Câu 3: Độ tụ của một thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh bị nhúng trong nước so với độ tụ của thấu kính đó nằm trong không khí sẽ như thế nào?
A. Bằng nhau. B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn
D. Có giá trị âm tức là thấu kính hội tụ bị nhúng trong nước sẽ trở thành thấu kính phân kì.
Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua một lăng kính, tia sáng bị phân tích thành chùm tia có màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là :
A. Phản xạ ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng.
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1723 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm vật lý 12 - Quang hình học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm vật lý 12
Quang hình học
* Tạ Đình Hiền
Câu 1: Người ta vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng để giải thích hiện tượng:
A. Tán sắc ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Nhật thực và nguyệt thực D. Phản xạ ánh sáng.
Câu 2: Chọn đáp án đúng : Hệ số phóng đại ảnh qua một thấu kính:
A. B.
C. D/
Câu 3: Độ tụ của một thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh bị nhúng trong nước so với độ tụ của thấu kính đó nằm trong không khí sẽ như thế nào?
A. Bằng nhau. B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn
D. Có giá trị âm tức là thấu kính hội tụ bị nhúng trong nước sẽ trở thành thấu kính phân kì.
Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua một lăng kính, tia sáng bị phân tích thành chùm tia có màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là :
A. Phản xạ ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng.
Câu 5: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm cho ảnh thật lớn gấp hai lần vật và cách vật 60cm. Xác định tiêu cự của gương.
A/ 50 cm B/ 40 cm
C/ 30 cm D/ 20
Câu 6: Hiện tượng nguyệt thực xảy ra:
A. Khi Mặt Trăng chuyển động vào khoảng giữa Mặt Trời và Trái Đất.
B. Khi Mặt Trăng ở ngoài vùng bóng đen hay bóng mờ ở phía sau Trái Đất.
C. Khi Trái Đất ở khoảng giữa Mặt Trời và Mặt Trăng.
D. Vào đêm cuối tháng âm lịch.
Câu 7: : Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần của một tia sáng ở mặt phân cách giữa hai môi trường:
A. Tia sáng phải truyền theo chiều từ môi trường chiết suất n1 lớn hơn sang môi trường có chiết suất n2 nhỏ hơn.
B. Góc tới phải bằng hoặc lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Tia sáng phải truyền theo chiều từ môi trường chiết suất n1 lớn hơn sang môi trường có chiết suất n2 nhỏ hơn và góc tới phải bằng hoặc lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Tia sáng phải truyền theo chiều từ môi trường chiết suất n2 nhỏ hơn sang môi trường có chiết suất n1 lớn hơn và góc tới phải bằng hoặc lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 8: Đối với gương cầu khoảng cách giữa vật ảnh thoả mãn biểu thức nào dưới đây:
A/ B/
C/ L = D/ L =
Câu 9: Gọi A là góc chiết quang của một lăng kính có chiết suất n. Dmin là góc lệch cực tiểu của một tia ló và tia tới của một chùm sáng đơn sắc hẹp khi qua lăng kính. Liên hệ giữa A, n, Dmin được mô tả theo công thức:
A. . B. .
C. . D. .
Chọn đáp án đúng.
Câu 10 Một gương cầu lõm G và một màn quan sát M đặt cách nhau 2,4m. Gương có đường rìa là một đường tròn. Điểm sáng S nằm trên trục chính và giữa màn và gương. Khi dịch chuyển điểm S theo trục chính của gương, người ta nhận thấy có hai vị trí của S cho vết sáng hình tròn trên màn có đường kính bằng nhau và bằng đường kính của gương. Biết hai vị trí đó cách nhau 4 cm. Tiêu cự của gương là:
A/ 20 cm B/ 120cm
C/ 4 cm D/ 80 cm
Câu 11. Nói về sự tảo ảnh qua gương cầu lõm. Điều nào sau đây là đúng khi 0 < d < f(d là khoảng cách từ vật đến gương, f là tiêu cự của gương):
A/ ảnh qua gương là ảnh thật, nhỏ hơn vật.
B/ ảnh qua gương là ảnh thật, lớn hơn vật.
C/ ảnh qua gương là ảnh ảo, lớn hơn vật.
D/ ảnh qua gương là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
* Tạ Đình Hiền
Câu12. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi cho ảnh A’B’ = cm. Tiêu cự của gương là f cm. Khoảng cách vật ảnh là:
A/ B/
C/ D/ cm
Câu13. Chiếu đồng thời hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song với trục chính của một thấu kính, thì tỷ số khoảng cách giữa hai điểm hội tụ trên trục chính của thấu kính đối với thấu kính là(cho biết chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,6 và đối với ánh sáng tím là 1,63):
A/ 1,05 B/ 1,0
C/ 2,1 D/ không xác định
Câu14. Nói về sự tảo ảnh qua thâu kính phân kỳ có tiêu cự f. Điều nào sau đây là đúng khi d > 0 (d là khoảng cách từ vật đến gương):
A/ ảnh qua thấu kính luôn là ảnh thật, nhỏ hơn vật.
B/ ảnh qua thấu kính luôn ảo và d’ < f .
C/ ảnh qua thấu kính luôn ảo, nhỏ hơn vật và f < d’ < 0
D/ ảnh qua thấu kính luôn ảo, lớn hơn vật.
Câu15.Cho hình vẽ, D là trục chính của thấu kính, S là điểm sáng, S’ là ảnh của S qua thấu kính.
Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
S
S’
A/ Thấu kính hội tụ, S’ là ảnh ảo.
B/ Thấu kính phân kỳ, S’ là ảnh ảo.
C/ Thấu kính phân kỳ, S’ là ảnh thật.
D/ Thấu kính hội tụ, S’ là ảnh thật.
Câu 16. Đặt một vật sáng AB = 1cm vuông góc với trục chính của gương cầu lồi cho ảnh A’B’ = 0,5cm và cách vật 75cm. Nếu giữ nguyên vật, thay gương cầu trên bằng gương cầu khác có trục chính trùng với trục chính của gương cũ thì thấy ảnh qua gương mới có vị trí và độ lớn không đổi so với ban đầu nhưng có chiều ngược lại. Tìm vị trí đặt gương và loại gương?
A/ Gương cầu lồi và cách vật 100cm
B/ Gương cầu lồi và cách vật 150cm
C/ Gương cầu lõm và cách vật 100cm
D/ Gương cầu lõm và cách vật 150cm
Câu17.Vật AB cách màn ảnh MN là 90 cm. Trong khoảng AB và MN có một vị trí đặt thấu kính để ảnh của AB rõ nét trên MN. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 20cm. B. f = 22,5cm.
C. f = 25cm. D. f = 27,5cm.
Câu18. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm cho ảnh thật lớn gấp hai lần vật. Nếu đưa vật đi một đoạn 20 cm lại gần gương ta thu được một ảnh cũng lớn hơn vật hai lần. Khoảng cách giữa hai ảnh là:
A/ 80 cm B/ 60cm
C/ 40 cm D/20 cm
Câu19.Trên trục chính xy của một thấu kính hội tụ có ba điểm A; B; C như hình vẽ. Một điểm sáng S khi đặt ở A cho ảnh ở B, nhưng khi đặt ở B cho ảnh ở C. Thấu kính đặt trong khoảng:
x
C
A
B
y
A. ( Cx ) B. ( AC )
C. ( AB ) D. ( By )
Câu20. Một vật sáng vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có f = 20 cm. Để thu được ảnh rõ nét trên màn thì khoảng cách tối thiểu giữa vật và màn là bao nhiêu và thoả mãn diều kiện gì?
A/ L = 40cm và vật nằm ngoài tiêu điểm.
B/ L = 80cm và vật nằm ngoài tiêu điểm.
C/ L = 40cm và vật nằm trong tiêu điểm
D/ L = 80cm và vật nằm trong tiêu điểm
Câu 21. Một vật sáng vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có f = 40 cm. Phía sau kính đặt một màn hứng M, ta thu được ảnh rõ nét và cao bằng vật. Vật cách kính một khoảng là bao nhiêu?
A/ 80 cm B/ 40 cm
C/ 60 cm D/ 120 cm.
* Tạ Đình Hiền
Câu22. Một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật, khi vật dịch lại gần kính một khoảng 20cm thì ảnh tương ứng dịch chuyển một khoảng 10 cm. Xác định vị trí ban đầu của vật . Biết tiêu cự của gương là f = 20cm.
A/ Cách kính 40 cm B/ Cách kính 60 cm
C/ Cách kính 30 cm D/ Cách kính 55 cm
Câu23. Có hai điểm Avà B nằm ngoài trục chính của một thấu kính hội tụ và nằm ngoài tiêu điểm chính . Lần lượt đặt một vật sáng vuông góc với trục chính tại hai điểm đó: nếu ở A thì thu được ảnh phóng đại lên hai lần; nếu ở B thì thu được ảnh phóng đại lên ba lần. Nếu đặt vật ở C( C là trung điểm của AB), thì ảnh của nó được phóng đại lên bao nhiêu lần?
A/ 2,4 lần B/ 6 lần
C/ 3,6 lần D/ Một kết quả khác.
Câu24. Một điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính phân kỳ cho ảnh A’ nằm cách kính một đoạn bằng một nửa khoảng cách từ A tới kính. Điểm sáng A nằm tại:
A/ Điểm mà cách kính một đoạn 2f .
B/ Điểm mà cách kính một đoạn
C/ Tiêu điểm ảnh của kính.
D/ Tiêu điểm vật của kính.
Câu25. Một điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ. Phía sau thấu kính có một màn ảnh đặt vuông góc với trục chính. Người ta dịch chuyển màn dọc theo trục chính của thấu kính thì luôn thu được một vết sáng có bán kính khônhg đổi. Điểm A nằm tại:
A/ Điểm ở rất xa thấu kính.
B/ Điểm nằm sát ngay thấu kính
C/ Điểm mà cách kính một đoạn 2f
D/ Tiêu điểm vật của kính
Câu26. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f1 =10 cm, đặt cách gương cầu lõm có f2 = 20một đoạn L=50cm . Gương và kính có cùng trục chính và có mặt phản xạ hướng về thấu kính. Vật sáng AB đặt trước, cách thấu kính một đoạn d1 , cho ảnh A’B’. Độ phóng đại ảnh K qua hệ là:
A. K = - 100. B. K = 1.
C. K = 100 D. K = -1.
Câu27. Một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 50cm, A nằm trên trục chính cho ảnh thật A’B’ . Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa vật và ảnh?
A/ 200cm. B/ 100 cm
C/ 50cm D/ 0cm
Câu28.Hai thấu kính L1 và L2 đồng trục , lần lượt có tiêu cự là f1 = 15 cm và f2 = 25cm, đặt cách nhau một khoảng a. Vật sáng AB vuông góc với trục chính và trước thâu kính L1. Với a bằng bao nhiêu để hệ số phóng đại ảnh không phụ thuộc vào vị trí của vật trước thấu kính L1.
A/ 40cm B/ 15cm
C/ 25cm D/ 10 cm
Câu29. Một vật sáng AB đặt trước một quang cụ ( thấu kính hoặc gương),khi dịch chuyển vật lại gần quang cụ thì ảnh cũng dịch chuyển cùng chiều và lại gần quang cụ, . ảnh lớn dần và cuối cùng bằng vật. Quang cụ đó là:
A/ Gương cầu lồi B/ Gương cầu lõm
C/ Thấu kính phân kỳ D/ Thấu kính hội tụ
Câu 30. Một vật sáng vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh cách nó một khoảng a, nếu dịch vật lại gần thấu kính một đoạn thì ảnh dịch đi nhưng vẫn nằm cách vật một khoảng như cũ và lớn lên gấp 4 lần. Xác định tỷ số ( d1, d2 lần lượt là khoảng cách của vật đến thấu kính).
A/ 1 B/ 1,5
C/ 2 D/ 3
Câu31. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A =50 với góc tới
i = 3,750 . Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đó là 1,5. Góc lệch D của tia ló:
A/ Tăng khi góc tới i thay đổi. B/ Giảm khi i giảm.
C/ giảm khi i tăng. D/ Không đổi khi i thay đổi.
Câu32. Một tia sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì có thể có hiện tượng:
A/ Xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần với mọi góc tới tại mặt phân cách.
B/ Xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi Sini ³ với i góc tới, n là chiết suất của nước .
C/ Xảy ra hiện tượng khúc xạ với mọi góc tới tại mặt phân cách
D/ Xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ với mọi góc tới tại mặt phân cách.
Câu33. Trong một khối nước đá có một bọt khí dạng lăng kính có tiết diễn là tam giác đều. Một tia sáng từ khối nước đá đi vào và vuông góc với mặt bên của lăng kính này. Tia ló sẽ:
A/ Lệch về phía đáy của lăng kính. B/ Lệch xa đáy của lăng kính.
C/ Có phương của tia tới D/ Vuông góc với tia tới.
* Tạ Đình Hiền
Câu34. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt bên của một lăng kính với góc tới 600. Nếu tại điểm tới này tồn tại tia phản xạ và tia khúc xạ và hai tia này vuông góc với nhau thì chiết suất của lăng kính này bằng
A/ B/
C/ 2 D/
Câu35. Một lăng kính có góc chiết quang A =600, chiết suất của lăng kính này đối với chùm đơn sắc truyền qua nó là n = . Điều chỉnh sao cho góc lệch là cực tiểu (Dmin) lúc đó góc tới i1có giá trị:
A/ 300 B/ 750
C/ 450 D/ 600
Câu36 Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên AB của lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC, theo phương song song với BC. Tia ló ra khỏi lăng kính có phương trùng với mặt bên AC. Xác định chiết suất của lăng kính .
A/1,62 B/ 1,53 C/1,25 D/1,33
Câu37. Một bể nước có chiết suất n = , độ cao mức nước h = 60cm. Một ngọn đèn sáng điểmđặt ở đáy bể. Cần thả một tấm gỗ nổi trên mặt nước có dạng hình tròn với bán kính nhỏ nhất bằng bao nhiêu để không có tia sáng nào lọt ra ngoài mặt nước ?
A/ r ằ 68 cm B/ r ằ 58 cm
C/ r ằ 43 cm D/ r ằ 49 cm
* Tạ Đình Hiền
Câu38. Một tia sáng đơn sắc đi từ không khí tới điểm Acủa mặt đáy của khối thuỷ tinh hình hộp chữ nhật với góc tới i = 450 và phản xạ toàn phần tại điểm B trên mặt bên của khối thuỷ tinh đó. Biết mặt phẳng tới vuông góc với mặt bên đã cho. Chiết suất của thuỷ tinh phải nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A/ n min= 2 B/ n min=3/2
C/ nmin= D/ nmin =
Câu 39. Cho một lăng kính thuỷ tinh tiết diện thẳng là DABCcó A= 900. Một tia sáng đơn sắc tới mặt bên AB tại điểm I cho tia khúc xạ tới mặt BC tại Kvà ló ra ngoài với góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A.
Chiết suất của lăng kính có giá trị là:
A/ B/ C/ D/ 2
Câu40. Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất dẻo trong suốt. Mọi tia sang đi xiên góc qua đáy đều bị phản xạ ở thành và chỉ ló ra ở đáy thứ hai. Chiết suất chất dẻo phải thoả mãn điều kiện nào dưới đây?
A/ n > B/ n <
C/ n > 2 D/ n >
Câu41. Cho quang hệ gồm hai thấu kính hôi tụ 01, 02 có tiêu cự lần lượt là f1, f2 đặt đồng trục cách nhau 20 cm. Vật AB đặt trước thấu kính 01, vuông góc với trục chính. Qua quang hệ thu được ảnh A’B’ = 4 AB, khi dịch chuyển AB dọc theo trục chính thì ảnh A’B’ không thay đổi độ lớn . tiêu cự của các thấu kính là :
A/ f1 = 4cm; f2 = 16 cm. B/ f1 = 16cm; f2 = 4 cm.
C/ f1 = 6,7cm; f2 = 26,8 cm. D/ f1 = 26,8cm; f2 = 6,7 cm.
Câu42. Dùng gương cầu lõm bán kính R =2m hướng về phía mặt trăng , người ta thấy đương kính ảnh của mặt trăng trên tiêu diện là 0,90 cm. Góc trông trực tiếp đường kính mặt trăng là:
A/ 31’ B/ 3,1’ C/ 15,5’ D/ 1,55’
Câu43. Cho quang hệ gồm hai thấu kính hôi tụ 01, 02 có tiêu cự lần lượt là f1 = 20cm, f2 = 2cm đặt đồng trục và tiêu điểm ảnh của 01 trùng với tiêu điểm vật của 02. Để ảnh cuối cùng qua hệ ở vô cực, người ta xê dịch 02 dọc theo trục chính xung quanh vị trí ban đầu không quá 5cm. Xác định khoảng cách gần nhất từ vật tới 01 để cho ảnh nói trên.
A/ d1 =60 cm B/ d1 =100 cm
C/ d1 =50 cm D/ d1 =120 cm.
A
B
01
02
Câu44. . Một vật sáng AB vuông góc với trục chính của
hệ quang học đồng trục thấu kính, gương cầu lồi có
mặt phản xạ hướng về thấu kính(hình vẽ).
Khoảng cách 0102 =20cm. Khi dịch chuyển vật dọc
theo trục chính thì ảnh cuối cùng qua hệ luôn có
độ cao không đổi. Cho biết tiêu cự của gương câu lồi là 40cm.
Tiêu cự của thấu kính nhân giá trị nào dưới đây?
A
B
01
02
A/ 100cm. B/ 20 cm
C/ 40cm D/ 20cm hoặc 100 cm
Câu45. Một vật sáng AB vuông góc với trục chính của
hệ quang học đồng trục gồm thấu kính có f = 20cm và gương
phẳng có mặt phản xạ hướng về thấu kính(hình vẽ). ảnh qua hệ
luôn có chiều cao bằng vật. Xác định khoảng cách giữa thấu kính và gương.
A/ 20 cm B/ 40 cm C/ 60 cm D/ 80 cm
* Tạ Đình Hiền
đáp án phần quang hình học
Câu 1C
Câu 2C
Câu 3C
Câu 4C
Câu 5B
Câu 6C
Câu 7C
Câu 8A
Câu 9A
Câu 10A
Câu 11C
Câu 12D
Câu 13A
Câu 14C
Câu 15D
Câu 16D
Câu 17B
Câu 18A
Câu 19B
Câu 20B
Câu 21A
Câu 22B
Câu 23A
Câu 24C
Câu 25D
Câu 26B
Câu 27A
Câu 28A
Câu 29C
Câu 30C
Câu 31A
Câu 32B
Câu 33B
Câu 34D
Câu 35D
Câu 36B
Câu 37A
Câu 38C
Câu 39A
Câu 40C
Câu 41A
Câu 42A
Câu 43B
Câu 44D
Câu 45A
File đính kèm:
- Bai tap Quang hinh 12.doc