Bài thi số 2 - Violympic

Câu 1:

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 2000 là

Câu 2:

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 ?Trả lời: số.

Câu 3:

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là

Câu 4:

Có 2 con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B ?Trả lời: con đường.

Câu 5:

Cho số 8642. Viết thêm chữ số 0 xen giữa các chữ số của số đã cho để được số nhỏ nhất có thể. Số đó là

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 9394 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thi số 2 - Violympic, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trong ngày hội khỏe Phù Đổng, một trường có 12 học sinh giành được giải thưởng, trong đó có 7 học sinh giành được ít nhất hai giải, 4 học sinh giành được ít nhất ba giải, 2 học sinh giành được số giải nhiều nhất là bốn giải. Hỏi trường đó giành được tất cả bao nhiêu giải ?Trả lời: giải. BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 2000 là Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 ?Trả lời: số. Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Có 2 con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B ?Trả lời: con đường. Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cho số 8642. Viết thêm chữ số 0 xen giữa các chữ số của số đã cho để được số nhỏ nhất có thể. Số đó là Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6 và nhỏ hơn 30 là Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện lần. Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cho tập hợp M = {5; 8; 9; 1986; 2010}. Có bao nhiêu tập hợp con của M gồm những số chẵn ?Trả lời: tập hợp. Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cho số A = 123456789101112...585960. Số các chữ số của A là Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn Thời Gian : BÀI THI SỐ 1 Chọn đáp án đúng: Câu 1:Chọn đáp án đúng: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ không nhỏ hơn 54 và không lớn hơn 1997 là: 1943 1944 1945 972 Câu 2:Chọn đáp án đúng: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 60 là: 60 30 61 31 Câu 3:Chọn đáp án đúng: Tập hợp P = {} gồm các phần tử 1; 2; 3; 4 1; 2; 3; 4; 5 0; 1; 2; 3; 4 0; 1; 2; 3; 4; 5 Câu 4:Chọn đáp án đúng: Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ? , với , với , với , với Câu 5:Chọn đáp án đúng: Cho tập hợp Q = {12; 78; 86}. Cách viết nào sau đây là sai ? {78} Q 10 Q {78; 86} Q 12 Q Câu 6:Chọn đáp án đúng: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2010 là {} 450 504 500 kết quả khác Câu 7:Chọn đáp án đúng: Có năm đội bóng đá thi đấu vòng tròn hai lượt trong một giải đấu (hai đội bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về). Số trận đấu của giải đó là: 20 18 10 16 Câu 8:Chọn đáp án đúng: Cho năm chữ số 2; 5; 9; 7; 4. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ? 18 20 24 60 Câu 9:Chọn đáp án đúng: Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử ? "Sông Hồng" "Sông Mê Kông" "Sông Sài Gòn" "Sông Đồng Nai" Câu 10:Chọn đáp án đúng: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 49 là: 17 16 18 kết quả khác Thời Gian : BÀI THI SỐ 1 Chọn đáp án đúng: Câu 1:Chọn đáp án đúng: Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là {0; 1; 2; 3; 4} {- 1; 0; 1; 2; 3; 4} {0; 1; 2; 3} {- 1; 0; 1; 2; 3} Câu 2:Chọn đáp án đúng: Kết quả phép tính (103.26 + 103.46) : 72 là 206 103 416 một số khác Câu 3:Chọn đáp án đúng: Kết quả phép tính 53.39 + 47.39 - 53.21 - 47.21 là 1800 5300 4700 một số khác Câu 4:Chọn đáp án đúng: Số nào trong các số sau là lẻ với mọi số tự nhiên ? Câu 5:Chọn đáp án đúng: Kết quả phép tính 78.31 + 78.24 + 78.17 + 22.72 là 7800 15000 7200 một số khác Câu 6:Chọn đáp án đúng: Giá trị của biểu thức |x – 1| + x – 2 tại x = – 3 là: - 9 1 - 1 9 Câu 7:Chọn đáp án đúng: Số nhỏ nhất lớn hơn 2 mà khi chia cho 3, 4, 5, 6, 7 đều dư 2 là 842 212 422 2002 Câu 8:Chọn đáp án đúng: Trong tập hợp các số nguyên, số liền trước số là - 8 - 6 8 6 Câu 9:Chọn đáp án đúng: Kết quả của phép tính 87.(13 – 18) – 13.(87 + 18) là: - 870 - 1800 - 180 - 1332 Câu 10:Chọn đáp án đúng: Tập hợp các ước nguyên của 6 là: Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Giá trị của x thỏa mãn (– 27 – x) – 23 = 0 là Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Giá trị của biểu thức A = 54 + (– 72) + 65 + 31 + (– 28) + 120 là Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Giá trị của x thỏa mãn – 7 + x = 15 – 17 là Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Kết quả của phép tính (– 7 + |13|) – (13 – |– 7| – 25) – (25 + |– 10| – 9) là Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Kết quả của phép tính 18.13 + 3.6.17 – 2.9.20 là Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số các số nguyên x thỏa mãn – 6 x 0 là Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số các ước số nguyên của 12 là Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Bạn Quân viết ra một số có ba chữ số. Nếu bớt số đó đi 8 đơn vị thì được một số chia hết cho 7; nếu bớt đi 9 đơn vị thì được một số chia hết cho 8; nếu bớt đi 10 đơn vị thì được một số chia hết cho 9. Số bạn Quân đã viết là Thời Gian : BÀI THI SỐ 1 Chọn đáp án đúng: Câu 1:Chọn đáp án đúng: Khẳng định nào sau đây sai ?      (1) Cho a là số nguyên, ta có: – a < 0.      (2) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.      (3) Số 1 và – 1 là ước của mọi số nguyên. (1) (1) và (2) (1) và (3) (3) Câu 2:Chọn đáp án đúng: Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là {0; 1; 2; 3; 4} {- 1; 0; 1; 2; 3; 4} {0; 1; 2; 3} {- 1; 0; 1; 2; 3} Câu 3:Chọn đáp án đúng: Kết quả phép tính 157.99 + 157 là 15700 1570 100 157000 Câu 4:Chọn đáp án đúng: Kết quả sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là: Câu 5:Chọn đáp án đúng: Kết quả của phép tính 2004 – 4008 – 6012 là: - 2004 - 4008 - 6012 - 8016 Câu 6:Chọn đáp án đúng: Số đối của số là - 4 4 0 một số khác Câu 7:Chọn đáp án đúng: Số đối của số là - 7 7 0 một số khác Câu 8:Chọn đáp án đúng: Trong tập hợp các số nguyên, số liền trước số là - 8 - 6 8 6 Câu 9:Chọn đáp án đúng: Giá trị của biểu thức |x – 1| + x – 2 tại x = – 3 là: - 9 1 - 1 9 Câu 10:Chọn đáp án đúng: Cho b là số nguyên dương, so sánh nào sau đây là sai ? (1) b > – b (2) – b < 0 (3) – b = |– b| (3) (1) (2) (1) và (2) Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn

File đính kèm:

  • docViOlympic(1).doc