Bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 - Học kì 2

Chương 4: Từ trường

Câu 1 : Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ.

B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.

C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.

D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.

 

doc12 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 - Học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4: Từ trường Câu 1 : Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện. Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức không phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ Câu 4 : Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau. B. M và N đều nằm trên một đường sức từ. C. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau. Câu 5 : Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng A. 5 (cm) B. 25 (cm) C. 2,5 (cm) D. 10 (cm) Câu 6 : Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn là: A. 4π.10-6 (T) B. 8π.10-5 (T) C. 4.10-6 (T) D. 8.10-5 (T) Câu 7 : Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín. B. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ. C. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đường sức từ. Câu 9 : Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích đứng yên. B. các điện tích chuyển động. C. nam châm đứng yên. D. nam châm chuyển động. Câu 10 : Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có A. phương thẳng đứng hướng xuống. B. phương ngang hướng sang trái. C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương ngang hướng sang phải. Câu 11 : Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 4.10-7(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 2.10-8(T) Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. D. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. Câu 13 : Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là: A. 20 (A) B. 30 (A) C. 50 (A) D. 10 (A) Câu 14 : Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có A. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1 B. ường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1 C. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1 D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1 Câu 15 : Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Đường kính của dòng điện đó là: A. 10 (cm) B. 22 (cm) C. 20 (cm) D. 26 (cm) Chương 5: Cảm ứng điện từ Câu 1 : Một thanh dẫn điện dài 20 (cm) được nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện có điện trở 0,5 (). Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,08 (T) với vận tốc 7 (m/s), vectơ vận tốc vuông góc với các đường sức từ và vuông góc với thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. 22,4 (A). B. 11,2 (A). C. 0,112 (A). D. 0,224 (A). Câu 2 : Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là: A. 4 (mV). B. 3,46.10-4 (V). C. 0,2 (mV). D. 4.10-4 (V). Câu 3 : Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh là: A. 5 (mV). B. 0,05 (V). C. 0,5 (mV). D. 50 (mV). Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng. Câu 5 : Đơn vị của từ thông là: A. Vêbe (Wb). B. Tesla (T). C. Ampe (A). D. Vôn (V). Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. B. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. C. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. D. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 7 : Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Câu 8 : Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 (T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là: A. α = 600. B. α = 300. C. α = 00. D. α = 900. Câu 9 : Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là: A. 0,8 (V). B. 80 (V). C. 40 (V). D. 0,4 (V). Câu 10 : Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong: A. Bàn là điện. B. Bếp điện. C. Siêu điện. D. Quạt điện. Câu 11 : Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 6.10-7 (Wb). B. 3.10-7 (Wb). C. 5,2.10-7 (Wb). D. 3.10-3 (Wb). Câu 12 : Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: A. B. C. D. Câu 13 : Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên: A. hiện tượng điện phân. B. hiện tượng mao dẫn. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Câu 14 : Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V). Câu 15 : Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Ф = BS.cosα B. Ф = BS.sinα C. Ф = BS.ctanα D. Ф = BS.tanα Câu 16 : Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,2 (V). Vận tốc của thanh là: A. v = 0,0125 (m/s). B. v = 1,25 (m/s). C. v = 0,025 (m/s). D. v = 2,5 (m/s). Câu 17 : Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hình vẽ 5.7. Coi rằng bên ngoài vùng MNPQ không có từ trường. Khung chuyển động dọc theo hai đường xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi: A. Khung đang chuyển động đến gần vùng NMPQ. B. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ. C. Khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ. D. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng NMPQ. Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó. B. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Câu 19 : Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường: A. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong. B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại. C. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện. D. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau. Câu 20 : Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm2) gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3 (T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là: A. 1,5.10-2 (mV). B. 1,5.10-5 (V). C. 0,15 (mV). D. 0,15 (μV). Chương 6: Khúc xạ ánh sáng Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới. B. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ. C. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn. D. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn. Câu 2 : Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phương IR. Đặt mắt trên phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dường như cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là A. n = 1,33 B. n = 1,20 C. n = 1,12 D. n = 1,40 Câu 3 : Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nước sâu 1,2 (m) theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng A. 80 (cm) B. 90 (cm) C. 1,5 (m) D. 1 (m) Câu 4 : Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là: A. 34,6 (cm) B. 85,9 (cm) C. 51,6 (cm) D. 11,5 (cm) Câu 5 : Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 (cm), chiết suất n = 4/3. Đáy chậu là một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước là: A. 30 (cm). B. 60 (cm). C. 70 (cm). D. 45 (cm). Câu 6 : Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là: A. n21 = n2/n1 B. n21 = n1/n2 C. n21 = n2 - n1 D. n12 = n1 -n2 Câu 7 : Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng A. luôn lớn hơn 1. B. luôn lớn hơn 0. C. luôn bằng 1. D. luôn nhỏ hơn 1. Câu 8 : Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20 (cm). Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng A. 10 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm) Câu 9 : Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là: A. OA’ = 4,39 (cm). B. OA’ = 8,74 (cm). C. OA’ = 6,00 (cm). D. OA’ = 3,64 (cm). Câu 10 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị. B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị. C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1. D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất. Câu 11 : Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường th A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu. D. cả B và C đều đúng. Câu 12 : Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là A. 34,6 (cm) B. 11,5 (cm) C. 44,4 (cm) D. 63,7 (cm) Câu 13 : Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song một khoảng A. 10 (cm). B. 14 (cm). C. 18 (cm). D. 22(cm). Câu 14 : Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì A. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ. B. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1. D. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2. Câu 15 : Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là: A. r = 55 (cm). B. r = 49 (cm). C. r = 51 (cm). D. r = 53 (cm). Câu 16 : Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng A. 23 (cm). B. 8 (cm). C. 6 (cm). D. 18 (cm). Câu 17 : Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ A. hợp với tia tới một góc 450. B. song song với tia tới. C. vuông góc với tia tới. D. vuông góc với bản mặt song song. Câu 18 : Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 . Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là: A. a = 4,15 (cm). B. a = 6,16 (cm). C. a = 3,25 (cm). D. a = 2,86 (cm). Câu 19 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới. B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn. C. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn. D. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh. Câu 20 : Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i < 62044’ B. i < 41048’. C. i ≥ 62044’. . D. i < 48035’. Câu 21 : Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i < 490. B. i > 430. C. i > 420. D. i > 490. Câu 22 : 16 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng A. 1 (cm). B. 3 (cm). C. 2 (cm). D. 4 (cm). Câu 23 : Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: A. igh = 41048’. B. igh = 62044’. C. igh = 48035’. D. igh = 38026’. Câu 24 : Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. B. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. Câu 25 : Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là: A. h = 90 (cm) B. h = 15 (dm) C. h = 1,8 (m) D. h = 10 (dm) Câu 26 : Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới A. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới. B. luôn lớn hơn 1. C. luôn nhỏ hơn 1. D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới. Câu 27 : Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là: A. D = 450. B. D = 70032’. C. D = 25032’. D. D = 12058’. Câu 28 : Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là: A. OA = 5,37 (cm). B. OA = 3,25 (cm). C. OA = 4,54 (cm). D. OA = 3,53 (cm). Câu 29 : Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức A. tani = n B. sini = n C. sini = 1/n D. tani = 1/n Chương7: Mắt và các dụng cụ quang học Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. Câu 2 : Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi giống nhau, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 10 (đp). Bán kính mỗi mặt cầu lồi của thấu kính là: A. R = 0,05 (m). B. R = 0,02 (m). C. R = 0,10 (m). D. R = 0,20 (m). Câu 3 : Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị. B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị. C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thường. D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị. Câu 4 : ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật B. luôn cùng chiều với vật. C. luôn nhỏ hơn vật. D. luôn lớn hơn vật. Câu 5 : Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là không đúng? A. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì. B. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ. C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song. D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ. Câu 6 : Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là: A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm). C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm). Câu 7 : Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì A. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần. B. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần. C. góc lệch D tăng theo i. D. góc lệch D giảm dần. Câu 8 : Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 420. Chiết suất của lăng kính là: A. n = 1,55. B. n = 1,50. C. n = 1,41. D. n = 1,33. Câu 9 : Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật. B. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật. C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật. D. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật. Câu 10 : Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là: A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). Câu 11 : Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng? A. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì. B. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song. C. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ. D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ. Câu 12 : Hệ quang học đồng trục gồm thấu kính hội tụ O1 (f1 = 20 cm) và thấu kính hội tụ O2 (f2 = 25 cm) được ghép sát với nhau. Vật sáng AB đặt trước quang hệ và cách quang hệ một khoảng 25 (cm). ảnh A”B” của AB qua quang hệ là: A. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm). B. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 100 (cm). C. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một khoảng 20 (cm). D. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 100 (cm). Câu 13 : Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng? A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật. D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khong khí: A. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. B. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’. C. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i. D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính. Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc. B. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc. C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.

File đính kèm:

  • docOn Ly11Da tron HK2(08-09).doc