Bảng tuần hoàn và liên kết hoá học

 1). Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit tăng dần?

 A). H2SiO3;Al(OH)3;Mg(OH)2;H2SO4. B). Al(OH)3;H2SiO3;H3PO4;H2SO4.

 C). NaOH;Al(OH)3;Mg(OH)2;H2SiO3 D). H2SiO3;Al(OH)3;H3PO4;H2SO4.

 

doc11 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1630 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bảng tuần hoàn và liên kết hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách. - Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~  Nội dung đề số : 001 I. :Bảng tuần hoàn và liên kết hoá học 1). Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit tăng dần? A). H2SiO3;Al(OH)3;Mg(OH)2;H2SO4. B). Al(OH)3;H2SiO3;H3PO4;H2SO4. C). NaOH;Al(OH)3;Mg(OH)2;H2SiO3 D). H2SiO3;Al(OH)3;H3PO4;H2SO4. 2). Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3.Trong hợp chất khí với hyđro;hyđro chiếm5,88% về khối lượng.R là? A). O B). P C). S D). Si 3). Tổng số electron ở phân lớp p của nguyên tố R là9.Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 3;nhóm VA B). Chu kỳ 3;nhóm VIIA C). Chu kỳ 3;nhóm IIIA D). Chu kỳ 2;nhóm VA 4). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần là? A). F;O;Cl;S B). F;Cl;O;S C). S;O;Cl;F D). F;Cl;S;O 5). Liên kết hoá học trong phân tử Na2S2O3 là? A). Cộng hoá trị có cực B). Ion,cộng hoá trị không cực ,cộng hoá trị có cực C). Ion,cộng hoá trị có cực D). Ion,cộng hoá trị không có cực 6). Nguyên tố X có các đặc điểm sau:(1)Xcó 2 e độc thân;(2)Tổng số e ở phân lớp s của X =6.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 3;nhóm IIA B). Chu kỳ 2;nhóm VIAC). Chu kỳ 2;nhóm IVA D). Chu kỳ 3;nhóm VIA 7). Nguyên tố X có tổng số hạt (p;n;e)=36.Trong đó tổng số electron=tổng số nơtron.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 3;nhóm VIIAB). Chu kỳ2;nhóm VIIIAC). Chu kỳ 3;nhóm IIIAD). Chu kỳ3;nhóm IIA 8). Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị khác nhau ở chỗ? A). Mục đích liên kết B). Số nguyên tử tham gia liên kết C). Độ dài liên kết D). Cách hình thành liên kết và bản chất 9). Liên kết cộng hoá trị được hình thành A). Một hay nhiều cặp electron dùng chung B). Một hay nhiều electron dùng chung C). Hai cặp electron dùng chung D). Một cặp electron dùng chung 10). Các nguyên tố được xếp theo tính kim loại tăng dần là? A). K<Na<Mg<Be B). Be<Na<Mg<K C). Be<K<Mg<Na D). Be<Mg<Na<K 11). Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết: A). Na2O;KCl;BaCl2;Al2O3B). MgO;H2SO4;H3PO4C). Cl2;Br2;H2;HCl D). HCl;H2S;NaCl;N2O 12). Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3.Công thức oxit cao nhất của M là? A). M2O3 B). MO3 C). M2O5 D). M2O 13). Dãy phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực A). N2,Cl2,F2,H2,HBr B). N2,Cl2,F2,H2,HCl,Icl C). N2,Cl2,F2,H2,HF,I2 D). N2,Cl2,F2,H2,PH3 14). Cho độ âm điện các nguyên tố sau:O(3,44);Cl(3,16);Br(2,96);Na(0,93);Mg(1,31);Ca(1,00);C(2,55);H(2,20);Al(1,61);N(3,04);B(2,04).Trong các phân tử sau đây:HCl;MgO;CO2;NH3;NaBr;BCl3;AlCl3; CaO.Phân tử có độ phân cực nhỏ nhất là?## NH3 A). BCl3 B). CaO C). CO2 15). Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử A). NaCl;HCl;Cl2 B). Cl2;HCl;NaCl C). HCl;Cl2;NaCl D). Cl2;NaCl;HCl 16). Cho độ âm điện các nguyên tố sau:O(3,44);Cl(3,16);Br(2,96);Na(0,93);Mg(1,31);Ca(1,00);C(2,55);H(2,20);Al(1,61);N(3,04);B(2,04).Trong các phân tử sau đây:HCl,NaCl,CaCl2,AlCl3,CCl4.Phân tử có liên kết manh nhiều tính chất ion nhất là? A). CCl4 B). NaCl C). CaCl2 D). HCl 17). Nguyên tố X có công thức ôxit cao nhất là X2O5.X thuộc nhóm ? A). VA B). IIIA C). VIIA D). IVA 18). Quy tắc bát tử không đúng với phân tử nào sau đây? A). H2O B). NO2 C). Cl2 D). CO2 19). Ion S2-,Cl-,nguyên tử Ar có điểm giống nhau:A). Có cùng số proton B). Có cùng số notron C). Có cùng số electron. D). Có cùng điện tích hạt nhân 20). Cation X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6.Câu nói nào sau đây đúng với nguyên tố X? A). Hạt nhân nguyên tử X có 10 proton B). Lớp vỏ nguyên tử X có 10electron C). Lớp electron ngoài cùng của X có 8electron D). Hạt nhân nguyên tử X có 12 proton. 21). Liên kết trong phân tử CO là ? A). Liên kết ba B). Liên kết C). Liên kết đơn D). Liên kết đôi 22). Nguyên tố X có mức năng lượng cuối cùng điền vào phân lớp 3d2 .X thuộc chu kỳ? A). 4 B). 2 C). 5 D). 3 23). Trong các phân tử sau:NF3,NCl3,N2O3,Cl2O,F2O. Phân tử nào có liên kết phân cực nhất ? A). F2O B). NF3 C). NCl3 D). Cl2O 24). Bốn nguyên tố A;B;C;D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9;17;35;53.Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần như sau? A). A;B;C;D B). A;D;B;C C). D;C;B;A D). A;C;B;D 25). Các phân tử sau:NH3,HCl,SO2,N2 có điểm giống nhau là? A). Có liên kết cộng hoá trị B). Có liên kết cộng hoá trị cho nhận C). Có liên kết cộng hoá trị không có cực D). Có liên kết cộng hoá trị có cực 26). Thứ tự tính kim loại tăng dần là? A). P;Si;Mg;Al;Ca B). P;Al;Mg;Si;Ca C). P;Si;Al;Ca;Mg D). P;Si;Al;Mg;Ca 27). Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của ion X2- là 3s23p6.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ2;nhóm VIIIAB). Chu kỳ3;nhóm VIAC). Chu kỳ 3;nhóm IVA D). Chu kỳ 3;nhóm VIIIA 28). Số electron xung quanh nguyên tử N trong phân tử NO2 là? A). 6e B). 5e C). 7e D). 8e 29). Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng: A). Một hay nhiều electron dùng chung B). Một hay nhiều cặp electron dùng chung C). Lực hút tĩnh điện giữa hai ion mang điện tích trái dấu D). Lực hút tĩnh điện giữa electron và proton 30). Ion M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là3s23p6. Mthuộc chu kỳ? A). 2 B). 5 C). 4 D). 3 Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - / - - 09. ; - - - 17. ; - - - 25. ; - - - 02. - - = - 10. - - - ~ 18. - / - - 26. - - - ~ 03. ; - - - 11. ; - - - 19. - - = - 27. - / - - 04. ; - - - 12. - - = - 20. - - - ~ 28. - - = - 05. - / - - 13. - - - ~ 21. ; - - - 29. - - = - 06. - - - ~ 14. - - = 22. ; - - - 30. - - = - 07. - - - ~ 15. - / - - 23. - / - - 08. - - - ~ 16. - / - - 24. - - = -  Nội dung đề số : 002 I. :Bảng tuần hoàn và liên kết hoá học 1). Liên kết hoá học trong phân tử Na2O2 là? A). Cộng hoá trị không phân cực B). âIon và cộng hoá trị phân cực C). Ion D). Cộng hoá trị không phân cực và ion 2). Ion M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là3s23p6. Mthuộc chu kỳ? A). 3 B). 5 C). 4 D). 2 3). Công thức oxit cao nhất của R là R2O7.Dẫn 3,36 lít khí là hợp chất của R với hyđro vào dd AgNO3 dư thu được 28,20 gam kết tủa.R là? A). Br B). S C). I D). Cl 4). Liên kết ba là tổ hợp của: A). Ba liên kết B). Một liên kết và hai liên kết C). Ba liên kết D). Một liên kết vàhai liên kết 5). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần là? A). F;Cl;S;O B). F;Cl;O;S C). S;O;Cl;F D). F;O;Cl;S 6). Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3.Công thức oxit cao nhất của M là? A). M2O B). M2O3 C). MO3 D). M2O5 7). Liên kết háo học trong phân tử HCl là? A). Cộng hoá trị phân cực B). Cộng hoá trị không phân cực C). Cộng hoá trị cho nhận D). Liên kết ion 8). Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải thì? A). Tính kim loại giảm dần B). Tính kim loại tăng dần còn tính phi kim không thay đổi C). Tính kim loại tăng dần D). Tính phi kim giảm dần 9). Nguyên tố X có các đặc điểm sau:(1)Xcó 2 e độc thân;(2)Tổng số e ở phân lớp s của X =6.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 2;nhóm VIAB). Chu kỳ 3;nhóm VIAC). Chu kỳ 3;nhóm IIA D). Chu kỳ 2;nhóm IVA 10). Cation X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6.Câu nói nào sau đây đúng với nguyên tố X?A). Hạt nhân nguyên tử X có 10 proton B). Lớp vỏ nguyên tử X có 10electron C). Lớp electron ngoài cùng của X có 8electron D). Hạt nhân nguyên tử X có 12 proton. 11). Các phân tử sau:NH3,HCl,SO2,N2 có điểm giống nhau là? A). Có liên kết cộng hoá trị có cực B). Có liên kết cộng hoá trị không có cực C). Có liên kết cộng hoá trị D). Có liên kết cộng hoá trị cho nhận 12). Nguyên tố X có mức năng lượng cuối cùng điền vào phân lớp 3d2 .X thuộc chu kỳ? A). 2 B). 3 C). 4 D). 5 13). Mạng tinh thể kim cương thuộc loại mạng tinh thể: A). Nguyên tử B). Kim loại C). Phân tử D). Ion 14). Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử A). Cl2;NaCl;HCl B). HCl;Cl2;NaCl C). Cl2;HCl;NaCl D). NaCl;HCl;Cl2 15). Thứ tự tính kim loại tăng dần là? A). P;Si;Al;Ca;Mg B). P;Al;Mg;Si;Ca C). P;Si;Mg;Al;Ca D). P;Si;Al;Mg;Ca 16). Hai nguyên tử của nguyên tố A và B có tổng số hạt là 112;tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố A nhiều hơn tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố B là 8hạt.A và B lần lượt là? A). Ca vàBa B). K và Ca C). Ca vàNa D). Ca và Cl 17). Nguyên tố X có tổng số hạt (p;n;e)=36.Trong đó tổng số electron=tổng số nơtron.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ2;nhóm VIIIA B). Chu kỳ 3;nhóm IIIA C). Chu kỳ3;nhóm IIA D). Chu kỳ 3;nhóm VIIA 18). Cho độ âm điện các nguyên tố sau:O(3,44);Cl(3,16);Br(2,96);Na(0,93);Mg(1,31);Ca(1,00);C(2,55);H(2,20);Al(1,61);N(3,04);B(2,04).Trong các phân tử sau đây:HCl;MgO;CO2;NH3;NaBr;BCl3;AlCl3; CaO.Phân tử có độ phân cực nhỏ nhất là?## NH3A). BCl3 B). CO2 C). CaO 19). Trong các phân tử sau:NF3,NCl3,N2O3,Cl2O,F2O. Phân tử nào có liên kết phân cực nhất ? A). NCl3 B). F2O C). Cl2O D). NF3 20). Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit tăng dần? A). H2SiO3;Al(OH)3;H3PO4;H2SO4. B). H2SiO3;Al(OH)3;Mg(OH)2;H2SO4. C). Al(OH)3;H2SiO3;H3PO4;H2SO4. D). NaOH;Al(OH)3;Mg(OH)2;H2SiO3 21). Tổng số electron ở phân lớp p của nguyên tố R là9.Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 2;nhóm VA B). Chu kỳ 3;nhóm VIIA C). Chu kỳ 3;nhóm VA D). Chu kỳ 3;nhóm IIIA 22). Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p5.Công thức hyđroxit của X là? A). HXO4 B). H2XO3 C). H2XO4 D). H3XO4 23). Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của X2- là2p6.Câu nói nào sau đây không đúng với X ? A). Lớp electron ngoài cùng của X có 6e B). Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton C). Lớp vỏ nguyên tử của X có 8e D). Hạt nhân nguyên tử X có 10 proton 24). Liên kết hoá học trong phân tử CO là? A). Cộng hoá trị không phân cực B). Cộng hoá trị phân cực C). Cộng hoá trị phân cực và cộng hoá trị cho nhận D). Cộng hoá trị cho nhận 25). Ion S2-,Cl-,nguyên tử Ar có điểm giống nhau: A). Có cùng điện tích hạt nhân B). Có cùng số electron. C). Có cùng số proton D). Có cùng số notron 26). Các liên kết trong phân tử N2 là? A). Ba liên kết B). Một liên kết vàhai liên kết C). Ba liên kết D). Một liên kết và hai liên kết 27). Nguyên tố X có các đặc điểm sau:(1)Xcó 2 e độc thân;(2)Tổng số e ở phân lớp s của X =6.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 3;nhóm IVAB). Chu kỳ 3;nhóm IIA C). Chu kỳ 2;nhóm IVA D). Chu kỳ 2;nhóm VIA 28). Bốn nguyên tố A;B;C;D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9;17;35;53.Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần như sau? A). A;D;B;C B). D;C;B;A C). A;C;B;D D). A;B;C;D 29). Các nguyên tố được xếp theo tính kim loại tăng dần là? A). K<Na<Mg<Be B). Be<K<Mg<Na C). Be<Mg<Na<K D). Be<Na<Mg<K 30). Dãy được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là? A). Mg;Ca;Al;K;Rb B). Al;Mg;Ca;Rb;K C). Ca;Mg;Al;Rb;K D). Al;Mg;Ca;K;Rb Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - - - ~ 09. - / - - 17. - - = - 25. - / - - 02. - - = - 10. - - - ~ 18. - / - 26. - - - ~ 03. ; - - - 11. - - = - 19. - - - ~ 27. ; - - - 04. - / - - 12. - - = - 20. - - = - 28. - / - - 05. - - - ~ 13. ; - - - 21. - - = - 29. - - = - 06. - - - ~ 14. - - = - 22. ; - - - 30. - - - ~ 07. ; - - - 15. - - - ~ 23. - - - ~ 08. ; - - - 16. - - - ~ 24. - - = - Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . . Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 003 I. :Bảng tuần hoàn và liên kết hoá học 1). Cho độ âm điện các nguyên tố sau:O(3,44);Cl(3,16);Br(2,96);Na(0,93);Mg(1,31);Ca(1,00);C(2,55);H(2,20);Al(1,61);N(3,04);B(2,04).Trong các phân tử sau đây:HCl;MgO;CO2;NH3;NaBr;BCl3;AlCl3; CaO.Phân tử có độ phân cực nhỏ nhất là?## NH3 A). CaO B). BCl3 C). CO2 2). Các phân tử sau:CO,SO2,NH4Cl có đặc điểm chung là: A). Có lai hoá sp2 B). Có liên kết cộng hoá trị không phân cực C). Có liên kết cộng hoá trị cho nhận D). Có liên kết ion 3). Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3.Công thức oxit cao nhất của M là? A). MO3 B). M2O C). M2O3 D). M2O5 4). Hai nguyên tử của nguyên tố A và B có tổng số hạt là 112;tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố A nhiều hơn tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố B là 8hạt.A và B lần lượt là? A). Ca vàBa B). Ca vàNa C). K và Ca D). Ca và Cl 5). Dãy phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực A). N2,Cl2,F2,H2,HF,I2 B). N2,Cl2,F2,H2,HCl,ICl C). N2,Cl2,F2,H2,HBr D). N2,Cl2,F2,H2,PH3 6). Liên kết ba là tổ hợp của: A). Một liên kết vàhai liên kết B). Một liên kết và hai liên kết C). Ba liên kết D). Ba liên kết 7). Công thức oxit cao nhất của R là R2O7.Dẫn 3,36 lít khí là hợp chất của R với hyđro vào dd AgNO3 dư thu được 28,20 gam kết tủa.R là? A). Cl B). Br C). I D). S 8). Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết: A). Na2O;KCl;BaCl2;Al2O3 B). MgO;H2SO4;H3PO4 C). Cl2;Br2;H2;HCl D). HCl;H2S;NaCl;N2O 9). Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của ion X2+ là 3s23p6.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 3;nhóm IIA B). Chu kỳ4;nhóm IIA C). Chu kỳ 3;nhóm VIIIA D). Chu kỳ4;nhóm VIIIA 10). Liên kết hoá học trong phân tử Na2S2O3 là? A). Ion,cộng hoá trị có cực B). Ion,cộng hoá trị không cực ,cộng hoá trị có cực C). Cộng hoá trị có cực D). Ion,cộng hoá trị không có cực 11). Cation X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6.Câu nói nào sau đây đúng với nguyên tố X? A). Hạt nhân nguyên tử X có 10 proton B). Hạt nhân nguyên tử X có 12 proton. C). Lớp vỏ nguyên tử X có 10electron D). Lớp electron ngoài cùng của X có 8electron 12). Liên kết háo học trong phân tử HCl là? A). Liên kết ion B). Cộng hoá trị không phân cực C). Cộng hoá trị cho nhận D). Cộng hoá trị phân cực 13). Liên kết (xich ma) là liên kết: A). Bằng một cặp electron do một nguyên tử cung cấp B). Bằng hai cặp electron dùng chung C). Bằng một cặp electron dùng chung D). Bằng cách xen phủ trục của các orbital 14). Hợp chất vừa có liên kết cộng hoá trị ,vừa có liên kết ion là? A). H2O B). Al2O3 C). H2S D). Mg(OH)2 15). Nguyên tố X có các đặc điểm sau:(1)Xcó 2 e độc thân;(2)Tổng số e ở phân lớp s của X =6.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 2;nhóm VIA B). Chu kỳ 3;nhóm IIA C). Chu kỳ 2;nhóm IVA D). Chu kỳ 3;nhóm VIA 16). Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng: A). Một hay nhiều cặp electron dùng chung B). Một hay nhiều electron dùng chung C). Lực hút tĩnh điện giữa hai ion mang điện tích trái dấu D). Lực hút tĩnh điện giữa electron và proton 17). Liên kết hoá học trong phân tử Na2CO3 là? A). Cộng hoá trị không phân cực B). Ion C). Cộng hoá trị phân cực D). Ion và cộng hoá trị phân cực 18). Liên kết hoá học trong phân tử H2O2(H-O-O-H) là? A). Cộng hoá trị phân cực B). Cộng hoá trị không phân cực C). Ion và cộng hoá trị phân cực D). Liên kết cộng hoá trị phân cực và không phân cực 19). Nguyên tố X có các đặc điểm sau:(1)Xcó 2 e độc thân;(2)Tổng số e ở phân lớp s của X =6.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 2;nhóm VIA B). Chu kỳ 3;nhóm IVA C). Chu kỳ 3;nhóm IIA D). Chu kỳ 2;nhóm IVA 20). Caton M3+ có 18electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là? A). 1s22s22p63s23p5 B). 1s22s22p63s23p6 C). 1s22s22p63s23p4 D). 1s22s22p63s23p63d14s2 21). Quy tắc bát tử không đúng với phân tử nào sau đây? A). CO2 B). H2O C). NO2 D). Cl2 22). Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải thì? A). Tính kim loại tăng dần B). Tính kim loại tăng dần còn tính phi kim không thay đổi C). Tính phi kim giảm dần D). Tính kim loại giảm dần 23). Nguyên tố Xcó tổng số hạt (p;n;e)là 18.Vậy X thuộc ? A). Chu kỳ 2;nhóm IVA B). Chu kỳ 3;nhóm IVA C). Chu kỳ 3;nhóm IIA D). Chu kỳ2;nhóm IIA 24). Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử A). NaCl;HCl;Cl2 B). Cl2;HCl;NaCl C). HCl;Cl2;NaCl D). Cl2;NaCl;HCl 25). Mạng tinh thể nước đá thuộc loại mạng tinh thể A). nguyên tử B). ion C). kim loại D). phân tử 26). Nguyên tố X có mức năng lượng cuối cùng điền vào phân lớp 3d2 .X thuộc chu kỳ? A). 5 B). 3 C). 4 D). 2 27). Bốn nguyên tố A;B;C;D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9;17;35;53.Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần như sau? A). D;C;B;A B). A;C;B;D C). A;D;B;C D). A;B;C;D 28). Tổng số electron ở phân lớp p của nguyên tố R là8.Công thức hợp chất khí với hyđro của R là? A). RH B). RH4 C). RH2 D). RH3 29). Mạng tinh thể ion có đặc tính:(1)bền vững;(2)dễ bay hơi;(3)Kém bền với nhiệt;(4)nhiệt độ nóng chãy và nhiệt độ sôi thấp;(5)có bản chất tĩnh điện;(6)có liên kết cộng hoá trị;(7)khó nóng chãy và khó bay hơi A). (1)(2)(5)(7) B). (1)(4)(5) C). (1)(5)(7) D). (2)(4)(6)(7) 30). Thứ tự tính kim loại tăng dần là? A). P;Si;Mg;Al;Ca B). P;Al;Mg;Si;Ca C). P;Si;Al;Ca;Mg D). P;Si;Al;Mg;Ca Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - - = 09. - / - - 17. - - - ~ 25. - - - ~ 02. - - = - 10. - / - - 18. - - - ~ 26. - - = - 03. - - - ~ 11. - / - - 19. - / - - 27. ; - - - 04. - - - ~ 12. - - - ~ 20. - - - ~ 28. - / - - 05. - - - ~ 13. - - - ~ 21. - - = - 29. - - = - 06. - / - - 14. - - - ~ 22. - - - ~ 30. - - - ~ 07. - / - - 15. - - - ~ 23. ; - - - 08. ; - - - 16. - - = - 24. - / - -

File đính kèm:

  • docbai tap trac nghien hoa 10 LKHHBTH.doc
Giáo án liên quan