Câu 1. Trong quá trình biến đổi 10,4 gam một muối clorua thành muối nitrat của một kim loại hoá trị 2 thấy khối lượng thay đổi 2,65 gam. Xác định tên kim loại, trong số các kim loại cho sau :
A. Ca B. Mg
C. Ba D. Zn
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1406 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về chất halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập halogen
Câu 1. Trong quá trình biến đổi 10,4 gam một muối clorua thành muối nitrat của một kim loại hoá trị 2 thấy khối lượng thay đổi 2,65 gam. Xác định tên kim loại, trong số các kim loại cho sau :
A. Ca B. Mg
C. Ba D. Zn
Câu 2. Một hỗn hợp gồm 0,2 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 cho vào 400ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và còn lại x gam chất rắn B không tan. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi đun nóng trong không khí cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được y gam chất rắn C. Xác định giá trị của x và y được là :
A. 5,12 gam và 18,5 gam B. 6,02 gam và 28,70 gam
C. 6,40 gam và 32 gam D. 7,10 gam và 30,50 gam
Câu 3. Một hỗn hợp gồm Fe và kim loại M (có số oxi hoá không đổi), có tỉ lệ số mol Fe : số mol M = 1 : 4. Nếu hoà tan hết hỗn hợp này trong axit HCl thì được 15,68 lít H2. Nếu cho cùng lượng hỗn hợp kim loại trên tác dụng hết với Cl2 thì phải dùng 16,8 lít Cl2 (các thể tích khí đều tính ở đktc).
Hãy xác định thể tích khí clo đã phản ứng với kim loại M và kí hiệu nguyên tử của kim loại M, biết khối lượng của M trong hỗn hợp là 10,8 gam.
A. 12,17 lít và Zn B. 13,10 lít và Ca
C. 13,44 lít và Al D. 14,20 lít và Mg
Câu 4. Cho phản ứng KClO3 + HCl đ Cl2 + KCl + ... Khi phản ứng đã được cân bằng, xác định tỉ lệ số mol của các chất tham gia phản ứng được là :
A. 2 : 3 B. 1 : 6
C. 3 : 5 D. 4 : 3
Câu 5Thờm 78 ml dd AgNO3 10% (d=1,o9 g/ml.) vào một dd cú chứa 3,88 g hỗn hợp KBr và NaI. lọc bỏ kết tủa. Nước lọc phản ứng vừa đủ với 13,3 ml dung dịch HCl nồng độ 1,5mol/l. Hóy xỏc định thành phần % khối lượng từng chất trong hỗn hợp muối ban đầu và tớnh thể tớch hiđro clorua ở đktc cần dựng để tạo ra lượng HCl đó dựngCâu 6.ẹeồ xaực ủũnh khoỏi lửụùng nguyeõn tửỷ cuỷa clo ( x ủv.C) vaứ kali ( y ủv.C), ngửụứi ta nhieọt phaõn m1 gam KClO3 ụỷ nhieọt ủoọ cao ủeỏn khoỏi lửụùng khoõng ủoồi thu ủửụùc m2 gam KCl. Hoaứ tan saỷn phaồm vaứo nửựục roài cho taực duùng vụựi AgNO3 dử thỡ thu ủửụùc m3 gam keỏt tuỷa ( sau khi rửỷa saùch vaứ laứm khoõ).
Haừy thieỏt laọp coõng thửực tớnh x vaứ y khi bieỏt khoỏi lửụùng nguyeõn tửỷ cuỷa oxi laứ A ủv.C vaứ cuỷa Ag laứ B ủv.C.
b.Tỡm x vaứ y khi: m1 = 3,0642; m2 = 1,8468; A = 15,964; B = 117,868
Câu 7/ Vieỏt phửụng trỡnh hoaự hoùc hoaứn thaứnh daừy chuyeồn hoaự :
Cl2 1 A 2 B 3 C 4 A 5 Cl2
( Bieỏt A,B,C laứ hụùp chaỏt cuỷa Natri ).
Câu 8.
Hoón hụùp X goàm 2 kim loaùi Mg vaứ Zn. Dung dũch E laứ dung dũch HCl noàng ủoọ amol/l
- Thớ nghieọm 1: Cho 20,2g hoón hụùp X vaứo 2 lớt dung dũch E thỡ thaỏy thoaựt ra 8,96 lớt H2 ( ủktc).
- Thớ nghieọm 2: Cho 20,2g hoón hụùp X vaứo 3 lớt dung dũch E thỡ thaỏy thoaựt ra 11,2 lớt H2 ( ủktc).
a/ Chửựng minh raống ụỷ thớ nghieọm 1, X chửa tan heỏt; ụỷ thớ nghieọm 2, X ủaừ tan heỏt .
b/ Tớnh a vaứ thaứnh phaàn % khoỏi lửụùng moói kim loaùi trong X.
Câu 9.Laỏy 11g hoón hụùp A goàm Al vaứ Fe taực duùng hoaứn toaứn vụựi lửụùng vửứa ủuỷ laứ 200ml hoón hụùp dung dũch H2SO4 noàng ủoọ C1M vaứ HCl noàng ủoọ C2M, vụớ C1 = 1,5 C2, thu ủửụùc 8,96 lớt H2 (ủo ụỷ ủktc).
1. Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng. Tỡm C1, C2 vaứ tớnh thaứnh phaàn phaàn traờm khoỏi lửụùng cuỷa moói kim loaùi trong hoón hụùp A.
2. Cho 1,1g hoón hụùp A taực duùng vụựi lửụùng dử dung dũch muoỏi clorua cuỷa moọt kim loaùi keựm hoaùt ủoọng hụn (coự hoaự trũ 2 trong hụùp chaỏt) thu ủửụùc 2,56g chaỏt raộn. Tỡm coõng thửực cuỷa muoỏi chửa bieỏt.
Câu 10.:Một hỗn hợp gồm kẽm và sắt. Thực hiện 2 thớ nghiệm sau :
- TN1: Lấy 3.07 gam hỗn hợp cho vào 200 ml dung dịch HCl, phản ứng xong, cụ cạn thu được 5.91 gam chất rắn.
- TN2: Lấy 3.07 gam hỗn hợp cho vào 300 ml dung dịch HCl ( dung dich HCl như trờn ), phản ứng xong, cụ cạn thu được 6.62 gam chất rắn.
1) Tớnh thể tớch khớ H2 sinh ra ở TN1 (đktc) và nồng độ mol dd HCl
2) Tớnh % theo khối lượng hừn hợp 2 kim loại.
(7)
(8)
E
D
A
B
C
(1)
(2)
(3) (4)
(6)
(5)
(9)
(10)
(11)
(12)
Câu 11.: Cho caực chaỏt NaCl, HCl, KCl, KClO3, Cl2 ửựng vụựi caực chửừ caựi A, B, C, D, E khoõng theo thửự tửù treõn vaứ thoỷa maừn sụ ủoà:
Xaực ủũnh A, B, C, D, E . Vieỏt caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng xaỷy ra, moói muừi teõn laứ moọt phaỷn ửựng.
Câu 12.
Hoứa tan hoaứn toaứn 4,88 gam hoón hụùp A goàm CaCO3 vaứ ZnS baống dung dũch HCl 2M thu ủửụùc V lớt hoón hụùp khớ X coự tổ khoỏi so vụựi hiủro laứ 18.
a/ Xaực ủũnh thaứnh phaàn phaàn traờm veà khoỏi lửụùng cuỷa caực chaỏt coự trong hoón hụùp A.
b/ Tớnh V ụỷ ủieàu kieọn tieõu chuaồn.
c/ Tớnh theồ tớch dung dũch HCl 2M ủaừ duứng bieỏt lửụùng axit laỏy dử 10% so vụựi lửụùng caàn thieỏt.
Câu 13: Cho NaF, NaCl, NaBr, NaI laàn lửụùt taực duùng vụựi H2SO4 ủaởc thỡ coự theồ ủieàu cheỏ ủửụùc HF, HCl , HBr, HI ủửụùc khoõng? Taùi sao? Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng minh hoaù
Câu 14: Cho a gam hoón hụùp Mg vaứ Ba taực duùng heỏt vụựi HCl, dung dũch taùo thaứnh cho taực duùng vụựi dung dũch NaOH dử, loùc laỏy keỏt tuỷa nung noựng ủeỏn khi khoỏi lửụùng khoõng ủoồi thỡ coứn laùi a gam chaỏt raộn. Tỡm thaứnh phaàn % theo khoỏi lửụùng moói kim loaùi trong hoón hụùp ủaàu.
Câu 15: Cho 1,47 gam hoón hụùp goàm Fe,Cu,Al taực duùng vụựi dd axớt HCl dử thu ủửụùc 560ml khớ hiủroõ (ụỷ ủktc) vaứ 0,64 gam moọt chaỏt raộn khoõng tan.
Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng xaỷy ra?
Tớnh thaứnh phaàn phaàn traờm theo khoỏi lửụùng cuỷa moói kim loaùi ban ủaàu?
Câu 16:Cho cỏc hoỏ chất NaCl(r), MnO2(r), NaOH(dd), KOH(dd), H2SO4(đặc), Ca(OH)2(r). Từ cỏc húa chất đú cú thể đ/c được cỏc chất sau đõy khụng?a) Nước Gia-ven; b) KCl; C) CaOCl2(clorua vụi) d) O2 e) SO2 f).KClO3 g)Ca(ClO)2Câu 17 Hỗn hợp X gồm cú Na2SO3, NaHSO3 VÀ Na2SO4. CHO 28,56 g X t/d với dd H2SO4 loạng, dự Khớ SO2 sinh ra làm mất màu hoàn toàn 675 cm3 dd Brom 0,2M.Mặt khỏc, 7.14g t/d vừa đủ với đủ 21.6 cm3 dd KOH 0.125M. a) Viết PTHHb) Tớnh thành phần % về khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp X.:
File đính kèm:
- bai tap halogen.doc