Câu 1: Hoà tan 7,8 g hỗn hợp gồm Al , Mg bằng dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7gam .Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng là :
A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,8 mol D. 1,2 mol.
12 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2882 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc ngiệm hóa học 10 - Học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BAØI TAÄP TRAÉC NGIEÄM HOÙA HOÏC 10 - Hoïc Kyø II
Naêm Hoïc: 2010-2011
Câu 1: Hoà tan 7,8 g hỗn hợp gồm Al , Mg bằng dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7gam .Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng là :
A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,8 mol D. 1,2 mol.
Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. 2H2S + 3O2 ( thừa) ® 2SO2 + 2H2O, B. H2S + 2NaCl ® Na2S + 2HCl
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O ® H2SO4 + 8HCl D. 2H2S + O2( thiếu) ® 2S + 2H2O,
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch ở áp suất và nhiệt độ thấp thì thu được:
A. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3.
B. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư.
C. Hỗn hợp hai chất NaOH, Na2SO3.
D. Các phương án trên đều sai.
Câu 4: Nhiệt phân 1mol mỗi chất sau,trường hợp nào cho thể tích oxi lớn nhất:
A. H2O2 B. KClO3 C. KMnO4 D. KNO3
Câu 5: Dung dịch HCl có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây :
A. MgO , CaCO3 , Ag , Na2S B. Al , Mg(OH)2 , Na2SO4 , Fe2O3
C. Na2CO3 , Fe, K2O , Zn(OH)2 D. Fe(OH)3 , KNO3, Zn, NaOH
Câu 6: Từ Cl2 , Fe, K và H2O có thể điều chế được những hiđroxit nào ?
A. KOH, Fe(OH)2 , Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 , Fe(OH)3
C. KOH, Fe(OH)3 D. KOH, Fe(OH)2
Câu 7: Nhỏ nước clo vào giấy quỳ tím thì quỳ tím sẽ:
A. Hoá đỏ và sau đó mất màu B. Hoá đỏ
C. Không đổi màu D. Hoá xanh
Câu 8: Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:
A. HCl B. HI C. HF D. HBr
Câu 9: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu được một hỗn hợp khí M. Hỗn hợp M gồm:
A. SO2 và CO2. B. H2S và CO2. C. H2S và SO2. D. CO và CO2
Câu 10: Để thu khí oxi trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp nào :
A. Ngửa bình ,đẩy không khí B. Úp bình ,đẩy không khí
C. Ngửa bình ,đẩy nước D. Úp bình ,đẩy nước
Câu 11: Cho phương trình hóa học của phản ứng
H2 (k) + I2(k) ` 2 HI(k) ΔH = 51,88 kJ
Để phản ứng xảy ra theo chiều thuận, cần
A. Tăng nhiệt độ.
B. Duy trì nhiệt độ, áp suất thích hợp và có chất xúc tác.
C. Hạ thấp nhiệt độ.
D. Tăng áp suất.
Câu 12: Cho sơ đ ồ ph ản ứng: CaOCl2 + CO2 + H2O -> CaCO3 + CaCl2 + M, Chất M là:
A. HClO2 B. HClO3 C. HClO4 D. HClO
Câu 13: Dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai bình khí oxi và ozon ?
A. Tàn đóm cháy dở và lưu huỳnh. B. Dung dịch kali iotua và hồ tinh bột.
C. Tàn đóm cháy dở và dung dịch kali clorua. D. Dung dịch KOH và hồ tinh bột.
Câu 14: Cho dãy biến hoá sau:
X ¾® Y ¾® Z ¾® T ¾® Na2SO4
X, Y, Z, T có thể là các chất nào sau đây?
A. FeS, SO2, SO3, NaHSO4 B. FeS2, SO2, SO3, H2SO4
C. S, SO2, SO3, NaHSO4 D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Cho dung dịch chứa a gam HCl tác dụng với dung dịch chứa a gam KOH, dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím thay đổi như thế nào?
A. Màu đỏ B. Không chuyển màu C. Màu xanh D. Không xác định
C©u 16:
Axit nào sau đây không được đựng trong lọ bằng thủy tinh
A.
HF
B.
HBr
C.
HCl
D.
HI
C©u 17:
Cho 5,4 g Al tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí hiđro (đkc) thu được là
A.
4,48lit
B.
6,72lit
C.
3,36lit
D.
2,24lit
C©u 18:
Chọn phát biểu sai
A.
Ngoài số oxh -1, các halogen còn có các số oxh +1, +3, +5, +7
B.
Số oxh -1 là số oxh đặc trưng của các halogen
C.
Các số oxh có thể có của clo là -1, 0, +1, +3, +5, +7
D.
Flo chỉ có một số oxh là -1
C©u 19:
Thuốc thử đề nhận ra iot là
A.
Hồ tinh bột
B.
Phenolphtalein
C.
Nước brom
D.
Quỳ tím
C©u 20:
Nước Javel có tính tẩy màu và sát trùng là do
A.
Có NaCl
B.
Có clo trong dung dịch
C.
Cl+1 trong NaClO có tính oxh mạnh
D.
Hỗn hợp NaCl và NaClO có tính tẩy màu
C©u 21:
Phát biểu nào sau đây sai
A.
Flo oxh được các phi kim trừ O2 và N2
B.
Flo có độ âm điện lớn nhất nên là phi kim có tính oxh mạnh nhất
C.
Flo tác dụng với tất cả các kim loại
D.
Flo oxh mãnh liệt nước, trong phản ứng này flo vừa thể hiện tính oxh, vừa thể hiện tính khử
C©u 22:
Khối lượng Brom thu được khi sục khí clo dư vào 100ml dd NaBr 1,5M là :
A.
16
B.
12
C.
14
D.
6
C©u 23:
Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn thu được
A.
A. Cl2 & H2
B.
Chỉ có Cl2
C.
Dung dịch sau điện phân là NaOH
D.
H2 & nước Javel
C©u 24:
Số oxh của clo trong CaOCl2 là
A.
-1
B.
0
C.
+1 và -1
D.
+1
C©u 25:
Phản ứng nào sau đây viết sai
A.
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
B.
Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2
C.
Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
D.
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
Câu 26: Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 27: Câu nào sau đây Không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.
Câu 28: Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn sẽ có số oxi hoá
A. dương. B. âm. C. không. D. không xác định được.
Câu 29: Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 30: Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì
A. thấy có khói trắng xuất hiện. B. thấy có kết tủa xuất hiện.
C. thấy có khí thoát ra. D. không thấy có hiện tượng gì.
Câu 31: HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do
A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất. B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất.
C. HF có liên kết hiđro. D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất.
Câu 32: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì
A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. D. nguyên tử flo không có phân lớp d.
Câu 33: ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí
A. 1,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. D. 2,25 lần.
Câu 34: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…
Câu 35 (A-07): Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.
Câu 36: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.
Câu 37: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 38: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF.
Câu 39: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.
Câu 40: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. KBr. B. KCl. C. H2O. D. NaOH.
Câu 41: Axit pecloric có công thức
A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.
Câu 42: Axit cloric có công thức
A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.
Câu 43 (B-07): Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.
Câu 44: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được 1,12 lít khí Cl2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung dịch thu được là
A. 0,01M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,05M.
Câu 45: Độ tan của NaCl ở 100OC là 50 gam. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm là
A. 33,33. B. 50. C. 66,67. D. 80.
Câu 46: Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%. Giá trị của m là
A. 36,5. B. 182,5. C. 365,0. D. 224,0.
Câu 47: Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 8,96. C. 2,24. D. 6,72.
Câu 48: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.
1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là
A. 52. B. 48. C. 25. D. 75.
2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là
A. 77,74. B. 22,26. C. 19,79. 80,21.
Câu 49: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là
A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol.
Câu 50: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0.
Câu 51: Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí CO2và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 52: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O2 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 30 và 70. B. 40 và 60. C. 50 và 50. D. 60 và 40.
Câu 53: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02.
Câu 54: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là
A. 38,10 gam. B. 48,75 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam.
Câu 55: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là
A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam.
Câu 56: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam.
Câu 57: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3.
Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là
A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân.
B. nguyên tử oxi không có phân lớp d.
C. nguyên tử oxi không bền.
D. nguyên tử oxi có 6e lớp ngoài cùng.
Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính nguyên tử
A. tăng, tính oxi hoá tăng.
B. tăng, tính oxi hoá giảm.
C. giảm, tính oxi hoá giảm.
D. giảm, tính oxi hoá tăng.
Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do:
A. oxi có độ âm điện lớn.
B. oxi có 6 electron lớp ngoài cùng.
C. oxi có nhiều trong tự nhiên. D. oxi là chất khí.
Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách:
A. Nhiệt phân các hợp chất giàu oxi,dễ phân huỷ.
B. Điện phân nước hoà tan H2SO4.
C. Điện phân dung dịch CuSO4.
D. Chưng phân đoạn không khí lỏng.
Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế oxi người ta có thể thu oxi bằng phương pháp
A. Hoá lỏng. B. đẩy nước. C. chưng cất. D. chiết.
Oxi và ozon là
A. hai dạng thù hình của oxi. B. hai đồng vị của oxi.
C. hai đồng phân của oxi. D. hai hợp chất của oxi.
Để phân biệt oxi và ozon, người ta có thể dùng:
A. dd H2SO4. B. Ag.
C. dd KI. D. dd NaOH.
Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng
A. H2O. B. H2SO4 98%.
C. H2SO4 loãng. D. BaCl2 loãng.
Lưu huỳnh tà phương (Sa) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) là
A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
B. hai đồng vị của lưu huỳnh.
C. hai đồng phân của lưu huỳnh.
D. hai hợp chất của lưu huỳnh.
Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây?
A. FeS + HCl. B. FeS + H2SO4 đ
C. PbS + HNO3. D. ZnS + H2SO4 đặc.
ở nhiệt độ thường, công thức phân tử của lưu huỳnh là
A. S2. B. Sn.
C. S8. D. S.
Cho một lượng Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì muối thu được là
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. Fe3(SO4)2.
Nếu cho H2SO4 đặc với số mol như nhau phản ứng vừa đủ với các chất thì phản ứng nào thu được lượng CuSO4 ít nhất?
A. H2SO4 + CuO. B. H2SO4 + CuCO3.
C. H2SO4 + Cu. D. H2SO4 + Cu(OH)2.
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S.
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS¯ + 2HNO3. D. K2S + Pb(NO3)2 → PbS¯ + 2KNO3.
Cho hỗn hợp khí gồm CO2, SO2 . Có thể loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp bằng
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch Br2.
C. dung dịch HCl. D. dung dịch Na2CO3.
Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A. Na2CO3. B. BaCO3.
C. Al. D. quỳ tím.
Để nhận biết O2 và O3 ta không thể dùng chất nào sau đây?
A. dung dịch KI cùng với hồ tinh bột. B. PbS (đen).
C. Ag. D. đốt cháy Cacbon.
Cấu hình electron nào đúng với cấu hình electron của anion O2- ?
A. 1s2 2s22p4. B. 1s2 2s2 2p6.
C. 1s2 2p6 D. 1s2 2s22p5
O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là
A. H2O. B. KOH. C. SO2. D. KBr.
CO2 bị lẫn tạp chất SO2, dùng cách nào dưới đây để thu được CO2 nguyên chất?
A. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước muối dư.
B. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.
C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch thuốc tím.
D. trộn hỗn hợp khí với khí H2S.
H2SO4 đặc nguội không thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây?
A. Cu, Zn. B. Fe, Al. C. Mg, Zn. D. Cu, Mg.
Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3 hấp thụ vào
A. H2O. B. dung dịch H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặc để tạo oleum. D. H2O2.
Khí H2S tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2. C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl2.
Cho sơ đồ phản ứng: S + 2 H2SO4 ® 3 SO2 +2 H2O.Trong phản ứng này,tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử:Số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là:
A. 1: 3. B. 1: 2. C. 2:1. D. 3 :1.
Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do chất nào dưới đây?
A. SO2 và SO3. B. HCl hoặc Cl2. C. H2 hoặc hơi nứơc. D. ozon .
Số oxi hoá của S trong các hợp chất sau: Cu2S, FeS2, NaHSO4, (NH4)2S2O8, Na2SO3 lần lựơt là:
A. -4, -2, +6, +7, +4. B. -4, -1, +6, +7, +4. C. -2, -1, +6, +6, +4. D. -2, -1, +6, +7, +4.
Ở trạng thái kích thích cao nhất, nguyên tử lưu huỳnh có thể có tối đa bao nhiêu electron độc thân?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Hạt vi mô nào sau đây có cấu hình electron giống Ar ( Z=18)?
A. O2-. B. S. C. Te. D. S2-.
Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá,vừa có tính khử?
A. Cl2,O3,S B.S.Cl2,Br2 C.Na,F2,S D.Br2,O2,Ca
Ozon là chất khí cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì:
Nó làm cho trái đất ầm hơn.
Nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất.
Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại ( tia cực tím).
Nó phản ứng với các chất độc.
Cho PTHH: 2H2S + SO2 → 3 S +2 H2O Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. H2S là chất khử, SO2 là chất oxi hóa. B. H2S là chất oxi hóa, SO2 là chất bị khử.
C. H2S là chất oxi hóa, SO2 là chất khử. D. H2S là chất khử, SO2 là chất bị oxi hóa
Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày?
A. Ozon là một khí độc
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
D. Ozon có tính tẩy màu
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
B. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
C. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng
D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.
Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. Magiê B. Clo C. Photpho D. Lưu huỳnh
Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí SO2 bằng phản ứng sau:
a) Dùng FeS oxi hoá dung dịch HCl đặc.
b) Dùng KMnO4 oxi hoá dung dịch H2S đặc.
c) Dùng H2SO4 tác dụng với Na2SO4.
d/Dùng Na2SO4 tác dụng với H2SO4
Cho phản ứng hoá học:
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử
Hãy ghép cấu hình electron ở trạng thái cơ bản với nguyên tử thíchhợp.
Cấu hình electron Nguyên tử
A. [Ne] 3s2 3p4 a. O
B. 1s22s22p4 b. F
C. 1s22s22p5 c. Cl
D. 1s22s22p63s23p5 d. S
Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2s2O7 là:
a/ +2 b/+4 c/+6 d/+8
Caâu 96/Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96%S, 62,92% O và 1.12% H. Hợp chất này có công thức hoá học:
a/H2SO3 b/H2SO4 c/H2S2O7 d/H2S2O8
Caâu 97/Chất nào sau đây có liên kết cộng hoa trị không cực?
a/H2S b.O2 c/Al2S3 d/SO2
Câu 98 . Cho các chất sau : Br2 , Cl2, CO2 , N2 , I2 , H2 , HCl . Các chất khí ở điều kiện thuờng là
A. I2 , N2 B. Br2 , I2, HCl
C . Cl2 , CO2, N2 , H2 ,HCl . D. Tất cả các chất trên
Câu 99. Cho các dung dịch axit sau: HF, HI, HBr, HCl. Dung dịch có tính axit mạnh nhất là :
A. HF B. HI C. HBr D. HCl
Câu 100. Thành phần hỗn hợp nước Gia- Ven là :
A. NaClO2 , NaCl B. NaCl . NaOCl C. NaClO , NaCl D. NaCl2 , NaClO
Câu 101: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 102: Tính oxi hóa của Br2:
A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo. B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot.
C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo. D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot
Câu 103: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là
SO2 + Br2 + 2H2O ® H2SO4 +2HBr
A. Chất khử. B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
C.Chất oxi hóa. D.Không là chất oxi hóa không là chất khử
Câu 104: Đổ dd chứa 1 g HCl vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu :?
A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không màu. D. Màu tím.
Câu 105: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là:
A. I, Cl, Br, F B. Cl,I,F,Br. C. I,Br,Cl,F D. I,Cl,F,Br
Câu 106: Khí Flo được điều chế bằng phương pháp:
A.Điện phân dung dịch. C.Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF .
B.Nhiệt phân D.Dùng chất khử mạnh khử ion F- ra khỏi hợp chất.
Câu 107 Trong hợp chất, nguyên tố Flo thể hiện số oxi hóa là:
A. 0 B. +1 C. -1 D. +3
Câu 108 Câu nào Đúng, câu nào Sai:
A. Brom là chất oxi hóa mạnh, có thể tác dụng với tất cả các phi kim......
B. Brom thể hiện số oxi hóa trong hợp chất là: -1, +1, +3, +5, +7............
C. Axit Bromhidric có thể ăn mòn được thủy tinh............
Câu 109 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion Halogenua (X-) là:
A. ns2 np4. B. ns2 np5 C. ns2 np6 D. (n – 1)d10 ns2 np5
Câu 111: Trong điều kiện thường, dd H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dd dần chuyển sang màu gì?
A. Tím B. Nâu C. Xanh nhạt D. Vàng
câu 112: Khi cho dd H2SO4 đặc tác dụng với đường saccarosơ (C12H22O11), sản phẩm có 2 khí đó là :
A. H2 và CO2 B. SO2 và H2S C. CO2 và SO2 D. H2S và SO3
Câu 113: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Ozon B. Clo C. Oxi D. Cacbon đioxit
câu 114: Phản ứng sản xuất SO2 trong công nghiệp là:
A. Cu + 2 H2SO4 đặc nóng SO2 + CuSO4 + 2H2O
B. 4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3
C. C + 2H2SO4 đặc 2SO2 + CO2 + 2H2O
câu 115: Hiđro sunfua (H2S) là chất có:
A. Tính khử yếu. B. Tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Tính khử mạnh.
câu 116: Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A. F2 B. O3 C. S D. O2
câu 117: Có hai chất khí không màu dễ tan trong nước, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3 đều tạo ra kết tủa màu vàng. Hai chất khí đó là:
A. HI, HF. B. HCl, HF. C. HBr, HI. D. HCl, HBr.
Câu 118: Dãy axit nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HI, HBr, HCl, HF. B. HF, HCl, HBr, HI.
C. HCl, HBr, HI, HF. D. HBr, HI, HF, HCl.
câu 119: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy qùi tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào? (cho Br=80, Na=23, O=16, H=1)
A. Màu đỏ. B. Màu xanh.
C. Không đổi màu. D. Không xác định được
câu 110: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaF B. NaBr C. NaI D. NaCl
câu 111: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Ag B. Mg C. Fe D. Cu
câu 112: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2,Cl2, Br2, I2):
A. Có tính oxi hóa mạnh B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. ở điều kiện thường là chất khí
câu 113: Cho phản ứng: Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HCl
Vai trò của Brom là:
A. Chất khử. B. Chất oxi hóa
C. Không phải là chất khử hay chất oxi hóa. D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
câu 114: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh?
A. HF B. HCl C. HNO3 D. H2SO4
câu 115: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau:
A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.
C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước. D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
câu 116: Phản ứng nào chứng tỏ chất tham gia là axit sunfuric loãng?
A. 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O B. H2SO4 + FeO FeSO4 + H2O
C. 2H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O D. 2H2SO4 + C CO2 + 2SO2 + 2H2O
câu 117: Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây?
A. NaI B. HI C. I2 D. Ozon
câu 118: 90% lưu huỳnh được ứng dụng để:
A. Sản xuất H2SO4 B. Làm diêm C. Dược phẩm D. Thuốc trừ sâu
câu 119: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản
File đính kèm:
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 10-1.doc