Bài tập tự luận và trắc nghiệm Hóa học Lớp 11

11. Trộn 50,0ml dd NaOH 0,40M với 50,0 ml dd HCl 0,20M được dd A. Tính pH của dd A

12. Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A.

 - Tính pH của dd A.

 - Tính thể tích dd Ba(OH)2 1M đủ để trung hòa dd A

13. Trỗn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.

 -Tính CM các ion trong dd sau phản ứng.

 (cho rằng thể tích dd không đổi)

14. Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Số mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?

15. Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch X. Cô cạn X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

16. Tính thể tích dung dịch KOH 10% (D=1,128 g/ml) chứa số mol OH– bằng số mol OH– có trong 0,2 lít dung dịch NaOH 0,5M

17. Hòa tan 200g dd NaCl 10% với 800g dd NaCl 20% ta được một dd mới có nồng độ a %. Xác địmh giá trị a?

 

doc11 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 327 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luận và trắc nghiệm Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TỰ LUẬN & TRẮC NGHIỆM 11 -----000----- Chương I: SỰ ĐIỆN LI 1. Theo A-rê-ni-ut ,chất nào là axit,chất nào là bazơ, chất nào là hiđroxit lưỡng tính trong các chất sau: A. H2SO4 B. HClO C. H2S D. CaCO3 E. Al(OH)3 F. H3PO4 G. H2CO3 H. NH4Cl, I. HBrO3 J. Zn(OH)2 K. NaHS axit:.... .... ... bazơ: ......... 2.Viết PT điện li của các chất sau: a. CuSO4, Na2SO4 , Fe2 (SO4)3, NaHPO4, NaOH, b. Mg(OH)2, CH3COOH, HClO, Fe(NO3)3 , HF , Pb(OH)2 3.Viết PT điện li từng nấc của các axit sau: a. H3PO4 ,H2SO3 b. H2S ,H2CO3 , H2SO4 4.Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có)khi trộn lẫn các chất sau: -dd HNO3 và CaCO3  -dd KOH và dd FeCl3 -dd H2SO4 và dd NaOH -dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3 -dd NaOH và Al(OH)3 -dd Al2 (SO4)3 và dd NaOHvừa đủ -dd NaOH và Zn(OH)2 -FeS và dd HCl -dd CuSO4 và dd H2S - dd NaF và dd H2SO4 -dd CH3COOH và dd HCl -dd HCl và Zn(OH)2 -dd NaHCO3 và dd HCl -dd NaHCO3 và dd NaOH -dd NH4Cl và dd NaOH -dd Na2SO4 và dd FeCl3 -dd MgSO4 và dd K2CO3 -dd Ba(OH)2 và Na2SO4 (cho nấc 2 của H2SO4 và Ba(OH)2 điện li hoàn toàn) 5. Nhận biết các chất rắn sau: CaCO3 , Na2CO3 , Na2SO4 6. Nhận biết các dd sau: NaOH,NaCl,Na2SO4,NaNO3 7. Nhận biết các dd sau: NaOH , H2SO4 ,BaCl2 , Na2SO4 , NaNO3 (chỉ được dùng thêm quì tím) 8. Hoà tan 0,80 gam NaOH vào 1 lượng nước vừa đủ được 200,0ml dd A. a. Tính nồng độ mol của dd A. b. Tính , ,pH của dd c. Cho 50,0ml dd FeCl3 0,20 M vào dd A.Tính lượng kết tủa thu được ( Fe=56,O=16,H=1) 9.Viết PT dạng phân tử ứng với PT ion rút gọn sau: a. Ba2+ + CO32- BaCO3 b. S2- + 2H+ H2S c. Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3 d. NH4+ + OH- NH3 + H2O e. Zn(OH)2 + 2H+ Mg2+ + 2H2O f. HClO + OH- ClO- + H2O 10. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau: a. Pb(NO3)2 + ? PbCl2 + ? b. MgCO3 + ? MgCl2 + ? c. Sn(OH)2 + ?K2SnO2 + ? d. e. f. 11. Trộn 50,0ml dd NaOH 0,40M với 50,0 ml dd HCl 0,20M được dd A. Tính pH của dd A 12. Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A. - Tính pH của dd A. - Tính thể tích dd Ba(OH)2 1M đủ để trung hòa dd A 13. Trỗn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M. Tính khối lượng kết tủa thu được. -Tính CM các ion trong dd sau phản ứng. (cho rằng thể tích dd không đổi) 14. Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Số mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu? 15. Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch X. Cô cạn X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? 16. Tính thể tích dung dịch KOH 10% (D=1,128 g/ml) chứa số mol OH– bằng số mol OH– có trong 0,2 lít dung dịch NaOH 0,5M 17. Hòa tan 200g dd NaCl 10% với 800g dd NaCl 20% ta được một dd mới có nồng độ a %. Xác địmh giá trị a? 18. Hoà tan 1,952g muối BaCl2.xH2O trong nước. Thêm H2SO4 loãng, dư vào dd thu được. Kết tủa tạo thành được làm khô và cân được 1,864g. Xác định CTHH của muối. 19. 0,80g một kim loại hoá trị II hoà tan hoàn toàn trong 100,0 ml dd H2SO4 0,50M. Lượng axit còn dư phản ứng vừa đủ với 33,4ml dd NaOH 1,00M. Xác định tên kim loại. 20. Tính nồng độ mol của dd HCl, nếu 30,0 ml dd này phản ứng vừa đủ với 0,2544g Na2CO3. 21. Hoà tan 0,887g hỗn hợp gồm NaCl và KCl trong nước. Xử lí dd thu được bằng một lượng dư dd AgNO3. Kết tủa khô thu được có khối lượng 1,913g. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp. 22*. Đimetylamin [(CH3)2NH] là một bazơ mạnh hơn amoniac. Đimetylamin trong nước có phản ứng: Viết biểu thức tính hằng số phân li bazơ Kb của đimetylamin. Tính pH của dd đimetylamin 1,5M biết rằng Kb = 5,9.10-4 23. Dung dịch axit fomic 0,007M có pH=3,0. Tính độ điện li của axit fomic trong dd đó. Nếu hoà tan thêm 0,001 mol HCl vào 1 lít dd đó thì độ điện li của axit fomic tăng hay giảm?Giải thích? 24*. Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Hãy tím m và x. Giả sử Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc. 25*. Trộn 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 mol/l và Ba(OH)2 0,025 mol/l với 200 ml dd H2SO4 có nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=2. Hãy tím m và x. Giả sử H2SO4 điện li hoàn toàn cả hai nấc. 26. Thêm từ từ 400g dd H2SO4 49% vào nước và điều chỉnh lượng nước để thu được đúng 2 lít dd A. Giả sử H2SO4 điện li hoàn toàn cả hai nấc. Tính nồng độ mol/l của ion H+ trong dd A. Tính thể tích dd NaOH 1,8M cần thêm vào 0,5 lít dd A để thu được: dd có pH=1. dd có pH=13 27. Một dd chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion Cl- (x mol) và SO( y mol). Biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. Xác định x và y? Chương II: NITƠ-PHOTPHO. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cặp công thức của liti nitru và nhôm nitrua là: LiN3 và Al3N Li3N và AlN Li2N3 và Al2N3 Li3N2 và Al3N2 Câu 2: Trong các nận xét dưới đây, nhận xét nào là không đúng? Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác. Cấu hình của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p. Câu 3: Trong các nận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng? Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc. Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hoá học. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử. Số oxi hoá của nitơ trong các hợp chất và ion lần lượt là -3, +4, -3, +5, +3. Câu 4: Trong dd, amoniac là một bazơ yếu là do: amoniac tan nhiều trong nước. phân tử amoniac là phân tử phân cực. khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion . khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion của nước tạo ra các ion . Câu 5: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại. NO NH4NO3 NO2 N2O5 Câu 6: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đay để tạo ra hợp chất khí? Li, Al, Mg H2, O2 Li, H2, Al O2, Ca, Mg Câu 7: Nhận xét nào sau đây sai? Tất cả muối amoni đều tan trong nước. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH không màu và chỉ tạo ra môi trường axit. Muối amoni kém bền với nhiệt. Muối amoni phản ứng với dd kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoni. Câu 8: Cho sơ đồ các phản ứng hoá học sau: Khí X + H2O dd X X + H2SO4 Y Y + đặc X + Na2SO4 + H2O X + HNO3 Z Z T + H2O X,Y, Z, T tương ứng với nhóm chất nào sau đây? NH3, (NH4)2SO4 , N2, NH4NO3. NH3, (NH4)2SO4 , N2, NH4NO2. NH3, (NH4)2SO4 , NH4NO3, N2O. NH3, N2, NH4NO3, N2O. Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 1,2g kim loại X vào dd HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ ở đkc (giả thuyết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là: Zn Cu Mg Al NITƠ C©u 1 : Cho sơ đố sau: N2 g A g B g C g D g NH4NO3 Chất A, B, C, D lần lượt là: A. NO, NO2, HNO3, NH3 B. N2O5, HNO3, NH4Cl, NH3 C. Mg3N2, NH3, HCl, NH4Cl D. NH3, NO, NO2, HNO3 C©u 2 : Cho 12g kim loại M hóa trị 2 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí N2 (đkc). Kim loại M là: A. Zn B. Ca C. Cu D. Mg C©u 3 : Cho các phản ứng (1) Fe3O4 + HCl g (2) CuO + HNO3 g (3) 2 Cu(NO3)2 g 2CuO + 4NO2 + O2 (4) Fe + 2H+ g Fe2+ + H2 (5) Ba2+ + SO42- g BaSO4 (6) Zn(OH)2 + 2H+ g Zn2+ + 2H2O (7) SO2 + Br2 + 2H2O g 2HBr + H2SO4 (8) Fe(OH)3 + HCl g (9) Cu + 8H+ + 2NO3- g Cu2+ + 2NO + 4H2O (10) 3NH3 + 3H2O + Fe3+ g 3NH4+ + Fe(OH)3 1)Phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử A. (1),(4),(6) B. (2),(4),(7) C. (3),(4),(8) D. (3), (4), (9) C©u 4 : Tổng số hệ số các chất trong phương trình hóa học của phản ứng: Ca + HNO3loãng g Ca(NO3)2 + NH4NO3 + H2O là; A. 13 B. 20 C. 22 D. 19 C©u 5 : Trộn 100ml dd NaNO2 3M với 200ml dd NH4Cl 2M rồi tiến hành đun nóng. Thể tích N2 thu được (đkc): A. 5,4lít B. 6,72lít C. 4,48lít D. 2,24lít C©u 6 : Cho sơ đồ phản ứng: Cu + HNO3 g Cu(NO3)2 + NO + H2O Số mol chất khử và số mol chất oh là: A. 8 và 3 B. 3 và 2 C. 3 và 8 D. 2 và 3 C©u 7 : Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được sản phẩm: A. K, NO2 Và O2 B. KNO2 và O2 C. K2O, NO2 và O2 D. KNO2, N2 và O2 C©u 8 : Ở nhiệt độ thường, Nitơ phản ứng được với: A. Liti B. Magie C. Clo D. Hydro C©u 9 : Chất nào sau đây có thể hòa tan AgCl A. ddHNO3 B. ddH2SO4đặc. C. dd NH3. D. dd HCl C©u 10 : Chất nào là anhidrit của axit nitric A. N2O3 B. NO2 C. N2O5 D. NO C©u 11 : Cho 5,2g kim loại M có hóa trị 2 tác dụng với ddHNO3 thu được 0,448 lít khí N2O (đkc). Kim loại M là: A. Cu B. Mg C. Ca D. Zn C©u 12 : Trong công nghiệp N2 được sản xuất bằng phương pháp A. Đun nóng dd NH4NO2 bão hòa. B. Chưng cất phân đọan không khí lỏng C. Dùng phótpho đốt hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng đun nóng. C©u 13 : Nhận định nào sau đây là đúng? A. Vì có liên kết ba nên phân tử Nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường B. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử C. Nitơ không duy trì sự hô hấp và là khí độc D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: +4, -4, +5, +3 C©u 14 : Cho kim loại M tác dụng hoàn toàn với dd HNO3loãng, phản ứng kết thúc không thấy khí thoát ra, dd tạo thành cho tác dụng dd NH3dư đầu tiên có kết tủa tạo thành sau đó kết tủa tan dần rồi mất hẳn.Vậy kim loại M là : A. Al B. Mg C. Ca D. Zn C©u 15 : Tính chất đặc trưng của amoniac là: Hòa tan tốt trong nước. Nặng hơn không khí Phản ứng được với kiềm Phản ứng được với axit Khử H2. Những tính chất nêu đúng: A. 1,4 B. 2,3,5 C. 1,2,4,5 D. 1,3 C©u 16 : Nitơ phản ứng trực tiếp với oxi ở nhiệt độ A. 3000 0C B. 2000 0C C. 1000 0C D. 5000 0C C©u 17 : Thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói) là hỗn hợp gồm A. KNO3 và P B. KNO3, C và S C. KNO, C và S D. KClO, P và C C©u 18 : Trong dung dịch, amoniac là một bazo yếu vì: A. Khi tan trong nước chỉ một phần các phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-. B. Phân tử amoniac có cực. C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-. D. Amoniac tan nhiều trong nước. C©u 19 : Cho sơ đồ phản ứng: Cu + HNO3 g Cu(NO3)2 + NO + H2O. Số mol HNO3 bị khử và số mol HNO3 tạo muối là A. 1 và 8 B. 8 và 1 C. 2 và 6 D. 6 và 2 C©u 20 : Dãy nào gồm những chất vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử A. N2O3, N2, NO2, NO B. NH3, N2O5, HNO3, NO2 C. NH3, N2O5, N2, NO2 D. N2O5, N2, NO2, NO C©u 21 : Khi hòa tan 30,0g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1,00M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đkc). Khối lượng của CuO tron hỗn hợp ban đầu là: A. 1,20 g B. 2,52g C. 1,88g D. 4,25g C©u 22 : Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch muối người ta cho H2SO4đ và Cu vào dung dịch muối, đun nóng. Hiện tượng quan sát được là: A. Có khí màu nâu bay ra. B. Tạo dung dịch màu xanh đồng thời có khí màu nâu đỏ. C. Tạo kết tủa màu xanh lam và khí màu nâu đỏ. D. Tạo ra dung dịch màu vàng. C©u 23: Cho sơ đồ ion gọn sau : Cu + NO3- + H+ g Cu2+ + NO + H2O. Hệ số các chất, ion trong phương trình lần lượt là: A. 1,1,2,1,1,1 B. 3,2,4,3,2,8 C. 3,2,8,3,2,4 D. 4,2,3,4,2,3 C©u 24 Dãy muối nitrat nào sau đây khi bị nhiệt phân thu được hỗn hợp gồm: kim loại + NO2 + O2: A. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 B. AgNO3, Au(NO3)3, Hg(NO3)2, Pt(NO3)2 Câu 25: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14) A. 0,15. B. 0,03. C. 0,30. D. 0,12. Câu 26: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) U 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nhiệt độ. C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nồng độ N2. PHẦN TỰ LUẬN CHƯƠNG 2 œ›š Câu 1: Cần lấy bao nhiêu lít khí nitơ và khí hidro để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%. Câu 2: Trong một bình kín dung tích 10 lít chứa 21,0 gam nitơ. Tính áp suất của khí trong bình biết nhiệt độ của khí trong bình bằng 250C. Câu 3: Nén một hỗn hợp khí gồm 2,0 mol nitơ và 7,0 mol hidro trong một bình phản ứng có sẵn chất xútc tác thích hợp và nhiệt độ của bình được giữ không đổi ở 4500C. Sau phản ứng thu được 8,2 mol một hỗn hợp khí. Tính phần trăm sồ mol nitơ đã phản ứng. Tính V (ở đkc) khí amoniac được tạo thành. Câu 4: Cho lượng dư khí amoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,20 gam CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20,0 ml dd HCl 1,00M. Viết pthh của các phản ứng. Tính V khí nitơ (ở đkc) được tạo thành sau phản ứng. Câu 5: Viết pthh xảy ra trong các trường hợp sau: Cho khí amoniac lấy dư tác dụng với đồng(II) oxit khi đun nóng. Cho khí amoniac lấy dư tác dụng với khí clo. Cho khí amoniac tác dụng với oxi không khí khi có platin làm chất xút tác ở nhiệt độ 850-9000C. Câu 6: Trộn 200,0 ml dd natri nitrit 3,0M với 200,0 ml dd amoni clorua 2,0M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng thực hiện xong. Xác định thể tích kí nitơ sinh ra ở đkc và nồng độ mol của các muối trong dd sau phản ứng. Giả sử thể tích của dd biến đổi không đáng kể. Câu 7: Cho 13,5g nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dd HNO3, phản ứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp khí gôm NO và N2O. Tính nồng độ mol của dd HNO3. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí đối với H2 bằng 19,2. Câu 8: Nén hỗn hợp gồm 4 lít khí nitơ và 14 lít khí hidro trong bình phản ứng ở nhiệt độ khoảng trên 4000C, có chất xúc tác. Sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí ( ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tính thể tích khí amoniac thu được Xác định hiệu suất của phản ứng Câu 9: Dẫn 2,24 lít khí NH3 ở đkc đi qua ống đựng 32g CuO thu được chất rắn A và khí B Viết pthh của phản ứng xảy ra và tính thể tích khí B (ở đkc) Ngâm chất rắn A trong dd HCl 2M dư. Tính thể tích dd axit đã tham gia phản ứng. Coi hiệu suất của quá trình là 100% Câu 10: Đun nóng hỗn hợp chất rắn gồn 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít NH3 và 11,2 lít CO2 Viết pthh Xác định thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu. Thể tích các khí được đo ở đkc. Câu 11: Cho 500 ml dd amoniac có hoà tan 4,48 lít khí NH3 ở đkc tác dụng với 450 ml dd H2SO4 1M. Viết pthh Tính nồng độ mol các ion trong dd thu được. Coi các chất điện li hoàn toàn thành ion và bỏ qua sự thuỷ phân của NH Câu 12: Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đo ở đkc) để điều chế được 51g NH3 biết hiệu suất phản ứng đạt 25%. Câu 13: Trộn 3 lít NO với 10 lít không khí. Tính thể tích NO2 tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng. Biết O2 chiếm 1/5 thể tích không khí , phản ứng xảy ra hoàn toàn , thể tích các khí được đo trong cùng đk nhiệt độ và áp suất. Câu 14: Có 8,4 lít NH3 ở đkc. Tính số mol H2SO4 đủ để phản ứng hết với lượng khí này tạo ra (NH4)2SO4. Câu 15: Dẫn 1 lít hỗn hợp NH3 và O2 với tỉ lệ mol 1:1 qua ống đựng xúc tác Pt đun nóng. Khí nào không phản ứng hết, còn thừa bao nhiêu lít? (Thể tích các khí được đo trong cùng đk.). Câu 16: Cho 1,5 lít NH3 đo ở đkc đi qua ống đựng 16g CuO nung nóng thu được một chất rắn X. Viết pt phản ứng giữa NH3 và CuO biết rằng trong phản ứng số oxi hoá của nitơ tăng lên bằng 0. Tính khối lượng CuO đã bị khử. Tính thể tích dd HCl 2M đủ để tác dụng với X. Câu 17: Viết các phản ứng xảy ra khi cho khí NH3 tác dụng với từng chất khí sau: Hidro florua Hidro bromua Hidro sunfua Câu 18: Tính thể tích O2 đã dùng để oxi hoá 6 lít NH3 biết rằng phản ứng sinh ra cả 2 khí N2 và N2O với tỉ lệ nol là 1:4 (thể tích các khí được đo trong cùng đk). Câu 24: Dẫn 1,344 lít NH3 vào bình chứa 0,672 lít Cl2 (thể tích các khí đo ở đkc). Tính % theo thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng. Tính khối lượng muối NH4Cl tạo ra. Câu 19: Hoà tan 4,48 lít NH3 (đkc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dd. Cho vào dd này 100 ml dd H2SO4 1M. Tính nồng độ mol/l của các ion NH, SO và muối amoni sunfat trong dd thu được. Câu 20: Tính nồng độ mol/l của dd NH3 20% (KLR D=0,925g/ml) Trong 50g dd này có hoà tan bao nhiêu lít NH3 ở đkc? Câu 21: Cần trộn lẫn dd NH3 1M với dd H2SO4 1M theo tỉ lệ về thể tích như thế nào để tạo ra: Dd muối axit. Dd muối trng hoà. Tính nồng độ mol/l của ion NHvà muối trong mỗi dd thu được. Câu 22: Viết ptpt và pt ion thu gọn của phản ứng giữa dd NH4Br với: dd KOH dd Ca(OH)2 dd AgNO3 (coi Ca(OH)2 điện li mạnh cả 2 nấc) Câu 23: Viết ptpt và pt ion thu gọn của phản ứng giữa dd (NH4)3PO4 với: dd NaOH dd Ba(OH)2 dd CaCl2 (coi Ba(OH)2 điện li mạnh cả 2 nấc) Câu 24: Cho dd NH3 đến dư vào 20 ml dd Al2(SO4)3 . Lọc lấy kết tủa và cho vào 10 ml dd NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. Viết ptpt và pt ion rút gọn của các phản ứng xảy ra. Tính nồng độ mol/l của dd Al2(SO4)3. Câu 25: Ngay ở nhiệt độ thường (NH4)2CO3 phân huỷ dần thành NH4HCO3. Viết pt phản ứng phân huỷ. Một hỗn hợp gồm 2 muối này được đun nóng cho NH3 và CO2 thoát ra theo tỉ lệ mol là 6:5. Tính tỉ lệ % số mol của 2 muối trong hỗn hợp. Câu 26: Đun nóng hỗn hợp gồm 200g CaO và 200g NH4Cl. Từ lượng khí NH3 tạo ra điều chế được 224 ml dd NH3 30% (D= 0,892g/ml). Tính hiệu suất của phản ứng. Câu 27: Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd A có chứa các ion NH, SO và NO3-. Có 11,65g một chất kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đkc) một chất khí bay ra. Viết ptpt và pt ion thu gọn của các phản ứng xảy ra. Tính nồng độ mol/l của mỗi muối trong dd A Câu 28: Từ 10 m3 hỗn hợp N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích có thể sản xuất được bao nhiêu m3 amoniac? biết hiệu suất chuyển hoá đạt 95% ( các khí được đo trong cùng đk). Câu 29: Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối so với không khí bằng 0,293. Tính % theo thể tích của hỗn hợp. Câu 30: Biết rằng cứ từ 2m3 (đkc) hỗn hợp N2 và H2 có tỉ lệ 1:3 về thể tích thu được một lượng amoniac đủ để điều chế 3,914 lít dd NH3 (D= 0,923g/ml). Tính hiệu suất của quá trình chuyển hoá). Câu 31: Từ khí NH3 người ta điều chế được HNO3 qua 3 giai đoạn. Hãy viết các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong từng giai đoạn. Tính khối lượng dd HNO3 60% điều chế được từ 112000 lít khí NH3 ở đkc. Giả sử hiệu suất của cả quá trình là 80%. Câu 32: Chia hỗn hợp 2 kim loại Cu và Al thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO2 ( giả sử chỉ tạo ra khí NO2). Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 6,72 lít khí. Viết các pthh. Xácđịnh % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Các thể tích khí được đo ở đkc. Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 24,8g hỗn hợp kim loại gồm đồng và sắt trong dung dịch HNO3 0,5M thu được 6,72l (đkc) một chất khí duy nhất, không màu hoá nâu ngoài không khí. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Tính thể tích dung dịch HNO3 0,5 M cần dùng để hoà tan hết hỗn hợp trên. Nếu cho lượng hỗn hợp trên vào dung dịch HNO3 đặc ,nguội thì thể tích khí màu nâu đỏ thu được (ở đkc) là bao nhiêu? (Cho biết : Cu = 64, Fe = 56, N = 14, O = 16, H = 1) Câu 34: Cho 21,8g hỗn hợp kim loại gồm bạc và sắt tác dụng vừa đủ với 1,2 lít dung dịch HNO3 0,5M thu được một chất khí (X) duy nhất, không màu hoá nâu ngoài không khí. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Tính thể tích khí (X) thu được ở đkc. Nếu cho gấp đôi lượng hỗn hợp trên vào dung dịch HNO3 đặc ,nguội thì thể tích khí màu nâu đỏ thu được (ở đkc) là bao nhiêu? (Cho biết : Ag = 108, Fe = 56, N = 14, O = 16, H = 1) Câu 35: Lập các phương trình hoá học sau: Fe + HNO3 đặc ? + ? + ? Fe + HNO3 loãng ? + ? + ? FeO + HNO3 loãng ? + ? + ? Fe2O3 + HNO3 loãng ? + ? FeS + H+ + NO3- N2O + ? + ? +? Fe3O4 + HNO3 loãng ? + ? + ? H2S + HNO3 loãng S + NO + ? SO2 + HNO3 loãng + ? H2SO4 + NO Câu 36: Hoà tan bột kẽm trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch A và hỗn hợp gồm N2 và N2O. Thêm NaOH dư vào dung dịch A, thấy có khí mùi khai thoát ra. Viết phương trình hoá học của tất cả các phản ứng xảy ra dưới dạng ptpt và ion thu gọn. Câu 37: Khi hoà tan 30,0 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1,00M lấy dư thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đkc). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Câu 38: Khi cho oxit của một kim loại hoá trị n tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì tạo thành 34,0 gam muối nitrat và 3,6 gam nước (không có sản phẩm khác). Hỏi đó là oxit của kim loại nào và có khối lượng là bao nhiêu? Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (ở đkc). Viết pthh của các phản ứng xảy ra. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp X. Câu 40: Bằng phương pháp hoá hoc hãy phân biệt: dd HCl, dd HNO3, dd H2SO4. Câu 41: Viết ptptử và pt ion rút gọn của phản ứng xảy ra khi: Cho Ag vào dd HNO3 đặc. Cho Cu vào dd HNO3 loãng. Cho Pb vào dd HNO3 đặc. Cho Fe vào dd HNO3 loãng ( tạo ra NO). Câu 42: Cho 11,0 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì có 6,72 lít khí NO bay ra (đkc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Câu 43: Chia hỗn hợp Cu và Al làm hai phần bằng nhau: Phần 1: Cho vào dung dịch HNO3 đặc, nguội thì có 8,96 lít khí màu nâu đỏ bay ra. Phần 2: Cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí H2 bay ra. Xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Các thể tích khí được đo ở đkc Câu 44: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra khi: Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (cho biết nitơ bị khử xuống mức +1). Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng (cho biết nitơ bị khử xuống mức bằng 0). Cho Zn vào dung dịch HNO3 loãng (cho biết nitơ bị khử xuống mức -3). Câu 45: Hoà tan hết 60 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 3 lít dung dịch HNO3 1M thu được 13,44 lít khí NO bay ra ở đkc. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. Tính nồng độ mol của muối và axit trong dung dịch thu được. Giả sử sự thay đổi thể tích của dung dịch là không đáng kể. Câu 46: Một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch HNO3 cho 4,928 lít ở đkc hỗn hợp gồm hai khí NO và NO2 bay ra. Tính số mol mỗi khí đã tạo ra. Tính nồng độ mol của dung dịch axit ban đầu. Câu 47: Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với hỗn hợp Zn và ZnO tạo ra dung dịch có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Tính phần trăm khối lượng của hỗn hợp. Câu 48: Hoà tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng sắt bị hoà tan là bao nhiêu gam? Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 1,84 g hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất thoát ra ở đkc. Tính khối lượng Fe và Mg trong hỗn hợp ban đầu? Câu 50: Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn lọc bỏ dung dịch thì khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu? Câu 51: Hoà tan 2,16 g FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít NO duy nhất ở đkc. Tính V? Câu 52: Cho 5,02 g hỗn hợp gồm Zn và Fe tác dụng với 120 ml dung dịch HNO3 tạo ra 1,344 lít (đkc) khí không màu hoá nâu trong không khí và dung dịch A. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 đã dùng. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH 1,5M đến khi có kết tủa lớn nhất. Tính thế tích dung dịch NaOH đã dùng. Câu 53: Nhận biết các chất sau đây bằng phương pháp hoá học: NH4NO3, NaNO3, FeCl3, Na2SO4. NH4NO3, NaCl, FeCl3, (NH4)2SO4. NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3. NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3, FeCl2, NaHCO3. Câu 54: Nhiệt phân hoàn toàn 28,2 g muối nitrat của kim loại R có hoá trị II thì thu được một oxit kim loại và 6,72 lít khí NO2 (ở đkc). Xác định CTPT của muối nitrat. Câu 55: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội thu được 0,896 lít màu nâu ở đkc. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl 10% thu được 0,672 lít khí ở đkc. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng. Câu 56: Hoàn thành chuỗi phản ứng, ghi rõ điều kiện (nếu có). NH3 HCl FeCl3 Fe(NO3)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 (7) NH4NO3 NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 Câu 57: Xác định công thức của muối biết muối này có 2 tính chất: Đun nhẹ với dung dịch kiềm tạo khí có mùi khai. Đun nóng với dung dịch H2SO4 đặc và một ít vụn đồng tạo khí màu nâu Câu 57: Cho 6,4 g Cu tác dụng với 120 ml dd X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V lít khí NO ở đkc. Tính V? Câu 58: Cho kim loại M tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 loãng , phản ứng kết thúc không thấy khí thoát ra, dd tạo thành cho tác dụng dd NaOH dư đầu tiên có kết tủa tạo thành sau đó kết tủa tan dần rồi mất hẳn.Vậy kim loại M là: Al Mg Fe Ca Câu 59: Cho 5,5g hh Al, Fe vào dd HNO3 lấy dư thu được 3,36 lít khí NO (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hh. Câu 60: Một hh bột gồm 2 kim loại Mg và Al được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với m

File đính kèm:

  • docbai_tap_tu_luan_va_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11.doc