Bài tập về Bazơ

Câu 1: Phân biệt bazơ tan và bazơ không tan ( kiềm) về tính chất hóa học. Cho VD

Câu 2: Cho những chất sau đây: Cu, K, Al, CuO, Al(OH)3, Ba(OH)2, CO¬2, P2O5, SO3, Na2CO3, AgNO3, Fe2O3, CO, SO2, Ba(NO3)2, CaO, CaCO3, N2O5, Al2O3, ZnO. Những chất nào tác dụng với NaOH. Viết các phương trình phản ứng xảy ra

 

doc1 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2044 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về Bazơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BAZƠ (1) – BTVN Câu 1: Phân biệt bazơ tan và bazơ không tan ( kiềm) về tính chất hóa học. Cho VD Câu 2: Cho những chất sau đây: Cu, K, Al, CuO, Al(OH)3, Ba(OH)2, CO2, P2O5, SO3, Na2CO3, AgNO3, Fe2O3, CO, SO2, Ba(NO3)2, CaO, CaCO3, N2O5, Al2O3, ZnO. Những chất nào tác dụng với NaOH. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 3: Phản ứng nào xảy ra khi cho: a) Kali tác dụng với NaOH b) Hỗn hợp Na-Al tác dụng với H2O. Viết PTHH Câu 4: Đốt hỗn hợp O, S trong O2 dư thu được hỗn hợp khí A. Cho ½ A lội qua dd NaOH được dd B và khí C. Cho khí C qua hỗn hợp chứa CuO, MgO nung nóng thu được chất rắn D và khí E. Cho E lội qua dd Ca(OH)2 thu được dd F và kết tủa G. Thêm dd KOH vào dd F lại thấy có kết tủa G xuất hiện. Đun nóng F cũng thấy có kết tủa G. Cho ½ A còn lại qua xúc tác nóng được khí M. Dẫn M qua dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa N. Xác định A, B, C, D, E, F,G,M,N và viết PTHH Câu 5: hoàn thành sơ đồ sau: Al2O3 Al2(SO4)3 NaAlO2 Al Al(OH)3 AlCl3 Al(NO3)3 Al2O3

File đính kèm:

  • docBAZƠ-BTVN.doc