Trường Tiểu học hưng Điền B đóng tại thôn Ấp Kinh Mới xã Hưng Điền B huyện Tân Hưng tỉnh Long An. Trường Tiểu học Hưng Điền B được thành lập vào tháng 11 năm 1998. Trải qua 22 năm xây dựng và trưởng thành, trường liên tục đạt danh hiệu Tập thể Tiên tiến của ngành GD - ĐT Tân Hưng.
Năm học 2009 – 2010 trường có 27 lớp với 781 học sinh. Tổng số cán bộ giáo viên, nhân viên: 36 (nam 12đ/c, nữ24 đ/c). Số cán bộ giáo viên đạt chuẩn là 34/34 = 100%. Chi bộ có 10 Đảng viên được thành lập riêng từ năm 2010. Trường Tiểu học Hưng Điền B là Đơn vị thứ 3 của huyện Tân Hưng xây dựng phấn đấu đang đề nghị cấp trên công nhận trường chuẩn quốc gia.Trường học Xanh – Sạch - Đẹp”.
142 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1938 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Báo cáo Tự đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------***-------------
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
ĐƠN VỊ: TIỂU HỌC HƯNG ĐIỀN B
HUYỆN TÂN HƯNG TỈNH LONG AN
HƯNG ĐIỀN B, THÁNG 5 NĂM 2010
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------***-------------
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ Chữ ký
1 Trương Thị Thật Hiệu trưởng - Bí thư
Chi bộ
Chủ tịch
Hội đồng
2 Trần Thị Tuyết Nghi Phó Hiệu trưởng Phó Chủ tịch
Hội đồng
3 Nguyễn Văn Chín Phó Hiệu trưởng
4
4 Nguyễn Linh Vũ Trưởng ban TTND ủy viên Hội
đồng
5 Nguyễn Thị Luỹ Chủ tịch Công đoàn ủy viên Hội
đồng
6 Nguyễn Th Mỹ Hương Tổ khối trưởng tổ 1
7 Võ Hoàng Long Tổ khối trưởng tổ 2 ủy viên Hội
đồng
8 Trần Văn Hạnh Bí thư Chi đoàn ủy viên Hội
đồng
9 Nguyễn Đình Khang Tổ khối trưởng tổ 3 ủy viên Hội
đồng
10 Phan Thị Ngọc Nga Tổ khối trưởng tổ 4 uỷ viên
hội đồng
uỷ viên
11 Đỗ Thị Phượng Tỏ khối trưởng tổ 5 hội đồng
DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ
TT Họ và tên
Chức
danh, Chức vụ
Nhiệm vụ Chữ ký
1 Kế toán Thư ký Hội đồng - Nhóm trưởng
2 Ng T Kim Thanh Giáo viên Thư ký Hội đồng
3 Hồ Thị Mỹ Linh Thư viện Thư ký Hội đồng
MỤCLỤC
Trang bìa chính 1
Danh sách thành viên hội đồng tự đánh giá 2
Mục lục 3
Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá 5
Phần A: Cơ sở dữ liệu của nhà trường 11
I/ Thông tin của nhà trường 11
Thông tin chung về học sinh 11
Các chỉ số chất lượng học sinh từ 2005– 2010 16
Thông tin nhân sự 17
Danh sách quản lý 21
Các chỉ số về nhân sự 22
II/ Các chỉ số về sơ sở vật chất, thư viện, tài chính 23
Cơ sở vật chất, thư viện 23
Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong năm năm gần đây 26
III/ Giới thiệu khái quát về trường 26
PHẦN B/ TỰ ĐÁNH GIÁ 27
I/ Đặt vấn đề 27
II/ Tổng quan chung 27
III/ Tự đánh giá 27
1/ Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường 27
1.1 Tiêu chí 1: Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà trường 28
1.2 Tiêu chí 2: Quy mô trường, lớp 33
1.3 Tiêu chí 3: Hội đồng trường. 36
1.4 Tiêu chí 4: Hoạt động của tổ chuyên môn.. 40
1.5 Tiêu chí 5: Tổ văn phòng. 44
1.6 Tiêu chí 6: Hiệu trưởng và công tác quản lý hoạt động giáo dục. 47
1.7 Tiêu chí 7: Chế độ thông tin và báo cáo 51
1.8 Tiêu chí 8: Công tác bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ và lý uận chính trị. 54
. Tiêu chuẩn 2 : Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên 58
2.1 Tiêu chí 1: Cán bộ quản lý giáo dục. 58
2.2 Tiêu chí 2: Giáo viên. 61
2.3 Tiêu chí 3: Nhân viên trong trường. 66 2.4 Tiêu chí 4: Trong 05 năm gần đây, tập thể nhà trường xây dựng được khối đoàn kết nội bộ và với địa phương. 69
3. Tiêu chuẩn 3: Chương trình và các hoạt động giáo dục 73 3.1 Tiêu chí 1: Thực hiện chương trình giáo dục và tổ chức các hoạt động nâng cao chất lượng dạy – học trong nhà trường. 73
3.2 Tiêu chí 2: Xây dựng kế hoạch phổ cập giáo dục Tiểu học
đúng độ tuổi và triển khai thực hiện. 77
3.3 Tiêu chí 3: Tổ chức các hoạt động hỗ trợ giáo dục. 80
3.4 Tiêu chí 4: Xây dựng thời khoá biểu. 85
3.5 Tiêu chí 5: Tình hình cập nhật thông tin phục vụ hoạt động giáo dục 88 3.6 Tiêu chí 6: Biện pháp cải tiến hoạt động dạy và học để nâng cao chất lượng giáo dục. 92
4. Tiêu chuẩn 4: Kết quả giáo dục 96
4.1 Tiêu chí 1: Kết quả đánh giá học lực của học sinh. 96
4.2 Tiêu chí 2: Kết quả đánh giá về hạnh kiểm của học sinh. 100
4.3 Tiêu chí 3: Giáo dục thể chất của học sinh trong nhà trường. 103
4.4 Tiêu chí 4: Kết quả giáo dục các hoạt động ngoài giờ lên lớp. 107
5. Tiêu chuẩn 5: Tài chính, cơ sở vật chất 110
5.1/ Tiêu chí 1: Huy động và sử dụng các nguồn kinh phí cho hoạt động giáo dục 110
5.2 Tiêu chí 2: Quản lý tài chính. 112
5.3 Tiêu chí 3: Thực hiện quy chế dân chủ trong công tác tài chính 114
5.4 Tiêu chí 4: Khuôn viên trường học. 116
5.5 Tiêu chí 5: Phòng học và các phòng chức năng. 119
5.6 Tiêu chí 6: Thư viện trường học. 121
5.7 Tiêu chí 7: Thiết bị giáo dục - Đồ dùng dạy học 125
5.8 Tiêu chí 8: Khu vệ sinh, nơi để xe và hệ thống nước sạch 127
5.9 Tiêu chí 9: Hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất và thiết bị giáo dục 129
6. Tiêu chuẩn 6: Nhà trường, gia đình và xã hội 132
6.1 Tiêu chí 1: Nhà trường và Hội PHHS. 133
6.2 Tiêu chí 2: Sự phối hợp giữa nhà trường và địa phương. 135
IV. Đánh giá chung 139
1. Những điểm mạnh 139
2. Những điểm yếu 139
3Kiến nghị của nhà trường 141
III. Phụ lục 134
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
-----------------***-----------------
BẢNG TỔNG HỢP TỰ ĐÁNH GIÁ
Tiểu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường
Tiêu chí
Đạt
Không đạt
Tiểu chí
Đạt
Không đạt
Tiêu chí 1
R
Tiêu chí 5
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chí 2
R
Tiêu chí 6
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chí 3
R
Tiêu chí 7
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chí 4
R
Tiêu chí 8
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ giáo viên và nhân viên
Tiêu chí 1
R
Tiêu chí 2
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chí 3
R
Tiêu chí 4
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chuẩn 3: Chương trình các hoạt động giáo dục
Tiêu chí 1
R
Tiêu chí 4
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chí 2
R
Tiêu chí 5
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chí 3
R
Tiêu chí 6
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chuẩn 4: Kết quả giáo dục
Tiêu chí
Đạt
Không đạt
Tiêu chí
R
Không đạt
Tiêu chí 1
R
Tiêu chí 3
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chí 2
R
Tiêu chí 4
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất
Tiêu chí
Đạt
Không đạt
Tiêu chí
R
Không đạt
Tiêu chí 1
R
Tiêu chí 6
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chí 2
R
Tiêu chí 7
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chí 3
R
Tiêu chí 8
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chí 4
R
Tiêu chí 9
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
Tiêu chí 5
R
a)
R
b)
R
c)
R
Tiêu chuẩn 6: Nhà trường, gia đình và xã hội
Tiêu chí
Đạt
Không đạt
Tiêu chí
Đạt
Không đạt
Tiêu chí 1
R
Tiêu chí 2
R
a)
R
a)
R
b)
R
b)
R
c)
R
c)
R
TỔNG HỢP:
- Tổng số các chỉ số Đạt: 9999; Tỷ lệ: = 100%
- Tổng số các chỉ số Không đạt: Tỷ lệ:
- Tổng số các tiêu chí đạt: 28/33 Tỷ lệ: 33/33 = 100%
Tổng số các tiêu chí không đạt: Tỷ lệ:
Hưng Điền B, ngày 30 tháng 5 năm 2010
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
-----------------***-----------------
BÁO CÁO
TỰ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG TIỂU HỌC
A/ CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG (TÍNH ĐẾN NGÀY 30/5/2010):
Tỉnh / thành phố rực thuộc Trung ương:
Long An
Tên Hiệu trưởng
Trương Thị Thật
Huyện/quận/thị xã /
thành phố:
Tân Hưng
Điện thoại trường
072.3 860019
Xã / phường/thị trấn:
Hưng Điền B
Fax
Đạt chuẩn quốc gia:
Mật độ I:
Mật độ II:
Email
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập):
488/1998/QĐ.UB ngày 14/10/1998
Số điềm trường
R Công lập
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Bán công
Trường liên kết với nước ngoài
Dân Lập
RCó học sinh khuyết tật.
Tư thục
Có học sinh bán trú
Loại hình khác
(đề nghị ghi rõ)
Có học sinh nội trú
* Điểm trường: Chỉ có 6 điểm trường
* Thông tin chung về lớp học và học sinh:
Loại học sinh
Tổng số
Chia ra
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Tổng số học sinh
791
189
162
151
149
140
- Học sinh nữ
393
86
84
74
80
69
- Học sinh dân tộc thiểu số
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số
Học sinh tuyển mới
181
2
5
1
0
- Học sinh đã học lớp mẫu giáo
148
148
- Học sinh nữ
59
59
- Học sinh dân tộc thiểu số
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số
Số học sinh lưu ban năm trước
15
8
3
3
1
0
- Học sinh nữ
5
3
1
1
0
0
- Học sinh dân tộc thiểu số
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số
Số học sinh chuyển đi trong hè
11
2
1
3
2
3
Số học sinh chuyển đến trong hè
7
0
2
4
1
0
Số học sinh bỏ học trong hè
10
0
2
1
7
0
- Học sinh nữ
3
0
1
0
2
0
- Học sinh dân tộc thiểu số
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn
- Học lực yếu, kém
- Xa trường, đi lại khó khăn
- Nguyên nhân khác
Số học sinh là đội viên
438
152
147
139
Số học sinh thuộc diện chính sách
- Con liệt sĩ
- Con thương binh, bệnh binh
- Con hộ nghèo
223
43
45
42
46
47
- Vùng đặc biệt khó khăn
- Học sinh mô côi cha hoặc mẹ
05
02
02
01
- Học sinh mô côi cả cha, mẹ
03
02
01
- Diện chính sách khác
1
1
Số học sinh học tin học
340
112
118
110
Số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số
Số học sinh học ngoại ngữ
- Tiếng Anh
- Tiếng Pháp
- Tiếng Trung
- Tiếng Nga
- Ngoại ngữ khác
Số học sinh theo học lớp đặc biệt
- Số học sinh lớp ghép
12
12
- Số học sinh lớp bán trú
- Số học sinh bán trú dân nuôi
- Số học sinh khuyết tật hòa nhập
15
3
7
1
4
0
Số buổi của lớp học/tuần
27
7
7
5
4
4
- Số lớp học 5 buổi/tuần
27
3
4
2
1
1
- Số lớp học 6-9 buổi/tuần
27
4
3
3
3
3
- Số lớp học 2 buổi/ngày
* Chỉ số về chất lượng học sinh từ 2005 đến năm 2010.
Các chỉ số
Năm học 2005- 2006
Năm học 2006- 2007
Năm học 2007- 2008
Năm học 2008- 2009
Năm học 2009- 2010
Sĩ số bình quân học sinh trên lớp
30,5
29,8
722
29,3
29,3
Tỉ lệ họcsinh trên giáo viên
1,26
1,19
30,5
1,2
1,25
Tỉ lệ nghỉ học, bỏ học
2,1
1,58
1,58
0,92
0,76
Tỉ lệ học sinh có kết quả trung bình và dưới trung bình
45,0
40,8
34,5
37,7
26,9
Tỉ lệ học sinh có kết quả trung bình
44,0
37,9
32,3
35,3
25,5
Tỉ lệ học sinh có kết quả khá
40,0
30,2
31,7
30,1
31,6
Tỉ lệ học sinh có kết quả giỏi và xuất sắc
15,0
29
33,8
32,2
41,5
Số học sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi
- Cấp trường:
- Cấp huyện:
- Cấp tỉnh:
* Thông tin về nhân sự:
Nhân sự
Tổng số
Trong đố nữ
Chia theo chế độ lao động
Trong tổng số
Biến chế
Hợp đồng
Thỉnh giảng
Dân tộc tiểu số
Nữ dân tộc tiểu số
Tổng số
Nữ
Tổng số
Nữ
Tổng số
Nữ
Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân viên
36
24
36
24
1
0
Số Đảng viên
10
7
10
7
Đảng viên là giáo viên
10
7
10
7
Đảng viên là cán bộ quản lý
2
2
2
2
Đảng viên là nhân viên
8
5
8
5
Số giáo viên chia theo chuẩn đào tạo
34
24
34
24
- Trên chuẩn:
29
22
29
22
- Đạt chuẩn:
34
24
34
24
- Chưa đạt chuẩn
0
0
Số giáo viên dạy theo môn học
- Thể dục:
- Âm nhạc:
1
1
1
1
- Tin học
1
0
1
0
- Tiếng dân tộc thiểu số:
- Tiếng Anh
- Tiếng Pháp
- Tiếng Nga:
- Tiếng Trung:
- Ngoại ngữ khác:
Còn lại
Số giáo viên chuyên trách đội
1
0
1
0
Cán bộ quản lý:
- Hiệu trưởng
1
1
1
1
- Phó hiệu trưởng
2
2
2
1
- Nhân viên
- Văn phòng (Văn thư, Kế toán, Thủ quỹ, Y tế):
1
1
1
1
- Thư viện:
- Thiết bị dạy học
- Bảo vệ:
1
1
- Nhân viên khác
Tuổi trung bình của giáo viên:
36 (Toàn trường)
* Danh sách cán bộ quản lý:
Các bộ phận
Họ và tên
Chức vụ, chức danh, danh hiệu nhà giáo, học vị, học hàm
Điện thoại, Email
Hiệu trưởng
Trương Thị Thật
Hiệu trưởng – Bí thư chi bộ, Đại học sư phạm
Phó hiệu trưởng
Nguyễn Văn Chín
Trần Thị Tuyết Nghi
Phó hiệu trưởng, Đại học sư phạm
Các tổ chức
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh , Tổng phụ trách đội
Công đoàn
Trần Văn Hạnh
Nguyễn Thị Luỹ
Huỳnh T Tuyết Mai
Nguyễn T Kim Thanh
Bí thư chi Đoàn
Cao Đẳng sư phạm
Tổng phụ trách đội
Chủ tịch Công đoàn
Đại học sư phạm
Tổ trưởng nữ công
Đại học sư phạm
Tổ trưởng nữ công
Đại học sư phạm
Các tổ trưởng chuyên môn
Nguyễn TMỹ Hương
Võ Hoàng Long
Nguyễn Đình Khang
Phan Thị Ngọc Nga
Đỗ Thị Phượng
Tổ trưởng Tổ 1,Trung học sư phạm
Tổ trưởng tổ 2,Đại học sư phạm
Tổ trưởng tổ 3,Đại học sư phạm
Tổ trưởng tổ 4 Đại học sư phạm
Tổ trưởng tổ 5, Đại học sư phạm
* Các chỉ số về nhân sự:
Các chỉ số
Năm học 2005-2006
Năm học 2006-2007
Năm học 2007-2008
Năm học 2008-2009
Năm học 2009-2010
Số giáo viên chưa đạt chuẩn đào tạo
0
0
0
0
0
Số giáo viên trên chuẩn đào tạo
5
7
12
21
29
Số giáo viên đạt giáo viên giỏi cấp huyện
4
5
4
6
7
Số giáo viên giỏi cấp tỉnh
1
0
2
3
1
Số giáo viên đạt giáo viên giỏi cấp quốc gia
Số lượng bài báo của giáo viên đăng trong các tập chí trong và ngoài nước
Số sáng kiến kinh nghiệm của cán bộ giáo viên được cấp có thẩm quyền nghiệm thu
5
5
6
6
7
Số lượng sách tham khảo mà cán bộ, giáo viên viết được các nhà xuất bản ấn hành
Số bằng phát minh sáng chế được cấp (ghi rõ nơi cấp, thời gian cấp)
II/ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THƯ VIỆN, TÀI CHÍNH:
1. Cơ sở vật chất, thư viện.
Các chỉ số
Năm học 2005 - 2006
Năm học 2006 - 2007
Năm học 2007 - 2008
Năm học 2008 - 2009
Năm học
2009- 2010
Tổng diện tích đất sử dụng của trường (tính bằng m2):
20.484m2
20.484m2
20.484m2
20.484m2
20.484m2
Trong đó:
Khối phòng phục vụ học tập (lớp học + P. chức năng
2.176m2
2.176m2
2.176m2
2.176m2
2.432m2
+ Phòng giáo dục rèn luyện thể chất hoặc nhà đa năng
0
+ Phòng giáo dục nghệ thuật:
+ Thư viện:
64
64
64
64
64
+ Phòng thiết bị giáo dục:
64
+ Phòng truyền thống và hoạt động đội.
64
+ Phồng hỗ trợ giáo dục học sinh tàn tật hòa nhập
0
- Khối phòng hành chính quản trị
32
- Phòng hiệu trưởng
16
- Phòng phó hiệu trưởng
8
- Phòng phó hiệu trưởng
8
- Phòng giáo viên
64
- Văn phòng
64
64
64
64
32
- Phòng y tế học đường
32
- Kho
- Phòng thường trực bảo vệ ở gần cổng trường
10
- Khu nhà ăn, nhà nghỉ đảm bảo điều kiện sức khỏe học sinh bán trú (nếu có)
0
0
0
0
0
-Khu đất làm sân chơi, bãi tập.
3000
3000
3000
3000
3000
- Khu vệ sinh cho cán bộ, giáo viên, nhân viên
0
0
0
20
20
- Khu vệ sinh học sinh
140
140
140
140
140
- Khu để xe học sinh
80
80
- Khu để xe giáo viên
0
0
0
0
0
- Vườn trường
- Tổng số đầu sách trong thư viện nhà trường (cuốn)
408
513
556
579
659
- Tổng số máy tính của nhà trường:
2
2
2
18
18
+ Dùng cho hệ thống văn phòng
2
2
2
3
3
+ Dùng học học sinh học tập
0
0
0
15
15
2. Tổng khi phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây.
Các chỉ số
Năm học 2005 - 2006
Năm học 2006 - 2007
Năm học 2007 - 2008
Năm học 2008 - 2009
Năm học
2009-2010
Tổng kinh phí được cấp từ nhà nước
1.600.000
1.600.000
1.700.000
1.800.000
1.900.000
Tổng kinh phí huy động từ các tổ chức xã hội, doanh nghiệp
4.009.000
8.875.000
18.000.000
22.000.000
32.000.000
III. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NHÀ TRƯỜNG:
Trường Tiểu học hưng Điền B đóng tại thôn Ấp Kinh Mới xã Hưng Điền B huyện Tân Hưng tỉnh Long An. Trường Tiểu học Hưng Điền B được thành lập vào tháng 11 năm 1998. Trải qua 22 năm xây dựng và trưởng thành, trường liên tục đạt danh hiệu Tập thể Tiên tiến của ngành GD - ĐT Tân Hưng.
Năm học 2009 – 2010 trường có 27 lớp với 781 học sinh. Tổng số cán bộ giáo viên, nhân viên: 36 (nam 12đ/c, nữ24 đ/c). Số cán bộ giáo viên đạt chuẩn là 34/34 = 100%. Chi bộ có 10 Đảng viên được thành lập riêng từ năm 2010. Trường Tiểu học Hưng Điền B là Đơn vị thứ 3 của huyện Tân Hưng xây dựng phấn đấu đang đề nghị cấp trên công nhận trường chuẩn quốc gia.Trường học Xanh – Sạch - Đẹp”.
B. TỰ ĐÁNH GIÁ
I/ ĐẶT VẤN ĐỀ:
Để đánh giá đúng chất lượng giáo dục của cơ sở, trường Tiểu học Hưng Điền B đã dựa vào những tiêu chuẩn, quy trình, phương pháp và công cụ đánh giá của Cục khảo thí – Kiểm định chất lượng – Bộ Giáo dục và Đào tạo để so sánh đối chiếu xác định rõ chất lượng của Đơn vị với mật chuẩn của Bộ Giáo dục. Từ kết quả thực sẽ có được những định hướng chuẩn mực cho sự phát triển đi lên của nhà trường trong các giai đoạn cụ thể tiếp theo.
II/ TỔNG QUAN CHUNG
- Nhận thức rõ được tầm quan trọng của đợt kiểm định chất lượng giáo dục, các thành viên của các bộ phận trong nhà trường đã chủ động tích cực tham gia kiểm định đánh giá một cách trung thực. Trong quá trình làm việc, nhiều vấn đề phức tạp đã nảy sinh như hệ thống số liệu lưu trữ về nhân sự, về chất lượng, về cơ sở vật chất…chưa thực sự đầy đủ, kế tiếp; nhiều báo cáo, công văn có liên quan tới địa phương, Hội PHHS và cấp trên còn thiếu trong kho lưu trữ; nhiều công việc đã làm thực sự có hiệu quả nhưng hồ sơ lưu trữ lại ít được quan tâm…; lượng thời gian dành cho công tác tự kiểm tra đánh giá không có nhiều…Tuy vậy sau một thời gian nỗ lực cố gắng, các khó khăn trên đã từng bạn được khắc phục
- Năm học 2009 – 2010, trường Tiểu học Hưng Điền B đã nhìn nhận những gì mình làm được , những gì còn tồn tại so với quy định chuẩn để từ đó có định hướng khắc phục trong thời gian ngắn nhất.
Kiểm định chất lượng giáo dục cũng là một dịp đánh giá xếp loại được tất cả các tổ Chức đoàn thể, cán bộ công nhân viên cũng như các lĩnh vực hoạt động của nhà trường một cách khách quan khoa học. Tất cả những điều đó có ý nghĩa rất lớn với những công việc nhiệm vụ thành tiếp theo của Đơn vị.
III/ TỰ ĐÁNH GIÁ:
1. Tiêu chuẩn 1. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG:
Trường Tiểu học Hưng Điền B có cơ cấu tổ chức bộ máy theo đúng quy định trong Điều lệ trường Tiểu học. Trường có đủ 5 khối với 27 lớp học, bố trí học tập và giảng dạy ở 5 điểm trường thuộc ấp ấp của xã biên giới, điểm chính tại trung tâm xã. Hội đồng trường được thành lập hàng năm theo quyết định của UBND huyện Tân Hưng và có cơ cấu tổ chức, hoạt động theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học. Các tổ chuyên môn của trường hoạt động tất tích cực, nề nếp sinh hoạt tốt, đã thực sự phát huy được hiệu quả khi triển khai các hoạt động giáo dục từ nhiều năm nay. Tổ Văn phòng với biên chế đầy đủ đã thực hiện tốt các nhiệm vụ được giao. Công tác quản lý và triển khai các hoạt động giáo dục toàn diện cho học sinh được tiến hành theo một nề nếp khoa học, có sự phối hợp đồng bộ, chặt chẽ giữa Ban giám hiệu, giáo viên, công nhân viên và các tổ chức đoàn thể trong nhà trường. Chế độ thông tin và báo cáo được thực hiện nghiêm túc. Hàng năm, trường đã triển khai một cách thường xuyên, hiệu quả công tác tập huấn chuyên môn, bồi dưỡng lý luận chính trị để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên trong đơn vị.
1.1.Tiêu chí 1. Trường có cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy định của Điều lệ
trường Tiểu học, bao gồm:
a. Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng và các Hội đồng (Hội đồng trường, Hội đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng kỷ luật, Hội đồng tư vấn).
b. Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Công đoàn, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi đồng Hồ Chí Minh và các tổ chức xã hội khác.
c. Các Tổ chuyên môn và Tổ văn phòng.
1.1.1. Mô tả hiện trạng:
- Ban giám hiệu: Trường Tiểu học Hưng Điền B được biên chế BGH gồm 3 đồng chí theo đúng quy định trong khoản 1, Điều 18 của Điều lệ trường Tiểu học (2007). [H1. 1.01.01 Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng.]
+ Trình độ đào tạo: Đại học Sư phạm Văn bằng chứng chỉ của cán bộ quản lý.
+ Số năm công tác: Hiệu trưởng 18 năm, Phó hiệu trưởng 22 năm, 14 năm .
+ Số năm công tác quản lý: Hiệu trưởng 15 năm, Phó hiệu trưởng 10 năm, 1 năm. [ H1. 1. 01.02 Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng].
+ Ban giám hiệu luôn luôn làm việc với tinh thần trách nhiệm cao, năng động, sáng tạo, ham học tập, nắm vững nội dung chương trình và phương pháp giảng dạy các bộ môn cùng kế hoạch của cấp trên. Văn bằng chứng chỉ,
+ Năng lực tổ Chức quản lý trường học đã được Phòng giáo dục đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ.
- Các Hội đồng
+ Các Hội đồng giáo dục trong nhà trường được thành lập và hoạt động nghiêm túc theo đúng quy định của ngành: Hội đồng trường, Hội đồng thi đua khen
thưởng, Hội đồng tư vấn. Mỗi Hội đồng đều có quyết định thành lập quy định rõ cơ cấu tổ Chức, thành phần, Chức năng nhiệm vụ…theo đúng quy định của Điều lệ trường Tiểu học [ H1. 1. 01.03 Quyết định thành lập Hội đồng trường, Hội đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng kỷ luật, Hội đồng tư vấn.]
+ Hội đồng trường gồm 11 thành viên do đ/c Trương Thị Thật - Hiệu trưởng, Bí thư Chi bộ làm Chủ tịch. Biên bản hồ sơ các Hội đồng được cập nhật thông tin và lưu trữ cẩn thận. số 02/2009-[ H1. 1. 01.04 Quyết định thành lập Hội đồng trường, Hội đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng kỷ luật, Hội đồng tư vấn.]
+ Hàng năm, các Hội đồng trên đều được đánh giá rút kinh nghiệm và bổ sung chương trình hoạt động cho phù hợp với mỗi giai đoạn phát triển của Đơn vị. [ H1. 1. 01.05 Sổ ghi Biên bản Hội đồng trường].
- Trường có Chi bộ Đảng chung với trường cấp II từ năm1998. Chi bộ đã lãnh đạo toàn diện các hoạt động của Đơn vị. Tháng 5 năm 2010 Chi bộ trường Tiểu học được tách riêng nằm dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Đảng bộ xã Hưng Điền B. Hiện nay Chi bộ có 10 Đảng viên do đ/c Trương Thị Thật giữ Chức vụ Bí thư [ H1. 1. 01.06 Quyết định tách Chi bộ Đảng năm 2010 Danh sách Chi bộ, danh sách CĐ, danh sách Đoàn, Đội.
- Tổ Chức Công đoàn gồm 36 thành viên được biên chế ở 6 tổ: Tổ 1 (gồm cán bộ giáo viên Tổ 1), Tổ 2 (gồm cán bộ giáo viên Tổ 2), Tổ 5 (gồm cán bộ giáo viên Tổ 5), Tổ 3 (gồm cán bộ giáo viên Tổ 3, Tổ 4 (gồm cán bộ giáo viên Tổ 4 và Tổ 6 là tổ Văn phòng) [ H1. 1. 01.07 Biên bản tổ Công đoàn.
- Tổ Nữ công trong Công đoàn trường có 24 chị em. Chi đoàn Thanh niên gồm 12 đ/c. Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và Sao Nhi đồng Hồ Chí Minh có 438 Đội viên biên chế ở 13 Chi đội và 55 Sao Nhi đồng [ H1. 1. 01.08 Biên bản tổ Nữ công, Biên bản Chi đoàn thanh niên, Sổ biên bản họp Đội thiếu niên, Danh sách Đảng viên, danh sách Công đoàn viên, danh sách Đoàn viên, , danh sách Đội viên.
- Tổ Chức Đảng Cộng sản và các tổ Chức đoàn thể trong nhà trường luôn luôn hoạt động theo đúng Điều lệ trong khuôn khổ của Hiến pháp và pháp luật.
- Đơn vị có 36 cán bộ giáo viên – nhân viên. Tổ chuyên môn gồm: Tổ 1; Tổ 2,3,4,5 và Tổ Văn phòng có 5 thành viên: Kế toán, TPT, Bảo vệ, BGH .[ H1. 1. 01.09 Quyết định thành lập Tổ chuyên môn; Quyết định thành lập Tổ văn phòng.
- Mỗi tổ đều hoạt động dưới sự điều hành của Tổ trưởng, Tổ phó theo quyết định cử hàng năm của Hiệu trưởng. Quyết định cử tổ trưởng tổ phó của BGH.
- Hồ sơ các tổ đều được xây dựng một cách khoa học hợp lý mang tính thực tiển. Kế hoạch Tổ chuyên môn; Kế hoạch Tổ văn phòng.
- Hệ thống văn bản chỉ đạo, hồ sơ nhân sự, hồ sơ thi đua, biên bản họp…của các tổ đều được lưu trữ cẩn thận sau nhiều năm [ H1. 1. 01.10 Công văn lưu trữ; - Phiếu cán bộ công chức, Hồ sơ thi đua của trường; Biên bản Tổ chuyên môn; Biên bản Tổ văn phòng.
1.1.2. Điểm mạnh:
- BGH đều có trình độ Đại học và có khá nhiều kinh nghiệm trong công tác quản lý hoạt động giáo dục.
- Hiệu trưởng và Phó hiệu trưởng đều là người địa phương xuất thân từ gia đình có truyền thống tham gia ngành giáo dục.
- Đội ngũ cán bộ các tổ Chức đoàn thể đều nhiệt tình tham gia công tác, gương mẫu đi đầu trong các phong trào thi đua.
- Các Hội đồng giáo dục trong nhà trường được thành lập và đi vào hoạt động từ nhiều năm nay nên công tác tổ Chức và triển khai các hoạt động đã đúc rút được nhiều kinh nghiệm.
- Chi bộ trường Tiểu học nằm dưới sự chỉ đạo trực tiếp của một Đảng bộ. Trong thời gian sinh hoạt chung đang viên của trường THCS các viên thực hiện tốt nhiệm vụ nên được xét là chi bộ trong sạch vững mạnh