Câu 1: Chỉ được dùng thêm một chất thử, trình bày phương pháp hoá học nhận biết các lọ mất
nhãn đựng các dung dịch sau: NaHCO3, BaCl2, KCl, K2SO4. Viết các phản ứng đã xảy ra
13 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1859 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về oxi – lưu huỳnh 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP VỀ OXI – LƯU HUỲNH 2008
Câu 1: Chỉ được dùng thêm một chất thử, trình bày phương pháp hoá học nhận biết các lọ mất
nhãn đựng các dung dịch sau: NaHCO3, BaCl2, KCl, K2SO4. Viết các phản ứng đã xảy ra.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào H2SO4 đặc , nóng thì thu được 8,96 lít SO2 ( ở 27,30C và 1,1 atm ) và dung dịch B khi cô cạn tách được 56 gam muối khan .
a- Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
b-Lấy một phần lượng SO2 ở trên rồi cho lội qua 45 ml dung dịch NaOH 0,2M thì thu được 0,608 gam muối. Tính thể tích SO2 (đktc) đã lấy .
Cââu 4: Viết các phản ứng biểu diễn dãy chuyển hoá sau:
H2SO4
(1) A (2 ) B
(5)
KMnO4 ( 6 ) D
( 3 ) O2 ( 4 ) D
Câu 5: Chỉ dùng thêm một hóa chất, hãy nhận biết các dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: K2S, H2SO4, CuSO4 và BaCl2 .
Cââu 6 :(4 điểm) Hòa tan hoàn toàn 22 gam hỗn hợp A gồm Fe và Ag vào H2SO4 đặc, nóng thì có 7,84 lít SO2 được giải phóng ( ở 27,30C và 1,1 atm ) .
a ) Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
b ) Dẫn toàn bộ lượng SO2 ở trên lội qua dung dịch MOH ( M là kim loại kiềm) thì thu được 39,7 gam hỗn hợp hai muối khan . Xác định kim loại M
Câu 7:Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho từng chất sau : Fe, Fe3O4 ,Cu lần lượt phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng và dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 8.Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nêu phương pháp nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ riêng biệt: BaCl2 , NaCl , Na2CO3 , Na2SO4 .
Câu 9. Cho 3,2 gam kim loại M hoá trị II tan trong dung dịch H2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 (đktc)
Xác định kim loại M?
Cho toàn bộ khí SO2 ở trên hấp thụ hết vào 100ml dung dịch NaOH được dung dịch muối A, cô cạn dung dịch A được 5,86 gam muối khan .Tính nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH.
Câu 10. Hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn:
K2S , K2SO3 , KCl , K2SO4 .
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 6g hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,96lít SO2 ở 109,2oC , 2atm.
Xác định phần trăm khối lượng sắt và đồng trong hỗn hợp .
Cho toàn bộ SO2 trên hấp thụ hết vào V(l) dung dịch AOH 2M (với A là kim loại kiềm ), thì thu được 17,85g hỗn hợp 2 muối khan . Xác định kim loại A và tính V.
Câu 12: Bằng phương trình phản ứng hãy chứng tỏ rằng:
a.Hiđrosunfua là một chất khử
b.Clo cĩ tính oxi hố mạnh hơn brom
c.Oxi cĩ tính oxi hố mạnh hơn lưu huỳnh
Câu 13:Bằng phương pháp hố học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: HCl , H2SO4, NaNO3 , Na2S.
Câu 14: Hồn thành các phương trình hĩa học theo sơ đồ sau:
FeS2(A ) (B) (C) (A) (D) (E) (A) (C)
Câu 15: Cho 7,8 gam hỗn hợp hai kim loại là M hĩa trị II và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Khi phản ứng kết thúc, người ta thu được 8,96 lít khí (đktc).
a. Viết phương trình hĩa học của các phản ứng đã xảy ra.
b. Tính khối lượng muối thu được sau thí nghiệm và thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dùng.
c. Xác định M biết rằng trong hỗn hợp ban đầu tỉ lệ số mol M và Al là 1 : 2.
Câu 16. Bằng phương pháp hóa học phân biệt O2 và O3 (1đ)
Câu 17. Hoàn thành dãy biến hóa : (2đ) H2SO4
FeS2 ® SO2
SO3
Câu 18. Hòa tan 5,4g kim lọai A bằng H2SO4 lõang dư được 6,72 lít khí (đkc). Xác định A.
Câu 19. Cho 0,015mol SO2 hấp thụ hết vào 0,5lít dd Ca(OH)2 C (M)sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch thu được bằng khối lượng dung dịch nước khôi ban đầu. Tính C
MỘT SỐ BÀI TRẮC NGHIỆM
1. Cho phản ứng:
SO2 + Br2 + 2H2O ® H2SO4 + 2X
Hỏi X là chất nào sau đây?
A. HBr B. HBrO C. HBrO3 D. HBrO4
3. Oxi cĩ thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau ?
A. CaCO3 B. KClO3 C. (NH4)2SO4 D. NaHCO3
2. Để phân biệt oxi và ozon cĩ thể dùng :
A. Que đĩm cĩ than hồng B. Hồ tinh bột C. dd KI cĩ hồ tinh bột D. dd KMnO4
4. Phản ứng nào khơng dùng để điều chế H2S?
A, H2 + S ---- > B, FeS + HCl --- >
B, FeS + HNO3---- > D, Na2S + H2SO4 lỗng ----- >
5. Sục H2S vào dung dịch nào thì tạo kết tủa :
A/ BaCl2 B/ NaNO3 C/ ZnSO4 D/ AgNO3
6. Sục H2S vào dung dịch nào thì khơng tạo kết tủa?
A, Ca(OH)2. B, CuSO4. C, AgNO3. D, Pb(NO3)2.
7. Khí SO2 khơng phản ứng với dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch Fe2(SO4)3
C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch NaCl
8. Câu diễn tả khơng đúng về tính chất hĩa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh là:
A. Lưu huỳnh vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử B.Hiđro sunfua vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử.
C. Lưu huỳnh đioxit vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử D. Axit sunfuric chỉ cĩ tính oxi hĩa.
10. Từ các chất Zn, S, dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4. Cĩ bao nhiêu phương pháp điều chế khí H2S ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
11. Cĩ 2 ống nghiệm đựng mỗi ống 2 ml dung dịch HCl 1M và 2 ml H2SO4 1M. Cho Zn dư tác dụng với 2 axit trên, lượng khí H2 thu được trong 2 trường hợp tương ứng là V1 và V2 ml (đkc).
A. V1 > V2 B. V1 = V2 C. V1 < V2 D. Khơng xác định được.
12. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% ?
A. 2,5g B. 8,88g C. 6,67g D. 24,9g
13. 6,76g oleum H2SO4.nSO3 vào H2O thành 200 ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này trung hồ vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của n là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
14.Acid sunfuric lỗng cĩ những tính chất
1.phản ứng với m ột số muối
2.phản ứng với Cu
3. phản ứng với Mg
4.ph ản ứng với tất cả các oxit
5.làm mất màu thuốc thử
6.tạo thành muối axit
Trong các tính chất trên ,tính chất nào đúng?
a. 1,3,6 b.2,3,6 c. 1,3,5 d.1,2,3,5
15. Cho dd H2S phản ứng với SO2, sản phẩm tạo thành là
a. S + H2O b.O3 + S c. S + H2SO4 d. SO3 + H2
16: Khí oxi điều chế được cĩ lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khơ:
A. Al2O3 B. CaO C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl
17. Đốt cháy khí H2S trong bình đựng khí oxi. Sản phẩm khử thu được là:
A. S B. SO2 C. SO3 D. Cả ba sản phẩm trên.
18 .Chất nào sau đây vừa cĩ tính oxi hố, vừa cĩ tính khử
A. O3 B. H2SO4 C. H2S D. SO2
19. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hố học của lưu huỳnh
Chỉ cĩ tính oxi hố.
Chỉ cĩ tính khử.
Vừa cĩ tính oxi hố, vừa cĩ tính khử.
Tấc cả đều sai.
20/ Tính chất vật lý của lưu huỳnh bị biến đổi theo
A. Nhiệt độ B. Nồng độ C. Áp suất D. Cả ba yếu tố trên.
21/ Một hỗn hợp gồm 13 gam Zn và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng, dư. Thể tích khí H2(dktc) được giải phĩng sau phản ứng là:
A. 4,48l B. 2,24l C. 6,72l D. 67,2l
22/ Anion X2- cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vậy X trong bảng tuần hồn là
A. Oxi. B. Selen. C. Lưu huỳnh. D. Telu.
23/ Lưu huỳnh (IV) oxit là hợp chất
A. Chỉ cĩ tính oxi hố. B. Chỉ cĩ tính khử.
C. Vừa cĩ tính oxi hố, vừa cĩ tính khử. D. khơng cĩ tính oxi hố và tính khử.
24/ Để nhận biết gốc sunfat (ion SO42-), người ta thường dùng thuốc thử là
A. quì tím. B. phenolphtalein.
C. dung dịch AgNO3. D.dung dịch BaCl2.
25/ Khi oxi hố 112 lít lưu huỳnh (IV) oxit (đo ở đktc) thì thu được 246g lưu huỳnh (VI) oxit. Vậy hiệu suất H của phản ứng là
A. 51,6%. B. 61,5%. C. 64,3%. D. 71,4%.
26/ Các nguyên tố nhĩm VIA tạo ra hai loại oxit cĩ dạng
A. RO2 và RO3. B. RO và R2O.
C. R2O3 và R3O4. D. RO2 và R3O4.
27/ Cho 7,8 g hỗn hợp hai kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Khi phản ứng kết thúc, người ta thu được 8,96 lít khí (ở đktc). Vậy khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 5,6g và 2,2g. B. 2,4g và 5,4g. C. 3,2g và 4,6g. D. 7,3g và 1,5g.
28/ Ozon là một dạng thù hình của oxi. Ozon cĩ tính oxi hố
A. như oxi. B. yếu hơn rất nhiều so với oxi C. mạnh hơn oxi. D.yếu hơn oxi.
29/. Trong các chất : O2, O3, Cl2, H2O2, chất có khả năng làm dung dịch KI có hồ tinh bột hóa xanh là: A. O3 B. O3, H2O2 C. O3, Cl2, H2O2 D. Cả 4 chất
30/ Trong các chất: SO2, H2O2, HCl chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
A. SO2 B. H2O2 C. SO2 và H2O2 D. Cả 3 chất
31/. Có các thuốc thử sau: nước Br2 , dung dịch BaCl2 , dung dịch Ba(OH)2 . Dùng 1 thuốc thử có thể phân biệt được khí SO2, SO3(hơi). Thuốc thử đó là:
A. Nước Br2 B. BaCl2 C. Cả 3 thuốc thử D. Dung dịch Ba(OH)2
32/. Khí gây ô nhiễm môi trường, gây mưa axit, tàn phá làng mạc, cây cối là:
A. CO2 B. N2 C. NH3 D. SO2
33/ Cho a mol NaOH vào dung dịch có a mol H2SO4. dung dịch thu được làm quì tím:A. Hóa đỏ B. Hóa xanh C. Không đổi màu D. Có thể hóa đỏ hoặc xanh
34/. Từ các chất khử: Cu, S, Fe và các chất oxi hóa là H2SO4 đặc nóng. Với số mol của các chất khử bằng nhau thì chất nào có thể điều chế được lượng SO2 nhiều nhất:
A. Cu B. S C. Fe D. Không so sánh được
35/. Cho 5,6g Fe tác dụng với oxi được hỗn hợp B gồm 4 chất rắn. Hòa tan B vào dung dịch HCl dư được dung dịch B, sục Cl2 dư vào B đến phản ứng hàn tòan được m(g) muối khan. Trị số m là:
A. 16,25 B. 12,7 C. 14,5 D. 18,25
36/ Giữa O2 ,O3 và S thì
A.Tính oxihố tăng dần O2 ® O3 ® S.
B.Tính oxihố tăng dần S ® O2 ® O3.
C.Tính phi kim tăng dần S ® O2 ® O3.
D.Tính phi kim tăng dần S ® O3 ® O2.
37/ Đốt cháy hồn tồn 1,2g một sunfua kim loại ,khí SO2 sinh ra bị oxi hố hồn tồn và cho vào nước được một dung dịch .Lấy dung dịch này cho tác dụng với BaCl2 dư thu được 4,66g kết tủa .Thành % của S
trong muối sunfua là:
A.36,33% B.53,33% C.26,666% D.Tất cả đều sai
38/Tỉ khối của một hỗn hợp gồm O3 và O2 đối với H2 bằng 18.Phần % theo thể tích của hỗn hợp trên theo thứ tự l à:
A.75% và 25% B.25% và 75% C.35% và 75% D.55%và 75%
39/Bạc tiếp xúc với khơng khí cĩ H2S bị biến thành Ag2Scĩ màu đen:
Ag + H2S +O2 àAg2S + H2O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A.Ag là chất oxyhĩa – H2S là chất khử
B.H2S là chất khử -O2 là chất oxyhố
C.Ag là chất khử - O2 là chất oxyhố
D.H2S là chất oxyhố – Ag là chất khử
40/ Tính chất nào sau đây khơng đúng đối với nhĩm oxy (nhĩm VIA)? Từ nguyên tố oxy đến nguyên tố telu:
A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần.
B. Bán kính nguyên tử tăng dần.
C. Tính bền của hợp chất với hydro tăng dần.
D. Tính oxyhố của các đơn chất giảm dần.
41/ Chọn phát biểu đúng.
A.H2O2 chỉ cĩ tính oxyhố.
B. H2O2 chỉ cĩ tính khử
C. H2O2 khơng cĩ tính oxyhố và khơng cĩ tính khử
D. H2O2 vừa cĩ tính oxyhố vừa cĩ tính khử
42/ Sục 1,12 lít khí H2S (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Muối thu được sau phản ứng là:
A. NaHS B. Na2SO4 C. Na2S và NaHS D. Na2S
43/ Sục khí H2S vào dung dịch nào thì khơng tạo kết tủa?
A. AgNO3 B. CuSO4 C. Pb(NO3) D. Ca(OH)2
44/ Dãy các kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng?
A. Ag, Fe, Ca, Mg B. Al, Fe, Pb, Au C. K, Al, Zn, Cu D. Na, Fe, Mg, Al
45/ Trong các phản ứng sau, phản ứng nào SO2 đĩng vai trị chất khử?
A. SO2 + Br2 + H2O B. SO2 + BaO C. SO2 + H2S D. SO2 + KOH
46/ Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Oxi và ozon là hai đồng vị của oxi B. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của oxi
C. Oxi là đơn chất, ozon là hợp chất D. Oxi và ozon cĩ tính oxi hĩa như nhau
47/ Dãy gồm các chất đều phản ứng với oxi là:
A. Mg, Cu, C, S, H2O, Fe3O4 B. Mg, Al, S, P, H2S, FeO C. Fe, Al, S, P, Cl2 , H2 D. Na, Fe, F2 , S, C, SO2 , C2H5OH
48/ Nguyên tắc chung để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. Nhiệt phân Kali clorat B. Nhiệt phân muối nitrat C. Cho HCl đặc tác dung với chất oxi hĩa mạnh như KMnO4 , MnO2 ... D. Nhiệt phân các chất giàu oxi
49/ Một hỗn hợp oxi và ozon chứa trong bình kín, để một thời gian ozon phân huỷ hồn tồn. Người ta thấy áp suất trong bình tăng 5% (nhiệt độ khơng đổi). Hàm lượng % thể tích ozon trong hỗn hợp ban đầu là
A. 10% B. 5% C. 7,5% D. 2%
50/ Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với SO2 ?
A. Ca(OH)2 , NaCl, nước clo B. O2 , Na2O, Cu(NO3)2 C. H2O, dd KMnO4 , Na2SO4 D. NaOH, H2S, nước brom
51/ Trong các phản ứng sau, phản ứng nào H2S đĩng vai trị chất khử?
A. H2S + FeCl3 B. H2S + CuSO4 C. H2S + Na2CO3 D. H2S + NaOH
52/ Tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây:
A. H2Te, H2Se, H2S, H2O B. H2S, H2O, H2Se, H2Te C. H2O, H2S, H2Se, H2Te D. H2S, H2Se, H2Te, H2O
53/ Cho sơ đồ: Cu (X) CuS. (X) cĩ thể là:
A. CuSO4 B. H2S C. SO2 D. S
54/Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc?
A. S, MgO, Cu(OH)2 , Fe2(SO4)3 B. Cu, HI, Fe2O3 , CaCO3 C. CaO, CuSO4 , NaOH, Ag D. Zn, Al2O3 , O2 , BaCl2
55/ Cĩ 2 bình đựng khí oxi và ozon. Cĩ thể dùng cách nào sau đây để phân biệt 2 khí này?
(1) Dùng tàn đĩm cháy dở
(2) Dùng giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột
(3) Dùng giấy tẩm dung dịch I2 và hồ tinh bột
A. Chỉ 2 B. Chỉ 1 và 2 C. Chỉ 2 và 3 D. Chỉ 1
56/ Cho 2,24 lít H2S sục vào 300ml dung dịch NaOH 1M sau phả ứng thu được muối. A. Na2S và NaHS B. Na2S C. NaHS D. Na2SO3
57/ Đốt nĩng 11,6g hỗn hợp gồm S và Fe đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn trong mơi trường khơng cĩ khơng khí. Sau phản ứng thu được chất rắn X cho X vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí. vậy khối lượng của Fe và S lần lượt là :
A. 8,4g Fe và 3,2g S B. 5,6g Fe và 6gS
C. 2,8gFe và 8,8gS D. 9,8g Fe và 1,8gS
58/ Cho 3,36 lít SO2 (đktc) sục vào 150ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối.
A. NaHSO3 B. Na2SO3
C. NaHSO3 và Na2SO3 D. Na2S và Na2SO4
59/ Cho 10,8g hỗn hợp (Fe, Mg) tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng thu được 5,6 lít H2 (đktc). Vậy khối lượng muối sunfat khan thu được là
A. 28,55g B. 46,3g C. 19,675g D. 24,3g
60/. Cho 16,2g kim loại A cĩ hố trị khơng đổi tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nĩng. Sau phản ứng thu được 20,16 lít khí SO2 (đktc) kim loại A là .
A. Al C. Mg B. Fe D. Cu
61/. Cho 49,4g hỗn hợp hai muối (CaCO3, BaCO3) tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nĩng. Sau phản ứng thu được 20,16lít khí CO2 (đktc) . vậy khối lượng muối sunfat thu được là :
A. 60,2g B. 68,2g C. 78,2g D. 74,6g
62/ Cho H2O2 phản ứng với KMnO4 trong mơi trường H2SO4 cho sản phẩm là :
A. K2SO4 + MnSO4 + O2 + H2O B. K2SO4 + MnSO4 + H2O
C. K2SO4 + MnO2 + H2O D. K2SO4 + MnSO4 + K2MnO4 + H2O
63/ Để phân biệt oxi và ozon người ta cho hai khí phản ứng với
A. dung dịch KI cĩ hồ tinh bột B. H2
C. Cu D. Au
64/ Lưu huỳnh trong hợp chất cĩ mức oxi hố
A. -2, + 4, + 6 B. -2, + 2, + 4, +6
C. -2, + 2, +6 D. +2, +4, +6
65/ Cho H2S vào nước Clo sản phẩm phản ứng là
A. H2SO4 + HCl B. HSO4Cl
C. H2SO3 + HCl D. S + HCl
66/ Cho SO2 phản ứng với H2S cho sản phẩm
A. S + H2O B. H2SO4 + H2O
C. H2SO3 + H2O D. H2SO3 + S
67/Cho Fe3O4 cho H2SO4 lỗng dư thì cho sản phẩm
A. Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O B. Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C.FeSO4 + SO2 + H2O D. Fe2(SO4)3 + H2O
68/ Cho H2SO4 lỗng dư tác dụng với hỗn hợp (Mg và MgCO3) cho sản phẩm
A. MgSO4 + CO2 +H2 + H2O B. MgSO4 +H2 + H2O
C. MgSO4 , CO2 , H2O D. MgSO4 , H2O
69/ Dung dịch H2SO4 lỗng phản ứng được với những kim loại nào sau
A. Mg, Fe, Na B. Mg, Zn, Cu
C. Na, Al, Ag D. Fe, Cu, Zn
70/ Pha lỗng H2SO4 đậm đặc thì :
A. Cho axit từ từ vào H2O B. Cho nước từ từ vào axit
C. Cho nhanh axit vào H2O D. Cho nhanh nước vào axit
71/ Dung dịch H2SO4 đặc khi phản ứng với FeO cho sản phẩm là :
A. Fe2(SO4)3 , SO2 , H2O B. FeSO4 + H2O
C. FeSO4 , SO2 , H2O D. FeSO4, Fe2(SO4)3 , SO2 , H2O
72/ Cho dung dịch H2SO4 đặc oxi hố được các kim loại sau :
A. Fe, Al, Cu, Ag B. Fe, Zn, Cu, Au
C. Mg, Cu, Fe, Pt D. Cu, Ag, Pt, Al
73/ Để nhận biết muốn sunfat hay axitsunfuric dùng thuốc thử là
A. Ba(OH)2 , BaCl2, Ba(NO3)2 B. CaCl2, Ca(OH)2, Ca(NO3)2
C. Fe, Al D. Cu, Ag
74/ Hồ tan 10,4g hỗn hợp hai kim loại cĩ hố trị II vào dung dịch HCl dư sau phản ứng giải phĩng 8,96 lít H2 (đklafc. Khối lượng muối clorua là
A. 42,8g B. 32,15g C. 50,9g D. 43,69g
Câu 26. Cho 9,75 g kim loại R cĩ hố trị khơng đổi tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại R là:
A. Zn B. Al C. Mg D.Ca
Câu 27. Cho a gam đá vơi vào dung dịch HCldư sau phản ứng thu được 3,36 lít H2 .Vậy khối lượng đá vơi phản ứng.
A. 15 g B. 30g C.7,5g D. 8,4g
Câu 28. Sục khí Clo vào dung dịch chứa a gam NaBr. Sau phản ứng thu được lượng muối giảm13,35g. Vậy thể tích Clo (đktc) phản ứng là:
A. 3,36 l B. 6,72l C.8,96l D.4,48l
Câu 29. Điềukiện thường cĩ 500ml dung dịch NaOH 1M. Cĩ thể hấp thụ được V lít Cl2 (đktc). VậyV là:
A. 5,6lít B. 11,2lít C. 2,24lít D.1,867 lít
Câu 30. Để điều chế Brơm bằng cách sục Clo vào dung dịch NaBr. Thể tích Clo (đktc) để điều chế 16 gam Brơmlà:
A.2,24lít B.4,48 lít C.1,12 lít D.3,36 lít
Câu 31. Để kết tủa hồn tồn Cl- cĩ trong 500ml NaCl 1M cần V lít AgNO3 2M vậy V là :
A. 0,25 lit B. 0,5 lít C. 0,125lít D. 1 lít
Câu 32 . Cho 0,1mol khí H2 vào 0,15mol Clo chovào bình kín, dưới tác dụng ánh sáng phản ứng xảy ra hoan tồn sau phản ứng thu được tổng số mol khí là :
A. 0,15mol B. 0,25mol C. 0,1mol D. 0,2mol
Câu 33. Để điều chế 3,36lít O2 (đktc) trong phịng thí nghiệm cần khối lượng KMnO4 là :
A. 47,4g B. 23,7g C. 31,6g D. 63,2g
Câu 34. Đốt nĩng a gam S với 11,2g Fe để phản ứng xảy ra hồn tồn sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí H2S (đktc). vậy a là
A.3,2g B.4,8g C.6,4g D.9,6g
Câu 35. Cho 11,2 lít H2S sục vào 400ml dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được muối là
A. CaS và Ca(HS)2 B. CaS C. Ca(HS)2 D. CaSO3
Câu 36. Thể tích NaOH 1M tối thiếu hấp thụ hết 3,36 lít (đktc) SO2 là
A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 100ml
Câu 37. Cho 8,8g hỗn hợp (Fe và Cu) vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được 2,24lít khí (đktc). Vật khối lượng của Cu là :
A. 3,2g B. 6,4g C. 4,8g D. 3,84g
Câu38. Cho 10,2g hỗn hợp gồm Mg và MgO hồ tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 2,24 lít khí H2(đktc). vậy khối lượng MgO là :
A. 7,8g B. 5,4g C. 4,4g D. 0,6g
Câu 39. Cho 16,8g một kim loại R phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nĩng dư. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí SO2 (đktc). Vậy R là
A. Fe B. Al C. Mg D. Zn
Câu 40. Cho 13,6g hỗn hợp (Mg và Cu) tan hết trong dung dịch H2SO4 đặcnĩng dư. Sau phản ứng thu được 3,2g S và 2,24 lít SO2 (đktc). vậy khối lượng Mg và Cu là
A. 7,2g và 6,4g B. 4,8g và 8,8g C. 3,6g và 10g D. 2,4g và 11,2g
Câu 19: Clorua vơi được coi là muối hỗn tạp của hai axit
A. HCl và H2CO3. B. HCl và HClO. C. HNO3 và H2SO4. D. HCl và H2SO4.
Câu 20: Trong phản ứng hố học sau:
SO2 + Br2 + 2H2O ® H2SO4 + 2HBr
Brơm đĩng vai trị là
A. chất oxi hố. B. chất khử.
C. vừa là chất oxi hố, vừa là chất khử. D. Khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử.
Câu 21: Cho 21g hỗn hợp gồm Zn và CuO vào 600ml dung dịch H2SO4 lỗng 0,5M. Phản ứng vừa đủ. Vậy khối lượng của Zn trong hỗn hợp là
A. 8,6g. B. 12,4g. C. 13,0g. D. 15,3g
Câu 22: Một hỗn hợp X gồm SO2 và O2 cĩ tỉ khối hơi so với khí hiđro bằng 24. Vậy tỉ lệ phần trăm về khối lượng của oxi là
A. 42,3%. B, 75,0%. C. 61,5%. D. 100%.
Câu 23: Chất nào sau đây vừa cĩ tính oxi hố, vừa cĩ tính khử?
A. H2SO4. B. O3. C. H2S. D. SO2.
Câu 24: Trong phịng thí nghiệm, cĩ thể điều chế oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng?
Nung kali clorat ở nhiệt độ cao.
Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
Đun nĩng nhẹ kali clorat tinh thể.
D. Đun nĩng nhẹ kali clorat bão hồ.
Câu 25: Cho 35,6g hỗn hợp hai muối Na2SO3 và NaHSO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch H2SO4. Khi phản ứng kết thúc, người ta thu được 6,72 lít khí (đktc). Vậy khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 25,2g và 10,4g. B. 24,3g và 11,3g. C. 12,8g và 22,8g. D. 21,4g và 14,2g.
-------HẾT------
SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT SƠN HÀ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
KHỐI 10 ( Ban cơ bản )
Mơn: Hố học
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
X
X
B
X
X
X
X
X
X
X
C
X
X
X
X
D
X
X
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
X
X
X
B
X
X
X
C
X
X
D
X
X
File đính kèm:
- on tap OXi Luu Huynh 2008.doc