Câu 4, Các kim loại khác nhau có điện trở suất khác nhau do bởi chúng có:
a, Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau.
b, Mật độ electron tự do khác nhau.
c, Tính chất hoá học khác nhau.
d, Cả a và b.
Câu 5, điều nào sau đây xảy ra khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc với nhau?
a, có sự khuếch tán electron qua lớp tiếp xúc.
b, có một điện trường ở chỗ tiếp xúc.
c, có một hiệu điện thế xác định giữa hai thanh kim loại.
d, Cả 3 điều trên.
Câu 6, Trong các yếu tố sau:
I. Bản chất của hai kim loại tiếp xúc
Dòng điện trong kim
loại là dòng chuển dời
có hướng của các
electrôn t do và của các
iôn dương
Trong tinh thể kim loại,
các nút màng là các iôn
dương, xung quanh các
iôn dương là các
electrôn tự do
Khi có điện trường các
êlectrôn tự do trong dây
dẫn kim loại chuyển
động có hướng, tạo ra
dòng điện
ở trường hợp này, quỹ đạo
của các êlectrôn là những
đường song song với đ-
ường sức
Trong kim loại, khi
chuyển động có hướng,
các electron tự do va
chạm với các nút mạng
và truyền động năng cho
chúng
Khi có dòng điện chạy
qua, dây dẫn kim loại
nóng lênII. hiệu nhiệt độ ở hai mối hàn
III. Diện tích tiếp xúc của hai kim loại ở mối hàn
Suất điện động của cặp nhiệt điện phụ thuộc các yếu tố nào?
a, I, II và III b, I và II c, II và III d, II
Câu 7, Trong các chất sau:
I. Benzen
II. Natri tan trong nước
III. Rượu
IV. Dung dịch Nacl
Chất nào là chất điện phân?
a, I và IV b, II và IV c, III và IV d, chỉ IV
24 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 581 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm Vật lí khối 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm vật lí 11
* Dùng qui ứơc sau để trả lời các câu 1,2,3
a, phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu có liên quan
b, phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu không liên quan
c, phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 sai.
d, phát biểu 1 sai. Phát biểu 2 đúng
Câu 1,
Nên
Câu 2,
Nên
Câu3,
Nên
Câu 4, Các kim loại khác nhau có điện trở suất khác nhau do bởi chúng có:
a, Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau.
b, Mật độ electron tự do khác nhau.
c, Tính chất hoá học khác nhau.
d, Cả a và b.
Câu 5, điều nào sau đây xảy ra khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc với nhau?
a, có sự khuếch tán electron qua lớp tiếp xúc.
b, có một điện trường ở chỗ tiếp xúc.
c, có một hiệu điện thế xác định giữa hai thanh kim loại.
d, Cả 3 điều trên.
Câu 6, Trong các yếu tố sau:
I. Bản chất của hai kim loại tiếp xúc
Dòng điện trong kim
loại là dòng chuển dời
có hướng của các
electrôn t do và của các
iôn dương
Trong tinh thể kim loại,
các nút màng là các iôn
dương, xung quanh các
iôn dương là các
electrôn tự do
Khi có điện trường các
êlectrôn tự do trong dây
dẫn kim loại chuyển
động có hướng, tạo ra
dòng điện
ở trường hợp này, quỹ đạo
của các êlectrôn là những
đường song song với đ-
ường sức
Trong kim loại, khi
chuyển động có hướng,
các electron tự do va
chạm với các nút mạng
và truyền động năng cho
chúng
Khi có dòng điện chạy
qua, dây dẫn kim loại
nóng lên
II. hiệu nhiệt độ ở hai mối hàn
III. Diện tích tiếp xúc của hai kim loại ở mối hàn
Suất điện động của cặp nhiệt điện phụ thuộc các yếu tố nào?
a, I, II và III b, I và II c, II và III d, II
Câu 7, Trong các chất sau:
I. Benzen
II. Natri tan trong nước
III. Rượu
IV. Dung dịch Nacl
Chất nào là chất điện phân?
a, I và IV b, II và IV c, III và IV d, chỉ IV
Câu 8, Sự tạo thành các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:
a, Dòng điện qua chất điện phân
b, Sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung dịch
c, Sự trao đổi electron với các điện cực
d, cả 3 nguyên nhân trên
Câu 9, Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển rời có hướng của:
a, Các iôn dương, iôn âm
b, Các iôn dương và các electron
c, Các iôn âm và các electron
d, Các iôn dương, iôn âm và các electron
Câu 10, Cho các nhóm bình điện phân và điện cực sau:
I. CuSO4 – Cu III. FeCl3 – Fe
II. ZnSO4 – than trì IV. H2SO4 – Pt
Bình điện phân nào có cực dơng tan
a, I và II b, I và III c, I, II và III d, Cả 4 bình trên
Câu 11, Cho các nhóm bình điện phân và điện cực sau:
I. AgNO3 – Ag III. H2SO4 – Pt
II. CuSO4 IV. CuCl – Cu
Dòng điện trong chất điện phân nào tuân theo định luật Ôm?
a, I và IV b, II và IV c, II và III d, I, II và IV
Câu12,
Nên
a, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai. Hai phát biểu có liên quan.
b, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu không liên quan
c, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d, Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng.
Câu 13, Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cách mạ bạc một huy
chương:
a, Dùng muối AgNO3
Khi nhiệt độ tăng, khả
năng phân ly thành iôn
của chất điện phân tăng.
Khi nhiệt độ tăng thì điện
trở của chát điện phân tăng.
b, Dùng anốt bằng bạc
c, Đặt huy chương trong khoang giữa anốt và catốt
d, Dùng huy chương làm catốt
Câu 14, Trong các nguyên tố sau:
I. Nguyên tử lượng của chất đợc giải phóng.
II. Hoá trị của chất được giảI phóng.
III. Nồng độ của dung dịch điện phân.
IV. Nhiệt độ của dung dịch điện phân.
Khối lượng của chất được giảI phong ở điện cực phụ thuộc các yếu tố nào?
a, I và II c, I, II và IV
b, I, II và III d, Cả 4 yếu tố
Câu 15, Xét các đại lượng:
F: Số Faraday
A: Nguyên tử lượng của chất đợc giảI phóng ở điện cực
n: Hoá trị của chất đó
m: Khối lượng của chất đó
q: Điện lượng qua dung dịch điện phân
Hệ thức nào sau đây là đúng?
a, mFq = An c, mAq = Fn
b, mFn = Aq d, Một hệ thức khác
Câu 16, Có hai bình điện phân cùng đựng dung dịch AgNO3 mắc nối tiếp. Bình
thứ nhất có nhiệt độ lớn gấp 1,2 lần nhiệt độ bình thứ hai nhưng có nồng độ chỉ
bằng 1/2 lần nồng độ của bình thứ hai. Cho một dòng điện qua hai bình trong cùng
một thời gian. Khối lượng bạc thoát ra ở catốt của mỗi bình là m1 , m2 ta có:
a, m2 = 0,6m1 c, m1 = 1,2m2
b, m2 = 2 m1 d, Một hệ thức khác.
Câu 17, Có 3 bình điện phân đựng các dung dịch CuSO4 , CuCl, CuCl2 mắc nối
tiếp. Cho một dòng điện qua 3 bình trong cùng thời gian. Khối lựơng đồng thu đ-
ượcc ở catốt của mỗi bình theo thứ tự trên là m1 , m2 , m3 : Ta có:
a, m1 = m2 = m3 b, m1 = m2 = m3 /2
c, m1 = m3 = m2 /2 d, Một hệ thức khác
Câu 18, Có 3 bình điện phân đựng các dung dịch NaCl, CuCl2 , AlCl3 mắc nối
tiếp. Cho một dòng điện qua hai bình trong cùng thời gian. Thể tích khí Clo thu
được ở các bình theo thứ tự trên là V1 , V2 , V3 Ta có :
a, V1 = V2 = V3 c, V1 = 2V2 = 3V3
b, V1 = 2
2V =
3
3V d, Một hệ thức khác
Câu 19, Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của :
a, Các electron.
b, Các electron và các iôn dương.
c, Các electron và các iôn âm.
d, Các electron và các iôn dương, iôn âm.
* Dùng quy ước sau để trả lời các câu 20, 21, 22, 23
a,Phát biểu 1 đúng.Phát biểu 2 đúng.Hai phát biểu có liên quan.
b, Phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu không liên quan.
c, Phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 sai.
d, Phát biểu 1 sai. Phát biểu 2 đúng.
Câu20,
Nên
Câu21,
Vì
Câu22,
Vì
Câu23,
Vì
Câu 24, Trong các hiện tượng sau:
I. Sự iôn hoá do va chạm
II. Sự phát xạ nhiệt electron
III. Sự bắn electron từ catôt do catoot bị iôn dương đập vào.
Bản chất hiện tượng phóng điện trong khí kém là:
a, I và II c, II và III
b, I và III d, Cả 3 hiện tượng
Câu 25, Định nghĩa nào sau đây là đúng?
a, Tia catôt là dòng các iôn âm
b, Tia catôt là dòng các electron
c, Tia catôt là dòng các electron có vận tốc lớn
d, Tia catôt là dòng các electron và iôn dương, âm
Câu 26, Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của tia catôt:
Do tác nhân iôn
hoá tác động, chất
khí bị iôn hoá,
đồng thời cũng xảy
Sự phóng điện trong
chất khí thường có
kèm theo sự phát
sáng
Trong ống phóng điện
khi hiệu điện thế U giữa
hai cực ống vượt qua
giá trị Uc thì sự phóng
điện vẫn duy trì nếu
tác nhân iôn hoá
Khi U > Uc thì trong
chất khí trong ống xảy
ra quá trình iôn hoá do
va chạm.
Khi áp suất khí trong ống
phóng điện giảm tới 1 –
0,01mmHg thì sự phóng
điện qua chất khí trong
ống gọi là sự phóng điện
thà nh miền
Lúc đó trong ống phóng
điện có 3 miền: miền tối
catốt, miền sáng anôt và
miền đệm giữa hai miền
trên
Khi áp suất khí trong ống
phóng điện giảm tới 0,01
– 0,001 mmHg thì miền
tối catôt chiếm đầy ống
Lúc đó electron đi từ
catôt tới anôt mà không
va chạm với các phân tử
khí
a, Tia catôt chuyền thẳng, không bị lệch khi qua điện trường hay từ trường.
b, Tia catôt phát ra vuông góc với mặt catôt.
c, Tia catôt có thể xuyên qua các lớp kim loại mỏng.
d, Tia catôt kích thích một số chất phát sáng.
Câu 27, trong các dạng phóng điện sau đây:
I. Sự phóng điện thành miền.
II. Tia lửa điện.
III. Hồ quang điện.
Dạng phóng điện nào xảy ra trong không khí ở điều kiện thường?
a, I và II c, III và I
b, II và III d, Cả 3 dạng
Câu 28, Trong các hiện tượng sau:
I. Sự iôn hoá do tac dụng của các bức xạ tử ngoại, Rơnghen.
II. Sự iôn hoá do va chạm.
III. Sự phát xạ nhiệt electron.
Hiện tượng nào là nguyên nhân của tia lửa điện?
a, I c, I và II
b, II d, I và III
Câu 29, Trong các hiện tượng sau:
I. Sự phát xạ nhiệt electron.
II. Sự iôn hoá do tác dụng của các bức xạ tử ngoại, Rơnghen.
III. Sự iôn hoá do va chạm.
Hiện tượng nào là nguyên nhân của hồ quang điện?
a, I c, III
b, II d, I và III
Câu 30, Bản chất của dòng điện trong tia lửa điện là:
a, Dòng các electron.
b, Dòng các electron và iôn âm.
c, Dòng các electron và iôn dương.
d, Dòng các electron và iôn dương, iôn âm.
Câu 31, Bản chất dòng điện trong hồ quang điện là:
a, Dòng các electron.
b, Dòng các electron và iôn âm.
c, Dòng các electron và iôn dương.
d, Dòng các electron và iôn dương, iôn âm.
Câu 32, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Sét là sự phóng điện giữa một đám mây và mặt đất.
b, Hiệu điện thế giữa đám mây và đất khi có sét có thể tới hàng tỉ vôn.
c, Cường độ dòng điện trong sét rất lớn, có thể tới hàng vạn ampe.
d, b và c sai.
Câu 33, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Tia lửa điện và hồ quang điện đều là dạng phóng điện trong không khí ở
điều kiện thường.
b, Với tia lửa điện, cần có hiệu điện thế vài vạn vôn, còn với hồ quang điện
chỉ cần hiệu điện thế vài chục vôn.
c, Cường độ dòng điện trong tia lửa điện và hồ quang điện đều nhỏ.
d, Tia lửa điện có tính chất gián đoạn, còn hồ quang điện có tính chất liên
tục.
Câu 34, Phát biểu nào sau đây là đúng?
Dòng điện trong chân không là:
a, Dòng các electron bắn ra từ catôt được đun nóng.
b, Dòng các electron bắn ra từ catôt khi có iôn dương đập vào catôt.
c, Dòng các electron tạo thành do tác nhân iôn hoá.
d, Dòng các electron bắn ra từ catôt với vận tốc lớn.
Câu 35, Trong các dòng điện sau đây:
I. Dòng điện qua dây dẫn kim loại.
II. Dòng điện qua bình điện phân có cực dương tan.
III. Dòng điện qua ống phóng điện.
IV. Dòng điện trong chân không.
Dòng điện nào tuân theo định luật Ôm?
a, I và II c, I, II và III
b, I và III d, I, II và IV
Câu 36, Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dòng điện qua bình chân
không?
a, Dòng điện qua bình chân không là dòng các electron bứt ra từ catôt
bị nung nóng.
b, catôt phải bị nung nóng tới một nhiệt độ nào đó mới bắn ra electron.
c, Dòng điện ban đầu qua bình là nhờ các hạt mang điện tự do có trong
bình.
d, Dòng điện qua bình có chiều duy nhất là từ anôt sang catôt.
* Dùng quy ước sau để trả lời câu 37, 38, 39, 40, 41
Câu37,
Nên
Câu38,
Nên
Khi hiệu điện thế giữa hai
điện cực trong bình chân
không tăng tới một giá trị
nào đó thì số electron tới
anôt bằng số electron bắn ra
từ catôt trong cùng thời gian
Với catôt nung nóng tới
một nhiệt độ xác định, khi
tăng hiệu điện thế giữa hai
điện cực tới một giá trị nào
đó thì cường độ dòng điện
không đổi
Trong mỗi chất bán
dẫn có hai loại hạt
mang điện tự do: các
electron mang điện âm
và các lỗ trống mang
điện dương.
Dòng điện có thể qua lớp
tiếp xúc p – n theo chiều
từ p sang n hay ngược lại.
Câu 39,
Nên
Câu40,
Vì
Câu41,
Nên
Câu 42, Điều nào sau đây xảy ra ở lớp tiếp xúc p – n?
a, Có sự khuếch tán electron từ n sang p, lỗ trống từ p sang n.
b, Có một điện trường ở lớp tự do.
c, Giữa hai mặt của lớp tiếp xúc có một hiệu điện thế.
d, Cả 3 điều trên
Câu 43, Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực bằng bạc (Ag = 108). điện
lượng qua bình điện phân là 965C. khối lượng bạc tụ ở catôt là:
a, 1,08g c, 0,108g
b, 10,8g d, Một giá trị khác
Câu 44, điện phân dung dịch NaCl với dòng điện có cường độ 2A. Sau 16 phút 5
giây thể tích khí hidrô ( ở điều kiện tiêu chuẩn ) thu được ở catôt là:
a, 2240cm 3 c, 1120 cm 3
b, 224 cm 3 d, 112 cm 3
Câu 45, Điện phân dung dịch H2SO4 với dòng điện có cường độ I. Sau 32 phút 10
giây thể tích khí ôxy ( ở điều kiện tiêu chuẩn ) thu được ở anôt là 224 cm 3 . I có
giá trị nào trong số những giá trị sau?
a, 1A b, 0,5A c, 1,5A d, 2A
Nhiệt độ càng cao thì số
electron tự do, số lỗ
trống tạo thành trong
chất bán dẫn tinh khiết
càng nhiều.
Khi nhiệt độ tăng, điện trở
của chất bán dẫn giảm.
Có thể tạo hai loại
bán dẫn có tạp chất p
và n từ cùng một
chất bán dẫn ban đầu
Khi thay đổi tỷ lệ
lượng tạp chất cho vào
chất bán dẫn thì độ
dẫn điện của chất bán
dẫn thay đổi.
Điôt bán dẫn có tính
dẫn điện chủ yếu
theo một chiều nhất
định.
Có thể dùng Điôt để biến
đổi dòng điện xoay chiều
thành dòng điện một chiều
không đổi.
Câu 46, Điện phân dung dịch AgNO3 với dòng điện có cường độ I = 2,5A. Sau
bao lâu thì lượng bạc bám vào catôt là 5,4g?
a, 965s b, 1930s c, 2700s d, Một đáp án khác.
Câu 47, Chiều dày của một lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05mm sau
khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm 3 . Niken
có khối lượng riêng D = 8,9. 10 3 kg/ m 3 , A = 58, n = 2. Cường độ dòng điện qua
bình điện phân là:
a, 1,48A b, 2,12A c, 2,47A d, 1,50A
Câu 48, Mắc nối tiếp hai bình điện phân, bình thứ nhất đựng dung dịch CuSO4 ,
bình thứ hai đựng dung dịch AgNO3 . Sau 1 giờ, lượng đồng hồ tụ ở catôt của bình
thứ nhất là 0,32g. Khối lượng bạc tụ ở catôt của bình thứ hai có giá trị nào sau
đây? Cu = 64, Ag = 108
a, 1,08g b, 5,4g c, 0,54g d, Một giá trị khác
Câu 49, Một bình điện phân đựng dung dịch CuCl có điện cực bằng đồng bố trí
như hình vẽ. Hai catôt có cùng diện tích, có khoảng cách tới anôt là l1 , l2 với l1 =
2l2 . Đặt vào hai điện cực của bình một hiệu điện thế U. Khối lượng đồng bám vào
mỗi catôt sau cùng một thời gian là m1 , m2 .
Ta có: a, m1 = m2 c, m2 = 2m1
b, m1 = 2m2 d, m1 = 4m2
Câu 50, Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện cực bằng Platin có suất
điện động 3,1V, điện trở trong 0,5Ω. Mắc bình điện phân vào nguồn điện có suất
điện động 4V điện trở trong 0,1 Ω. Cu = 64. Sau bao lâu thì khối lượng đồng bám
vào catôt là 2,4g?
a, 9650s b, 4650s c, 5200s d, Một giá trị khác
ChươngVII. Từ trường
Câu 1, Xét tương tác giữa các vật sau đây:
I. Mặt trời và tráI đất.
II. Hai nam trâm đặt gần nhau.
III. Hai dây dẫn song song có dòng điện đặt gần nhau.
IV. Prôtôn và electron trong nguyên tử.
Tương tác nào là tương tác từ?
a, I và II b, II và III c, I, II và III d, II, III và IV
Câu 2, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Điện tích đứng yên là nguồn gốc của điện trường tĩnh.
b, Điện tích chuyển động vừa là nguồn gốc của điện trường, vừa là nguồn
cốc của từ trường.
c, Xung quanh một hạt mang điện chuyển động có một từ trường.
d, Tương tác giữa hai hạt mang điện chuyển động là tương tác giữa hai từ
trường của chúng.
Câu 3, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Tại mỗi điểm, từ trường có hướng xác định.
b, Với từ trường của một nam châm, đường cảm ứng từ có chiều đI ra
từ cực cắc, đi vào từ cực nam.
c, Từ trường có mang năng lượng.
d, Từ phổ là tập hợp các đường cảm ứng từ của từ trường.
* Dùng quy ước sau để trả lời những câu 4, 5, 6, 7, 8
Câu 4,
Nên
Câu 5,
Nên
Câu 6,
Vì
Câu 7,
Nên
Câu 8,
Nên
Câu 9, Đặc trưng cho từ trường tại một điểm là:
a, lực tác dụng lên một đoạn dây nhỏ có dòng điện đặt tại điẻm đó.
b, Đường cảm ứng từ đI qua điểm đó.
c, Hướng của nam châm thử đặt tại điểm đó.
d, Vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
Câu 10, Một đoạn dây nhỏ có dòng điện đạt trong một từ trường. Xét các trường
hợp sau:
I. Đoạn dây song song với đường cảm ứng từ của từ trường đều có
chiều dòng điện cùng chiềut với đường cảm ứng từ.
Tương tác từ chỉ xảy
ra giữa các hạt mang
điện chuyển động.
Tương tác điện chỉ xảy ra
giữa các hạt mang điện
đứng yên
Xung quanh mỗi dòng
điện trường có một từ
trường
Tương tác giữa hai dòng
điện là tương tác giữa hai
từ trường của chúng
Tại mỗi vị trí trên mặt
đất kim la bàn định
hướng bắc - nam
Vì trái đất là một nam châm
khổng lồ có cực nam gần với
cực bắc địa lí.
Dòng điện tác dụng
lực lên một nam
châm đặt gần nó
Đưa kim la bàn tới gần một
bình điện phân đang hoạt động
thì kim la bàn lệch khỏi hướng
bắc - nam
Từ trường tại mỗi
điểm có một hướng
xác định
Hai đường cảm ứng từ
của một từ trường không
cắt nhau
II. Đoạn dây song song với đường cảm ứng từ của một từ trường đều
có chiều dòng điện ngược chiều với chiều của đường cảm ứng từ.
III. Đoạn dây trùng với tiếp tuyến của một đường cảm ứng từ của một
từ trường không đều.
ở trường hợp nào thì không có lực từ tác dụng lên đoạn dây?
a, I và II b, II và III c, I, II và III d, II và I
Câu 11, Trong hình vẽ S, N là hai cực của một nam châm chữ U, AB là đoạn dây
có dòng điện nằm ngang.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây AB có:
a, Phương nằm ngang, chiều hướng vào trong.
b, Phương nằm ngang, chiều hướng ra ngoài. A B
c, Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
d, Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
Câu 12, Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong một từ
trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
a, Cường độ dòng điện.
b, Từ trường.
c, Góc hợp bởi dây và từ trường.
d, Bản chất của dây dẫn.
Câu 13, Một đoạn dây l có dòng điện cường độ I đặt trong một từ trường đều có
cảm ứng B
®
hợp với dây một góc a. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị lớn
nhất khi:
a, a = 090 c, a = 0108
b, a = 00 d, cả b và c đều đúng
Câu 14, Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa của ngón
cái chỉ chiều của yếu tố nào?
a, Dòng điện, từ trường c, Dòng điện, lực từ
b, Từ trường, lực từ d, Từ trường, dòng điện
Câu 15, Gọi B0 là cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại một điểm trong chân không,
B là cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại cùng điểm trên khi có mộmôI trường đồng
chất chiếm đầy không gian. Giữa B và B0 có hệ thức: B = àB0
Hệ số à phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
a, Bản chất của môI trường. c, Đơn vị dùng
b, Giá trị B0 ban đầu. d, Cả 3 yếu tố trên.
Câu 16, Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của một dòng điện đi qua một
mạch có biểu thức: B = k I
Hệ số k phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
a, Hình dạng, kích thước của mạch.
b, Vị trí của điểm khảo sát.
c, Đơn vị dùng.
d, Cả 3 yếu tố trên.
S
N
Câu 17, Xét từ trường của dòng điện qua các mạch sau:
I. Dây dẫn thẳng
II. khung dây tròn
III. ống dây dài
Có thể dùng quy tắc cáI đinh ốc 2 để xác định chiều của đường cảm ứng từ của
mạch điện nào?
a, I và II b, II và III c, III và I d, Cả ba mạch
Câu 18, Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ I. cảm ứng từ tại một điểm
cách dây một khoảng r có giá trị:
a, B = 2.10-7
r
I c, B = 2.10-7 Ir
b, B = 2ậ . 10-7
r
I d, Một giá trị khác.
Câu 19, Một khung dây tròn bán kính R có dòng điện cường độ I. Cảm ứng từ tại
tâm O của khung dây có giá trị:
a, B = 4ậ . 10-7
R
I c, B = 2 . 10-7
R
I
b, B = 2 . 10-7 IR d, Một giá trị khác.
Câu 20, Một ống dây có chiều dài l, có N vòng, có dòng điện cường độ I đI qua.
Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây có giá trị:
a, B = 2 ậ.10-7
l
NI c, B = 4ậ . 10-7
l
NI
b, B = 2 ậ.10-7 NlI d, B = 4ậ . 10-7 NlI
Câu 21, Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây điện không phụ thuộc yếu tố
nào sau đây?
a, Số vòng dây.
b, Bán kính mỗi vòng dây.
c, MôI trường bên trong dây dẫn.
d, Cả a và b.
* Dùng quy ước sau để trả lời các câu 22, 23, 24
Câu 22,
Vì
Câu 23,
Vì
Câu 24,
Một dây dẫn thẳng
dài có dòng điện
tạo xung quanh nó
một từ trường đều
Tại những điểm có
cùng khoảng cách d
tới dây thì cảm ứng từ
bằng nhau
Những đường cảm
ứng từ bên trong ống
dây điện là những
đường thẳng song
Bên trong ống dây điện
có từ trường đều
Chỉ có dòng điện
một chiều mới có
từ trường
Dòng điện xoay chiều
làm cho cảm ứng từ
tại mỗi điểm triệt tiêu
Vì
Câu 25, Hai dây dẫn thẳng song song, dây 1 được giữ cố định, dây 2 có thể dịch
chuyển. Dây 2 sẽ dịch chuyển về phía dây 1 khi:
a, Có hai dòng điện cùng chiều qua hai dây.
b, Có hai dòng điện ngược chiều qua hai dây.
c, Chỉ có dòng điện mạnh qua dây 1.
d, a và c đúng.
Câu 26, Hai dây dẫn thẳng song song có hai dòng điện cùng chiều cường độ I1, I2
với I1 > I2 . Xét 3 điểm M, N, P cùng có khoảng cách a tới mỗi dây như hình vẽ.
Cảm ứng từ tại các điểm này là BM , BN , BP .
Ta có: a, BM > BN > BP
c, BN > BM > BP I1 I2
b, BM > BP > BN
d, BP > BM > BN
Câu 27, Một dây dẫn thẳng đứng dài có đoạn giữa uốn thành vòng tròn như hình
vẽ. Khi có dòng điện qua dây theo chiều như hình vẽ thì vectơ cảm ứng từ tại tâm
O có:â
a, Phương thẳng đứng, hướng lên.
b, Phương thẳng đứng, hướng xuống.
c, Phương vuông góc mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước.
d, Phương vuông góc mặt phẳng hình tròn, hướng về phía sau.
I
Câu 28, Chọn các từ bên dưới điền vào ô trống cho hợp nghĩa.
N
M P
+
Ampe là cường độ của dòng điện không đổi khi chạy trong hai dây dẫn
song song dài vô hạn tiết diện ngang rất nhỏ đặt cách nhau ..(1).. trong chân
không thì ..(2). chiều dài của mỗi dây có một lực từ tác dụng là .(3).
a,(1): 1m (2): mỗi mét (3): 2.10-7N
b,(1): 1cm (2): mỗi centimét (3): 2 ậ.10-7N
c,(1): 1cm (2): mỗi centimét (3): 4.10-7N
d,(1): 1m (2): mỗi mét (3): 4.10-7N
* Dùng quy ước sau để trả lời các câu 29, 30
a, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu có liên quan.
b, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu không liên quan.
c, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai.
d, Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng.
+ Xét một khung dây hình chữ nhật ABCD có dòng điện, đặt trong một từ
trường đều với hai cạnh AD, BC vuông góc với các đường cảm ứng từ.
Câu 29,
Vì
Câu 30,
nhaatsvif
Vì
Câu 31, Một khung dây hình chữ nhật ABCD có dòng điện đặt trong một từ
trường đều có mặt phẳng của khung song song đường cảm ứng từ. Mô men của
ngẫu lực từ tác dụng lên khung có giá trị nào sau đây?
a, M =
S
IB b, M =
I
BS c, M = BIS d, Một giá trị khác
Câu 32, Xét các yếu tố:
I. Điện tích của hạt mang điện.
II. Khối lượng của hạt mang điện.
III. Vận tốc của hạt mang điện.
Lực Lorenxơ gây bởi một từ trường lên hạt mang điện phụ thuộc các yếu
tố nào?
a, I và II b, I và III c, II và III d, Cả 3 yếu tố
Câu 33,
Khung có thể đứng yên ở
vị trí mà hai cạnh AB, DC
cũng vuông góc với các
đường cảm ứng từ
Tại vị trí này, lực từ tác
dụng lên các cạnh của
khung hợp thành một hệ
lực cân bằng.
Khung ở vị trí có hai cạnh
AB, DC song song với
đường cảm ứng từ. Nếu
thả tự do khung sẽ quay
với gia tốc lớn nhất
ở vị trí này, lực từ tác dụng
lên các cạnh của khung hợp
thành một ngẫu lực có mô
men lớn nhất
®
v : vectơ vận tốc của hạt mang điện
®
B
®
B : vectơ cảm ứng từ q(-)
®
v
®
B ,
®
v cùng nằm trong mặt phẳng P nằm ngang
Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện có :
a, Phương nằm trong mặt phẳng P, vuông góc với
®
v , cùng chiều với
®
B .
b, Phương nằm trong mặt phẳng P, vuông góc với
®
B , cùng chiều với
®
v .
c, Phương thẳng đứng có chiều hướng lên.
d, Phương thẳng đứng có chiều có chiều hướng xuống.
Câu 34, Lực Lorenxơ gây bởi từ trường đều có cảm ứng từ
®
B lên hạt mang
điện q chuyển động với vận tốc
®
v hợp với
®
B một góc a, có độ lớn:
a, f = qvB . cosa c, f = qvB . tga
b, f = qvB . sina d, Một giá trị khác
Câu 35, Một hạt mang điện đI vào một từ trường đều với vận tốc
®
0v có
phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực,
quỹ đạo của hạt mang điện trong từ trường có hình dạng nào?
a, Thẳng b, Tròn c, Parabol d, Một đường cong phước tạp.
Câu 36, Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ B = 0,08T. đoạn dây vuông góc với
®
B . Lực từ tác dụng
lên đoạn dây có giá trị nào sau đây?
a, 0,04N b, 0,4N c, 0,08N d, Một giá trị khác.
Câu 37, Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không
khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có giá trị:
a, 4. 10-6T b, 4. 10-5T c, 8.10-5T d, 8.10-6T
Câu 38, Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ 5A. cảm ứng từ tại điểm M
cách dây một khoảng d có độ lớn 2 . 10-5T. khoảng cách d có giá trị nào sau đây?
a, 10cm b, 5cm c, 25cm d, 2,5cm
Câu 39, Một khung dây tròn bán kính 3,14 cm có 10 vòng dây. cường độ dòng
điện qua mỗi vòng dây là 0,1A. cảm ứng tại tâm của khung dây có giá trị nào sau
đây?
a, 2.10-5T b, 2.10-4T c, 2.10-6T d, Một đáp án khác.
Câu 40, Một ống dây dài 25cm có 500 vòng dây có dòng điện cường độ I =
0,318A. cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây có giá trị nào sau đây ( 0,318
=
p
1 )
a, 8.10-5T b, 4.10-5T c, 8.10-4T d, 4.10-4T
Câu 41, Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện nằm trong mặt phẳng P. M1 , M2 là
hai điểm ở trong mặt phẳng P đối xứng nhau qua dây. Vectơ cảm ứng từ tại hai
điểm này có tính chất nào sau đây?
a, Cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều với nhau.
b, Cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều với nhau.
c, Cùng vuông góc với mặt phẳng P, cùng chiều với nhau.
d, Cùng vuông góc với mặt phẳng P, ngược chiều với nhau.
Câu 42, Hai dây dẫn dài song song, nằm cố định trong mặt phẳng P cách nhau
một khoảng d = 16 cm. Dòng điện qua hai dây cùng chiều, có cùng cường độ I =
10 A. Cảm ứng từ tại những điểm nằm trong mặt phẳng P cách đều hai dây có giá
trị nào sau đây?
a, 2 . 10
File đính kèm:
- PDF BO DE TRAC NGHIEM LY 11.pdf