Bài 1 (DB_B_2005).Từcác chữsố1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thểlập ñược bao nhiêu sốtựnhiên, mỗi sốgồm 5
chữsốkhác nhau và nhất thiết phải có mặt 2 chữsố1, 5.
ĐS: 1200 số
Bài 2. (HV Ngân hàng TPHCM khối A 2001)
1. Có thểtìm ñược bao nhiêu sốgồm 3 chữsốkhác nhau ñôi một?
2. Từcác chữsố0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thểlập ñược bao nhiêu sốchẵn có 5 chữsố ñôi một khác nhau?
DS: 1. 648 số. 2. 3000 số
Bài 3. (ĐH Quốc gia TPHCM 2001)
1. Có bao nhiêu sốtựnhiên gồm 6 chữsố ñôi một khác nhau, trong ñó có mặt chữsố0 nhưng không có
mặt chữsố1.
2. Có bao nhiêu sốtựnhiên gồm 7 chữsố, biết rằng chữsố2 có mặt ñúng 2 lần, chữsố3 có mặt ñúng 3
lần và các chữsốcòn lại có mặt không quá một lần.
ĐS: 1. 33600 số. 2. 11340 số.
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài toán đếm trong đề thi các năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TOÁN ĐẾM TRONG ĐỀ THI CÁC NĂM
Bài 1 (DB_B_2005). Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 5
chữ số khác nhau và nhất thiết phải có mặt 2 chữ số 1, 5.
ĐS: 1200 số
Bài 2. (HV Ngân hàng TPHCM khối A 2001)
1. Có thể tìm ñược bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau ñôi một?
2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập ñược bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số ñôi một khác nhau?
DS: 1. 648 số. 2. 3000 số
Bài 3. (ĐH Quốc gia TPHCM 2001)
1. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số ñôi một khác nhau, trong ñó có mặt chữ số 0 nhưng không có
mặt chữ số 1.
2. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, biết rằng chữ số 2 có mặt ñúng 2 lần, chữ số 3 có mặt ñúng 3
lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần.
ĐS: 1. 33600 số. 2. 11340 số.
Bài 4. (ĐH Y HN 2001). Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập ñược bao nhiêu số chẵn có ba chữ
số khác nhau và không lớn hơn 789?
ĐS: 171 s
Bài 5 (CĐ_A_2007). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số
khác nhau và chia hết cho 3.
ĐS: 216 số
Bài 6 (CĐ CNDM_207). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số
ñôi một khác nhau và số ñó chia hết cho 5.
ĐS: 108 số
Bài 7 (ĐH_D_2006). Đội thanh niên xung kích của một trường THPT có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp
A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh ñi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này
không thuộc quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
ĐS: 225
Bài 8 (ĐH_B_2004). Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu
hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi ñó có thể lập ñược bao nhiêu ñề kiểm tra, mỗi ñề gồm 5 câu
hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi ñề nhất thiết phải có ñủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi
dễ không ít hơn 2 ?
ĐS: 56875
Bài 9 (CĐSPTW_2007). Một tổ học sinh có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
nhóm 5 người ñể trực nhật mà nhóm ñó không có quá một nữ.
Bài 10. (CĐ Tài chính – Hải quan khối A 2006). Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, trong ñó chữ số
0 có mặt ñúng 2 lần, chữ số 1 có mặt ñúng 1 lần và hai chữ số còn lại phân biệt?
ĐS: 1008
Bài 11.(HV Kỹ thuật quân sự 2001). Trong số 16 học sinh có 3 học sinh giỏi, 5 khá, 8 trung bình. Có bao
nhiêu cách chia số học sinh ñó thành 2 tổ, mỗi tổ có 8 người sao cho ở mỗi tổ ñều có học sinh giỏi và mỗi
tổ có ít nhất 2 học sinh khá.
ĐS: 3780
Bài 12. (HV Chính trị quốc gia 2001). Một ñội văn nghệ có 10 người, trong ñó có 6 nữ và 4 nam.
1. Có bao nhiêu cách chia ñội văn nghệ thành hai nhóm có số người bằng nhau và mỗi nhóm có số nữ
như nhau.
2. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 người mà trong ñó không có quá 1 nam.
ĐS: 1. 120 2. 66
Cho duø baïn nghó raèng baïn coù theå laøm ñöôïc hay khoâng laøm ñöôïc moät vieäc gì ñoù thì baïn cuõng ñeàu ñuùng caû.
(Henry Ford)
File đính kèm:
- Tuyen tap bai toan dem.pdf