của A là: A/ C2H5ON2 B/ C3H7O2N C/ C2H5O2N D/ C2H7O2N Câu33/ CH3CH2OH và CH3OCH3 khác nhau cả về tính chất vật lí và tính chất hố học là do: A/ Chúng khác nhau thành phần phân tử B/ Chúng khác nhau về nguồn gốc điều chế C/ chúng khác nhau về cấu tạo hố học D/ Chúng cĩ tên gọi khác nhau Câu34/ Đặc điểm của các tiểu phân trung gian là: A/ Rất bền B/ Khả năng phản ứng cao C/ Khả năng phản ứng kém D/ Dễ nhận ra bằng các phản ứng hố học thơng thường Câu 35/ Tên đúng của CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 A/ 3-metylbutan B/ isopentan C/ Hecxan D / 2-metylpentan Câu36/ Trạng thái lai hố của nguyên tử C trong ankan là: A/ sp2 B/ sp C/ sp3 D/ sp4 Câu37/ Khẳng định nào sau đây đúng? I: khi đốt cháy hồn tồn một ankan luơn luơn thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O II: số mol O2 cần để đốt cháy hồn tồn một ankan luơn luơn bằng số mol CO2 cộng với một nữa số mol H2O A/ I , II đều đúng B/ I , II đều sai C/ I đúng, II sai D/ I sai, II đúng Câu38/ Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A/ Ankan là hiđrocacbon trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn B/ Các ankan đều tan tốt trong nước C/ Phản ứng đặc trưng nhất của ankan là phản ứng cộng D/ Phản ứng đặc trưng nhất của ankan là phản ứng thế Câu39/ Phản ứng nào viết sai : A/ CH3-CH2-CH3 + Cl2 CH3-CHCl-CH3 +HCl B/ CH3-CH2-CH3 + Cl2 CH3-CH2-CHCl +HCl C/ C2H6 + F2 C2H5F +HF D/ C2H6 + Cl2 C2H5Cl +HCl Câu40/ Chọn hố chất để phân biệt hai khí xiclopropan và etan A/ H2 (Ni , ) B/ Dung dịch brom C/ HCl khí D/ khí Cl2 Câu41/ Đốt chấy hồn tồn một hiđrocacbon no A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 g H2O .Cơng thức đơn giản nhất của A là: A/ CH2 B/ CH3 C/ C2H D/ CH5 CÂU42 :Cho các hợp chất sau :CH4, C2H2, HCHO, C3H8, CH3COOH, C5H10, C3H4, C4H10 chúng đều là hợp chất của ankan.Có bao nhiêu ý sai? A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 43:Trong dãy đồng đẵng của metan không có chất : A.C5H12, B.CH3-CH-CH3 C.C9H18 D.CH3-C-CH3 CH3 CH3 Câu 44 :Tính chất đặc trưng của metan là: 1.Chất khí không màu 5.Phản ứng thế 2.Nhẹ hơn không khí 6.Phản ứng đề hidro hoá 3.Cháy với ngọn lửa màu xanh 7.Phản ứng kết hợp 4.Rất độc 8.Phản ứng trùng hợp Có bao nhiêu ý sai? A.4 B.2 C. 3 D.5 Câu 45:Trong phân tử hợp cấht có tên :2,2,3-trimetyl pentan,số nguyên tử cacbon bậc I,II,III,IV tương ứng là: A.5.1.1 và 1 B.1.1.1. và 2 C.1.1.2 và 3 D.4.2.1 và 1 Câu 46:hai hợp chất :2,3-đimetyl butan và 2,2-đimetyl butan là hai hợp chất: Hãy chỉ ra điểm sai. A.Đồng đẵng B.Đồng phân C.Ankan D.Parafin Câu 47:Công thức tổng quát của xicloankan: A.CnH2n-2 B.CnH2n+2 C.CnH2n-6 D.CnH2n Câu 48: Có thể phân biệt propan vàxiclo propan bởi: a.Cl2/ásáng B.dd Br2 C.HBr D.H2/Ni,to Câu 49: Ở điều kiện thường butan là chất: A.Rắn B.lỏng C. Khí D. Không tồn tại Câu 27:Chọn mệnh đề sai: a.Xicloankan là những hidrocacbon no mạch vòng có công thức chung CnH2n(n³3) b.Xicloankan có tính chất hoá học tương tự ankan. c.Ankan và xicloankan chỉ có liên kết đơn. d.Tất cả xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng mở vòng . e.Chỉ có xiclopropan và xiclobutan mới có phản ứng cộng mở vòng . II// TỰ LUẬN Câu 1/ Hồn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu cĩ) 1/ hecxan→xiclohecxan→cloxiclohecxan 2/ hecxan→etan→etylclorua→butan 3/ CH3-CH2-CH3 + Cl2 4/ CH3- CH2-OH + H-Cl 5/ Al4C3 + H2O 6/ CH3-CH2- Cl + ? CH3-CH2- CH2- CH3 + ? 7/ natriaxetat→metan→metanclorua→etan 8/ xiclobutan→butan→nước Câu 2: Trong các chất sau , chất nào cĩ đồng phân hình học, nếu cĩ ,hãy viết các đồng phân đĩ và gọi tên a/ CH2 = CH - CH2 - CH3 , CH3 - CH = CH - CH2 - CH3 , CH2 = CH2 , CH2Cl – CH3 b/ CH2 = CH - CH2 - CH3 , CH3 - CH = CH - CH2 - CH3 , CHF = CHF , CH2I – CH3 Câu 3/ Một hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A và B liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp người ta dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đậm đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng các bình tăng lần lượt là 9,9 gam và 19,8 gam a/ Xác định dãy đồng đẳng và cơng thức phân tử của A và B b/ Viết các đồng phân cấu tạo của A và B và gọi tên các đồng phân đĩ Câu 4/ Đốt cháy hồn tồn hiđrocacbon no A, người ta dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đậm đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng 2,16 gam , bình 2 tăng 4,4 gam a/ Xác định cơng thức phân tử của A b/ Viết các đồng phân cấu tạo của A và gọi tên các đồng phân đĩ c/ Xác định cơng thức cấu tạo của A biết khi clo hĩa A chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất, viết phản ứng minh họa Câu 7/ Một hỗn hợp Y gồm hai hiđrocacbon C và D liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn hổn hợp người ta dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng CaCl2 khan và bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng các bình tăng lần lượt là 11,7 gam 24,2 gam a/ Xác định dãy đồng đẳng và cơng thức phân tử của C và D b/ Viết 2 đồng phân cấu tạo của C,3 đồng phân cấu tạo của D và gọi tên các đồng phân đĩ

File đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_va_tu_luan_hoa_hoc_lop_11_chuong_45.doc