Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 12 - Bài số 3 (Có đáp án)

Câu 1 : Cho các hợp chất (1) Glucozơ ; (2) Tinh bột ; (3) Saccarozơ ; (4) fructozơ ; (5)Xenlulozơ. Những chất tham gia phản ứng tráng gương là:

A. (1) , (3) B. (1), (2) , (3) C. (1) ; (4) D. (1) ; (3) ; (5)

Câu 2 : Trong dãy các chất có công thức sau, dãy chất nào là đều là este?

A. HCOOCH3, C2H5COOCH3, CH3COOC2H5,CH3COOCH3 B. CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOCH3, HCOOC2H5

C. HOOCCH3, C2H5COOCH3, CH3COOC2H5,CH3COCH3 D. CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC2H5, HCOOH

Câu 3 : Số đồng phân este có cùng công thức phân tử C2H4O2 là

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 4 : Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H5 D. CH3COOC2H5

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 12 - Bài số 3 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Họ và tên Lớp.. bài kiểm tra 45 phút Câu 1 : Cho các hợp chất (1) Glucozơ ; (2) Tinh bột ; (3) Saccarozơ ; (4) fructozơ ; (5)Xenlulozơ. Những chất tham gia phản ứng tráng gương là: A. (1) , (3) B. (1), (2) , (3) C. (1) ; (4) D. (1) ; (3) ; (5) Câu 2 : Trong dãy các chất có công thức sau, dãy chất nào là đều là este ? A. HCOOCH3, C2H5COOCH3, CH3COOC2H5,CH3COOCH3 B. CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOCH3, HCOOC2H5 C. HOOCCH3, C2H5COOCH3, CH3COOC2H5,CH3COCH3 D. CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC2H5, HCOOH Câu 3 : Số đồng phân este có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 4 : Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H5 D. CH3COOC2H5 Câu 5 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau : (1) HCOOCH3 ; (2) HOOCCH3 ; (3) C2H5COOH ; (4) CH3OOC-COOCH3 ; (5) CH3COOCH3 ; (6) HCOOH ; (7) CH3COCH3. Những chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là A. (2), (3) , (6). B. (1), (4), (5), (7). C. (2), (5), (6). D. (2), (3) , (5), (6). Câu 6 : Xà phòng hoá hoàn toàn 18,5g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là( cho: C = 12, H = 1, O = 16) A. 300ml B. 250ml C. 255ml D. 200ml Câu 7 : Hỗn hợp X gồm CH3COOH và HCOOCH3 với tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1 . Cho m gam hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn với dd NaHCO3 dư thì tạo ra 4.48 lít khí (đktc). Giá trị của m là ( cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 20 gam B. 10 gam C. 9 gam D. 18 gam Câu 8 : Hợp chất X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl axetat Câu 9 : Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là A. Phản ứng este hoá B. Phản ứng ôxi hoá C. Phản ứng xà phòng hoá D. Phản ứng hidrat hoá Câu 10 : Hợp chất nào sau đây có tên là etyl axetat ? A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. HOOCCH3 Câu 11 : Ancol metylic tác dụng với axit axetic( có mặt H2SO4 đặc) thu được este có công thức là A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu 12 : Glucozơ và fructozơ khác nhau về A. Công thức phân tử B. Thành phần nguyên tố C. Phản ứng với Cu(OH)2 D. Cấu tạo phân tử Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn 2,64g một este đơn chức X thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và 2,16g H2O. Công thức phân tử của X là( cho: C = 12, H = 1, O = 16) A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H6O2 Câu 14 : Glucozơ và fructozơ là A. Đi saccarit B. Hai chất đồng đẳng C. Hai dạng thù hình D. Hai chất đồng phân Câu 15 : Đun nóng 6g axit axetic với một lượng dư ancol etylic( có mặt H2SO4 đặc). Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì lượng este thu được là( cho: C = 12, H = 1, O = 16) A. 3.52g B. 7,04g C. 14,08g D. 4,28g Câu 16 : Phản ứng của glucozơ với AgNO3 trong dd NH3 cho kết tủa bạc chứng minh rằng trong phân tử glucozơ A. Có 5 nhóm hidroxyl –OH B. Có nhiều nhóm hidroxyl –OH C. Có nhóm chức andehit –CH=O D. Vừa có nhiều nhóm hidroxyl –OH , vừa có nhóm chức andehit –CH=O Câu 17 : Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường thực hiện phản ứng hoá học nào sau đây? A. Cho HCOOH tác dụng với dd AgNO3/ NH3 B. Cho axetilen tác dụng với dd AgNO3/ NH3 C. Cho glucozơ tác dụng với dd AgNO3/ NH3 D. Cho HCH=O tác dụng với dd AgNO3/ NH3 Câu 18 : Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải ? A. CH3CH2COOH; HCOOC2H5; CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2CH2OH; CH3CH2COOH; HCOOC2H5. C. HCOOC2H5; CH3CH2CH2CH2OH; CH3CH2COOH. D. CH3CH2COOH; HCOOC2H5; CH3CH2CH2CH2OH. Câu 19 : Este đơn chức X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Đun sôi 4,4g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Từ dung dịch sau phản ứngthu được 7,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là( cho: C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23) A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3 Câu 20 : Cho glucozơ tham gia phản ứng tráng gương người ta thu được 3,24 gam bạc kim loại. biết rằng hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối lượng glucozơ đã dùng là( cho: C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108) A. 4,375 gam. B. 3,375 gam. C. 2,88 gam. D. 4,5 gam. II. Phần tự luận (5 đ) Câu1(2đ). Viết phương trình các phản ứng xảy ra trong những trường hợp sau: a/ Đun nóng hỗn hợp gồm CH3COOCH3 với dung dịch NaOH. b/ Cho dd glucozơ vào Cu(OH)2 và lắc lên ( ở nhiệt độ thường). c/ Cho xenlulozơ tác dụng với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc, đun nóng. d/ Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Câu2(1đ). Đun 18,00g axit axetic với lượng dư ancol etylic ( có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 21,12g este. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá. Câu3(1đ). Thuỷ phõn một este trong mụi trường kiềm thu được một muối natri cú khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. Biết khi làm bay hơi 11,1 gam este thỡ thể tớch hơi của nú đỳng thể tớch của 4,8 gam O2 ở cựng điều kiện. Lập công thức cấu tạo của este. Câu4(1đ). X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Để thuỷ phõn hoàn toàn 6,6g chất X, người ta dựng 34,10ml dung dịch NaOH 10% cú D = 1,1g/ml. Lượng NaOH này dư 25% so với lượng NaOH cần dựng cho phản ứng. Xác định cụng thức cấu tạo của X?

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_12_bai_so_3_co_dap_an.doc
Giáo án liên quan