Bài tập về chuyển động của hệ vật liên kết

Bài 1: Trờn mặt phẳng nhẵn nằm ngang cú hai vật, m1 = 1kg và m2 = 2kg, được nối với nhau bởi một sợi dây. Hai vật bị kéo theo phương ngang thông qua lũ xo cú khối lượng không đáng kể. Lũ xo bị dón ra một đoạn x = 2cm. Độ cứng của lũ xo k = 300N/m. Hóy xỏc định:

a. Gia tốc của hai vật.

b. Lực do sợi dõy tỏc dụng lờn vật m2.

Bài 2: Một vật khối lượng m được treo vào tục quay của một rũng rọc động (hỡnh 1). Hỏi cần phải kéo đầu dây vắt qua rũng rọc cố định với một lực F bằng bao nhiêu để vật chuyển động lên trên với gia tốc a? để vật đứng yên? Bỏ qua khối lượng của các rũng rọc của sợi dõy và ma sỏt ở trục rũng rọc.

Bài 3: Trong hỡnh 2 khối lượng m đặt lên một trong hai khối lượng M.

a. Tớnh ỏp lực của nú lờn M.

b. Tớnh lực tỏc dụng lờn trục rũng rọc. Lực này cú bằng tổng trọng lượng

của ba vật hay khụng? Bỏ qua khối lượng của rũng rọc và dõy nối.

Bài 4: Cú hai trọng vật m1 = 0,2 kg và m2 = 0,3kg được nối với nhau bằng một

sợi dõy khụng dón vắt qua một rũng rọc. Rũng rọc này được treo vào trần của một thang máy nhờ một lực kế. Bỏ qua khối lượng của rũng rọc và lấy g = 9,8m/s2. Hỏi lực kế chỉ bao nhiờu nếu:

 

doc1 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về chuyển động của hệ vật liên kết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về chuyển động của hệ vật liên kết Bài 1: Trờn mặt phẳng nhẵn nằm ngang cú hai vật, m1 = 1kg và m2 = 2kg, được nối với nhau bởi một sợi dõy. Hai vật bị kộo theo phương ngang thụng qua lũ xo cú khối lượng khụng đỏng kể. Lũ xo bị dón ra một đoạn x = 2cm. Độ cứng của lũ xo k = 300N/m. Hóy xỏc định: F m Hỡnh 1 Gia tốc của hai vật. Lực do sợi dõy tỏc dụng lờn vật m2. Bài 2: Một vật khối lượng m được treo vào tục quay của một rũng rọc động (hỡnh 1). Hỏi cần phải kộo đầu dõy vắt qua rũng rọc cố định với một lực F bằng bao nhiờu để vật chuyển động lờn trờn với gia tốc a? để vật đứng yờn? Bỏ qua khối lượng của cỏc rũng rọc của sợi dõy và ma sỏt ở trục rũng rọc. M Hỡnh 2 m Bài 3: Trong hỡnh 2 khối lượng m đặt lờn một trong hai khối lượng M. a. Tớnh ỏp lực của nú lờn M. b. Tớnh lực tỏc dụng lờn trục rũng rọc. Lực này cú bằng tổng trọng lượng của ba vật hay khụng? Bỏ qua khối lượng của rũng rọc và dõy nối. Bài 4: Cú hai trọng vật m1 = 0,2 kg và m2 = 0,3kg được nối với nhau bằng một sợi dõy khụng dón vắt qua một rũng rọc. Rũng rọc này được treo vào trần của một thang mỏy nhờ một lực kế. Bỏ qua khối lượng của rũng rọc và lấy g = 9,8m/s2. Hỏi lực kế chỉ bao nhiờu nếu: 1 2 3 a Hỡnh 3 Thang mỏy chuyển động thẳng đều lờn trờn. Thang mỏy chuyển động lờn trờn với gia tốc a = 1,2m/s2. Bài 5: Trong hỡnh 3 cỏc mặt phẳng đều nhẵn. Gúc nghiờng a = 30o; m1 = m2 = m =1kg; m3 = 4m. Xỏc định gia tốc của mỗi vật và lực căng của dõy nối hai vật 1 và 2. Bỏ qua khối lượng của rũng rọc và dõy. Bỏ qua ma sỏt ở rũng rọc, g = 9.8m/s2. Bài tập về nhà F M m Hỡnh 4 Bài 6: Đặt một vật khối lượng M = 2kg trờn mặt bàn nhẵn nằm ngang. Trờn nú cú một vật khỏc khối lượng m = 1kg. Hai vật được nối với nhau bởi một sợi dõy vắt qua một rũng rọc cố định (hỡnh 4). Cho rằng sợi dõy khụng dón, khối lượng của rũng rọc khụng đỏng kể. Hỏi phải tỏc dụng một lực F bằng bao nhiờu vào vật dưới để nú chuyển động với gai tốc a =? Hệ số ma sỏt giữa m và M là k = 0,5, lấy g = 10m/s2. a m1 m2 Hỡnh 5 Bài 7: Hai vật , khối lượng 5kg và 2 kg, được nối với nhau bằng một sợi dõy vắt qua một rũng rọc gắn ở đỉnh một mặt phẳng nghiờng cú gúc nghiờng a = 30o (hỡnh 5). Vật m1 = 5kg nằm trờn mặt phẳng nghiờng chuyển động xuống dưới theo mặt nghiờng. Hệ số ma sỏt giữa vật 1 và mặt nghiờng là k = 0,1. Bỏ qua khối lượng và ma sỏt ở rũng rọc. Hóy tớnh sức căng của sợi dõy và gia tốc chuyển động của hệ. Lấy g = 10m/s2. m m’ Hình 6 Bài 8: Cho cơ hệ như hỡnh 6. Hai vật nặng cú cựng khối lượng m = 1kg cú độ cao chờnh nhau một khoảng h = 2m. Đặt thờm vật m’ = 500g lờn vật m ở cao hơn. Bỏ qua ma sỏt, khối lượng của dõy và rũng rọc. Tỡm vận tốc cỏc vật khi hai vật ở ngang nhau. Cho g = 10m/s2.

File đính kèm:

  • docbai tap ve he vat lien ket qua day noi.doc