Bất đẳng thức lượng giác - Chương 3 Áp dụng vào một số vấn đề khác

Chương 3 :

Áp dụng vào một số vấn đề khác

“Có học thì phải có hành”

Sau khi đã xem xét các bất đẳng thức lượng giác cùng các phương pháp chứng minh

thì ta phải biết vận dụng những kết quả đó vào các vấn đề khác.

Trong các chương trước ta có các ví dụ về bất đẳng thức lượng giác mà dấu bằng

thường xảy ra ở trường hợp đặc biệt : tam giác đều, cân hay vuông Vì thế lại phát sinh

ra một dạng bài mới : định tính tam giác dựa vào điều kiện cho trước.

Mặt khác với những kết quả của các chương trước ta cũng có thể dẫn đến dạng toán

tìm cực trị lượng giác nhờ bất đẳng thức. Dạng bài này rất hay : kết quả được “giấu” đi,

bắt buộc người làm phải tự “mò mẫm” đi tìm đáp án cho riêng mình. Công việc đó thật

thú vị ! Và tất nhiên muốn giải quyết tốt vấn đề này thì ta cần có một “vốn” bất đẳng thức

“kha khá”.

Bây giờ chúng ta sẽ cùng kiểm tra hiệu quả của các bất đẳng thức lượng giác trong

chương 3 : “Áp dụng vào một số vấn đề khác”

Mục lục :

3.1. ðịnh tính tam giác 67

3.1.1. Tam giác đều .67

3.1.2. Tam giác cân .70

3.1.3. Tam giác vuông .72

3.2. Cực trị lượng giác .73

3.3. Bài tập .76

pdf11 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 608 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bất đẳng thức lượng giác - Chương 3 Áp dụng vào một số vấn đề khác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất ñẳng thức lượng giác Chương 3 Áp dụng vào một số vấn ñề khác The Inequalities Trigonometry 66 Chương 3 : Áp dụng vào một số vấn ñề khác “Có học thì phải có hành” Sau khi ñã xem xét các bất ñẳng thức lượng giác cùng các phương pháp chứng minh thì ta phải biết vận dụng những kết quả ñó vào các vấn ñề khác. Trong các chương trước ta có các ví dụ về bất ñẳng thức lượng giác mà dấu bằng thường xảy ra ở trường hợp ñặc biệt : tam giác ñều, cân hay vuông Vì thế lại phát sinh ra một dạng bài mới : ñịnh tính tam giác dựa vào ñiều kiện cho trước. Mặt khác với những kết quả của các chương trước ta cũng có thể dẫn ñến dạng toán tìm cực trị lượng giác nhờ bất ñẳng thức. Dạng bài này rất hay : kết quả ñược “giấu” ñi, bắt buộc người làm phải tự “mò mẫm” ñi tìm ñáp án cho riêng mình. Công việc ñó thật thú vị ! Và tất nhiên muốn giải quyết tốt vấn ñề này thì ta cần có một “vốn” bất ñẳng thức “kha khá”. Bây giờ chúng ta sẽ cùng kiểm tra hiệu quả của các bất ñẳng thức lượng giác trong chương 3 : “Áp dụng vào một số vấn ñề khác” Mục lục : 3.1. ðịnh tính tam giác67 3.1.1. Tam giác ñều..67 3.1.2. Tam giác cân..70 3.1.3. Tam giác vuông..72 3.2. Cực trị lượng giác.....73 3.3. Bài tập...76 Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất ñẳng thức lượng giác Chương 3 Áp dụng vào một số vấn ñề khác The Inequalities Trigonometry 67 3.1. ðịnh tính tam giác : 3.1.1. Tam giác ñều : Tam giác ñều có thể nói là tam giác ñẹp nhất trong các tam giác. Ở nó ta có ñược sự ñồng nhất giữa các tính chất của các ñường cao, ñường trung tuyến, ñường phân giác, tâm ngoại tiếp, tâm nội tiếp, tâm bàng tiếp tam giác Và các dữ kiện ñó lại cũng trùng hợp với ñiều kiện xảy ra dấu bằng ở các bất ñẳng thức lượng giác ñối xứng trong tam giác. Do ñó sau khi giải ñược các bất ñẳng thức lượng giác thì ta cần phải nghĩ ñến việc vận dụng nó trở thành một phương pháp khi nhận dạng tam giác ñều. Ví dụ 3.1.1.1. CMR ABC∆ ñều khi thỏa : Rmmm cba 2 9 =++ Lời giải : Theo BCS ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )CBARmmm cbammm mmmmmm cba cba cbacba 22222 2222 2222 sinsinsin9 4 9 3 ++≤++⇔ ++≤++⇔ ++≤++ mà : 4 9 sinsinsin 222 ≤++ CBA ( ) Rmmm RRmmm cba cba 2 9 4 81 4 99 222 ≤++⇒ =⋅≤++⇒ ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều ⇒ñpcm. Ví dụ 3.1.1.2. CMR nếu thỏa c abBA 42 sin 2 sin = thì ABC∆ ñều. Lời giải : Ta có : Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất ñẳng thức lượng giác Chương 3 Áp dụng vào một số vấn ñề khác The Inequalities Trigonometry 68 ( ) 2 cos8 1 2 sin8 2 cos 2 cos 2 sin2.8.2 2 cos 2 sin2.2 sin8.2 sinsin2 84 BAC BA CCR BABAR CR BAR c ba c ab + ≤ − = −+ = + = +≤ 0 2 sin 2 cos 2 cos2 01 2 cos 2 cos4 2 cos4 01 2 cos 2 cos 2 cos4 1 2 sin 2 sin 2 cos8 2 cos8 1 2 sin 2 sin 2 2 2 ≥−+      − − + ⇔ ≥+−+−+⇔ ≤−      + − −+ ⇔ ≤+⇔ + ≤⇒ BABABA BABABA BABABA BABA BA BA ⇒ñpcm. Ví dụ 3.1.1.3. CMR ABC∆ ñều khi nó thỏa : ( ) ( ) 32 cbahhh cba ++=++ Lời giải : ðiều kiện ñề bài tương ñương với : ( ) 2 3 2 cot 2 cot 1 2 cot 2 cot 1 2 cot 2 cot 1 2 3 32.2 = + + + + + ⇔ =++⇔ ++=      ++ ACCBBA c r b r a r cba c r b r a rp Mặt khác ta có :       +=             +≤ + 2 tan 2 tan 4 1 2 cot 1 2 cot 1 4 1 2 cot 2 cot 1 BA BABA Tương tự : Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất ñẳng thức lượng giác Chương 3 Áp dụng vào một số vấn ñề khác The Inequalities Trigonometry 69       +≤ +       +≤ + 2 tan 2 tan 4 1 2 cot 2 cot 1 2 tan 2 tan 4 1 2 cot 2 cot 1 AC AC CB CB 3 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 1 2 3 2 tan 2 tan 2 tan 2 1 2 cot 2 cot 1 2 cot 2 cot 1 2 cot 2 cot 1 ≥++⇔      ++≤⇒       ++≤ + + + + + ⇒ CBACBA CBA ACCBBA ⇒ñpcm. Ví dụ 3.1.1.4. CMR nếu thỏa 2 33RrS = thì ABC∆ ñều. Lời giải : Ta có : RrRr CBARrCBARCBAR CBACBARCBARS 2 33 8 334 2 cos 2 cos 2 cos4 2 cos 2 cos 2 cos4 2 sin 2 sin 2 sin4 2 cos 2 cos 2 cos 2 sin 2 sin 2 sin.2.2.2.2sinsinsin2 22 =≤ == == ⇒ñpcm. Ví dụ 3.1.1.5. CMR ABC∆ ñều khi nó thỏa pSmmm cba = Lời giải : Ta có : ( ) ( ) ( ) 2 coscos1 2 1 cos2 4 122 4 1 2222222 AbcAbcAbccbacbma =+≥++=−+= mà : Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất ñẳng thức lượng giác Chương 3 Áp dụng vào một số vấn ñề khác The Inequalities Trigonometry 70 ( ) ( ) ( )appm bc app bc acb bc bcacbA bc acbA bc acbA a −≥⇒ − = −+ = +−+ =⇒ −+ =−⇒ −+ = 44 2 cos 2 1 2 cos2 2 cos 22222 2 222 2 222 Tương tự : ( ) ( ) ( )( )( ) pScpbpapppmmm cppm bppm cba c b =−−−≥⇒     −≥ −≥ ⇒ñpcm. 3.1.2. Tam giác cân : Sau tam giác ñều thì tam giác cân cũng ñẹp không kém. Và ở ñây thì chúng ta sẽ xét những bất ñẳng thức có dấu bằng xảy ra khi hai biến bằng nhau và khác biến thứ ba. Ví dụ 3 2 ; 6 pipi === CBA . Vì thế nó khó hơn trường hợp xác ñịnh tam giác ñều. Ví dụ 3.1.2.1. CMR ABC∆ cân khi nó thỏa ñiều kiện 2 tan2tantan 222 BABA +=+ và nhọn. Lời giải : Ta có : ( ) ( )( ) ( ) ( ) CBA C BABA BA BA BABA coscos sin2 coscos sin2 coscos sin tantan −− = −++ + = + =+ vì ( ) ( ) 2 sin2cos1coscos1cos 2 CCCBABA =−≤−−⇒≤− ( ) 2 tan2tantan 2 tan2 2 cot2 2 sin2 2 cos 2 sin4 2 sin2 sin2 coscos sin2 22 BABA BAC C CC C C CBA C +≥+⇒ + ===≥ −− ⇒ Từ giả thiết : 2 222 2 tantan2 2 tan2tantan       +≤+=+ BABABA ( ) BABABA tantan2tantantantan2 2222 ++≤+⇔ Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất ñẳng thức lượng giác Chương 3 Áp dụng vào một số vấn ñề khác The Inequalities Trigonometry 71 ( ) BA BA BA =⇔ =⇔ ≤−⇔ tantan 0tantan 2 ⇒ñpcm. Ví dụ 3.1.2.2. CMR ABC∆ cân khi thỏa 2 cos Abcha = Lời giải : Trong mọi tam giác ta luôn có : 2 cos 2 A cb bclh aa + =≤ mà bc bc bc cb bcbccb =≤ + ⇒≥+ 22 2 cos 2 cos 2 cos 2 AbchAbcA cb bc a ≤⇒≤+ ⇒ ðẳng thức xảy ra khi ABC∆ cân ⇒ñpcm. Ví dụ 3.1.2.3. CMR nếu thỏa 2 sin4 BRrr a =+ thì ABC∆ cân. Lời giải : Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) 2 sin4 2 cos 2 sin4 2 cos 2 sin 2 cos 2 cos4 2 cos 2 sin 2 cos 2 sin4 2 cos 2 sin sinsin2 2 tan 2 tan2 2 tan 2 tan BRCABR B B CABR B B CACAR B B CARBcaBbpBpBbprr a ≤−=⋅−=⋅−+= +=+=−=+−=+ 2 sin4 BRrr a ≤+⇒ ðẳng thức xảy ra khi ABC∆ cân ⇒ñpcm. Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất ñẳng thức lượng giác Chương 3 Áp dụng vào một số vấn ñề khác The Inequalities Trigonometry 72 Ví dụ 3.1.2.4. CMR nếu ( )22 4 1 baS += thì ABC∆ cân. Lời giải : Ta có : ( ) SCababbaabba =≥≥+⇒≤+ sin 2 1 2 1 4 12 2222 ( ) ⇒≥+⇒ Sba 22 4 1 ABC∆ cân nếu thỏa ñiều kiện ñề bài. Ví dụ 3.1.2.5. CMR ABC∆ cân khi thỏa 4 9 coscoscos2 =++ CBA Lời giải : Ta có : 4 9 4 9 2 sin 4 1 2 cos 2 1 2 sin2 4 9 4 1 2 cos 4 1 2 cos 2 1 2 sin2 4 9 4 1 2 cos 2 sin2 2 sin4 2 cos 2 cos2 2 sin212coscoscos2 2 2 2 2 2 2 ≤+ − −      − −−= +− − +      − −−=+− − +−= −+ +      −=++ CBCBA CBCBACBAA CBCBACBA ðẳng thức xảy ra khi ⇒= CB ñpcm. 3.1.3. Tam giác vuông : Cuối cùng ta xét ñến tam giác vuông, ñại diện khó tính nhất của tam giác ñối với bất ñẳng thức lượng giác. Dường như khi nhận diện tam giác vuông, phương pháp biến ñổi tương ñương các ñẳng thức là ñược dùng hơn cả. Và ta hiếm khi gặp bài toán nhận diện tam giác vuông mà cần dùng ñến bất ñẳng thức lượng giác. Ví dụ 3.1.3.1. CMR ABC∆ vuông khi thỏa 15cos8sin4sin6cos3 =+++ CBCB Lời giải : Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất ñẳng thức lượng giác Chương 3 Áp dụng vào một số vấn ñề khác The Inequalities Trigonometry 73 Theo BCS ta có : ( )( ) ( )( )    =++≤+ =++≤+ 10cossin86cos8sin6 5sincos43sin4cos3 2222 2222 CCCC BBBB 15cos8sin6sin4cos3 ≤+++⇒ CCBB ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi : 2 cottan 3 4 cot 3 4 tan 8 cos 6 sin 4 sin 3 cos 10cos8sin6 5sin4cos3 pi =+⇔=⇔       = = ⇔       = = ⇔    =+ =+ CBCB C B CC BB CC BB ⇒ñpcm. 3.2. Cực trị lượng giác : ðây là lĩnh vực vận dụng thành công và triệt ñể bất ñẳng thức lượng giác vào giải toán. ðặc biệt trong dạng bài này, gần như ta là người ñi trong sa mạc không biết phương hướng ñường ñi, ta sẽ không biết trước kết quả mà phải tự mình dùng các bất ñẳng thức ñã biết ñể tìm ra ñáp án cuối cùng. Vì lẽ ñó mà dạng toán này thường rất “khó xơi”, nó ñòi hỏi ta phải biết khéo léo sử dụng các bất ñẳng thức cũng như cần một vốn liếng kinh nghiệm về bất ñẳng thức không nhỏ. Ví dụ 3.2.1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : ( ) ydxc ybxa ydxc ybxayxf 22 44 22 44 sincos sincos cossin cossin , + + + + + = với dcba ,,, là các hằng số dương. Lời giải : ðặt ( ) 21, bfafyxf += với ydxc x ydxc xf 22 4 22 4 1 sincos cos cossin sin + + + = ydxc x ydxc xf 22 4 22 4 2 sincos sin cossin cos + + + = Ta có : ( ) ( )yydxxcdc 2222 cossincossin +++=+ Do ñó : Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất ñẳng thức lượng giác Chương 3 Áp dụng vào một số vấn ñề khác The Inequalities Trigonometry 74 ( ) ( ) ( )[ ] 1 sincos cos sincos cossin sin cossin sincos cos cossin sin sincoscossin 2 22 2 22 22 2 22 22 4 22 4 2222 1 =         + ++ + +≥       + + + +++=+ ydxc xydxc ydxc xydxc ydxc x ydxc xydxcydxcfdc dc f + ≥⇒ 11 Tương tự : dc f + ≥ 12 . Vậy ( ) dc babfafyxf + +≥+= 21, Ví dụ 3.2.2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : CBAP 3cos3cos3cos −+= Lời giải : Ta có : ( )[ ] ( )[ ] ( )BABABAC +−=+−=+−= 3cos33cos3cos3cos pipi nên ( ) 1 2 3cos2 2 3cos 2 3cos23cos3cos3cos 2 −      + +      −       + =+++= BABABABABAP ( )yxfBABABAP , 2 1 2 3cos 2 3cos2 2 3cos2 2 3 2 =+      +       − +      + =+⇒ 2 301 2 3cos' 2 −≥⇒≤−      − =∆ PBA              = = = ⇔     −= = ⇔              − −=      + =      − ⇔            − −=      + =∆ ⇔−= 9 4 9 2 2 13cos 2 3cos 2 1 2 3cos 1 2 3cos 2 3cos 2 1 2 3cos 0' 2 3 2 pi pi A A BA A BA BABA BA BABAP Vậy       === === ⇔−= 9 , 9 4 9 5 , 9 2 2 3 min pipi pipi CBA CBA P Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất ñẳng thức lượng giác Chương 3 Áp dụng vào một số vấn ñề khác The Inequalities Trigonometry 75 Ví dụ 3.2.3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : CBA CBAP 222 222 coscoscos sinsinsin ++ ++ = Lời giải : Ta có : ( ) 31 4 93 3 1 sinsinsin3 3 1 coscoscos 3 222 222 =− − ≤ − ++− = − ++ = CBA CBA P Do ñó : ABCP ∆⇔= 3max ñều. Ví dụ 3.2.4. Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của xxy cossin4 −= Lời giải : ðiều kiện : 0cos,0sin ≥≥ xx Ta có : 1sincossin 44 ≤≤−= xxxy Dấu bằng xảy ra pipi 2 20cos 1sin kx x x +=⇔    = = ⇔ Mặt khác : 1coscossin4 −≥−≥−= xxxy Dấu bằng xảy ra pi2 1cos 0sin kx x x =⇔    = = ⇔ Vậy     =⇔−= +=⇔= pi pi pi 21 2 2 1 min max kxy kxy Ví dụ 3.2.5. Cho hàm số 2cossin cos2 −+ + = xx xy . Hãy tìm Max y trên miền xác ñịnh của nó. Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất ñẳng thức lượng giác Chương 3 Áp dụng vào một số vấn ñề khác The Inequalities Trigonometry 76 Lời giải : Vì sinx và cosx không ñồng thời bằng 1 nên y xác ñịnh trên R. 0Y thuộc miền giá trị của hàm số khi và chỉ khi 2cossin cos2 0 −+ + = xx xY có nghiệm. ( ) 22cos1sin 000 +=−+⇔ YxYxY có nghiệm. ( ) ( ) 2 195 2 195 03102 122 0 0 2 0 2 0 2 0 2 0 +−≤≤−−⇔ ≤++⇔ −+≤+ Y YY YYY Vậy 2 195 max +− =y 3.3. Bài tập : CMR ABC∆ ñều nếu nó thỏa một trong các ñẳng thức sau : 3.3.1. 4 3 coscoscoscoscoscos =++ ACCBBA 3.3.2. CBACBA sinsinsin2sin2sin2sin ++=++ 3.3.3. CBA CBA tantantan 2 1 2 3 2sin 1 2sin 1 2sin 1 +=++ 3.3.4. 2 tan 2 tan 2 tancotcotcot 2222222 CBA cba CBA cba =      ++ ++ 3.3.5. 2 1coscoscos = ++ ++ cba CcBbAa 3.3.6. 2 cos 2 cos 2 cos CBA abcmmm cba = 3.3.7. 2 cos 2 cos 2 cos CBA abclll cba = 3.3.8. SCabBcaAbc 12 2 cot 2 cot 2 cot =++ 3.3.9. 9 3265 sin 11 sin 11 sin 11 +=      +      +      + CBA 3.3.10. ( ) 36 1 sinsinsin sinsinsin 2 =++ CBA CBA

File đính kèm:

  • pdfBat dang thuc luong giacP3.pdf