Bộ công cụ theo dõi sự phát triển của trẻ theo bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi - Chủ đề 2: Bản thân

Trèo lên xuống thang ở độ cáo 1,5m so với mặt đất. - Bò bằng bàn tay và bàn chân 4 – 5m

- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài (1,5 x 30cm ).

Tự mặc, cởi được áo quần.

 -Tự mặc quần áo đúng cách

-Cài và mở được hết các cúc.

-So hai vạt áo, hai ống quần không bị lệch.

Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m). -Đi bằng mép ngoài bàn chân.

-Khi đi mắt nhìn về phía trước.Biết giữ thăng bằng khi đi.

Nghiêng 2 bàn chân ra phía ngoài để trọng lượng cơ thể dồn lên mép ngoài của bàn chân và bước đi.

 

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2839 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ công cụ theo dõi sự phát triển của trẻ theo bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi - Chủ đề 2: Bản thân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG MẪU GIÁO HOA SEN LỚP : LÁ 3 BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ THEO BỘ CHUẨN PHÁT TRIỂN TRẺ 5 TUỔI CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN(Từ ngày 23/09/2013 đến 18/10/2013) TT Chỉ số Chỉ số lựa chon Minh chứng Phương pháp theo dõi Phương tiện thực hiện Cách thực hiện Thời gian thực hiện (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 4 Trèo lên xuống thang ở độ cáo 1,5m so với mặt đất. - Bò bằng bàn tay và bàn chân 4 – 5m - Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài (1,5 x 30cm ). - Quan sát. (Xem trẻ thực hiện bài tập) - Ngoài sân + Thang - Số lượng trẻ: 12 trẻ/lớp - Quan sát, hướng dẫn trẻ thực hiện theo chỉ số minh chứng. - Hoạt động trẻ: Cá nhân 1’/2 trẻ/lớp - Trong giờ học, hoạt động chơi. 5 Tự mặc, cởi được áo quần. -Tự mặc quần áo đúng cách -Cài và mở được hết các cúc. -So hai vạt áo, hai ống quần không bị lệch. - Quan sát Áo - Số lượng trẻ: 15 trẻ/lớp - Cô quan sát trẻ thưc hiện theo từng chỉ số minh chứng. - Hoạt động trẻ: Cá nhân 5’/4 trẻ/lớp - Giờ vệ sinh chiều, đón trẻ. 11 Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m). -Đi bằng mép ngoài bàn chân. -Khi đi mắt nhìn về phía trước.Biết giữ thăng bằng khi đi. Nghiêng 2 bàn chân ra phía ngoài để trọng lượng cơ thể dồn lên mép ngoài của bàn chân và bước đi. Quan sát trong HĐ thể dục + Mặt bằng rộng rãi, (lớp học). + Vạch chuẩn - Số lượng từng cá nhân/ 32 trẻ - Quan sát trẻ lần lượt đi trên ghế. - Hoạt động trẻ: Cá nhân - 1’/2 trẻ/lớp - Trong giờ học, hoạt động chơi 13 Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Phối hợp tay chân nhịp nhàng. - Chạy với tốc độ chậm, nhanh theo hiệu lệnh của cô. - Quan sát. - Bài tập - Mặt sàn bằng phẳng, vạch xuất phát và vạch đích, hai vạch cách nhau là 4-5m. - Số lượng 40 trẻ/ lớp - Quan sát trẻ chạy theo chỉ số minh chứng. - Hoạt động trẻ: Cá nhân. - 1 phút/ 5 trẻ/ lớp - Hoạt động học, hoạt động ngoài trời. 15 Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. -Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Quan sát : Trước, sau khi ăn. Sau khi đi vệ sinh. - Đặt câu hỏi: - Muốn tay sạch con phải làm gì? - Thao tác rửa tay như thế nào?( cô gợi ý) - Số lượng 5 cháu / lớp - Quan sát trẻ thực hiện theo chỉ số minh chứng - Hoạt động trẻ: Cá nhân - 2’/4 trẻ/lớp - Mọi lúc mọi nơi ,vệ sinh ăn xế. 16 Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày - Biết tự chải răng, rửa mặt, hoặc thỉnh thoảng cô giáo phải hướng dẫn. -Không còn kem đánh răng trên bàn chài.. - Quan sát Quan sát: Khi trẻ rữa mặt chải răng hàng ngày - Số lượng 5 cháu / lớp - Quan sát trẻ thực hiện theo chỉ số minh chứng - Hoạt động trẻ: Cá nhân - 5’/5 trẻ/32 trẻ - Trong giờ vệ sinh ăn trưa. 23 Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm. -Phân biệt được nơi bẩn, nơi sạch. -Và không chơi ở nơi nguy hiểm - Quan sát,trò chuyện với trẻ - Trẻ xem tranh, cô có thể hỏi trẻ những chỗ nào không chơi được ? Vì sao ? - Số lượng 8 trẻ / lớp - Cô đặt câu hỏi trẻ lắng nghe và trả lời câu hỏi. - Từng cá nhân trả lời - 2’/1 trẻ/ lớp - Giờ đón, trả trẻ,hoạt động học, hoạt động chiều PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI 28 Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân. -Nhận ra được một số hành vi ứng xử cần có đối với bản thân + Bạn trai: Mạnh mẽ, dứt khoát + Bạn gái: Nhẹ nhàng, ý tứ. - Trang phục phù hợp với giới tính. Quan sát: Các hành vi ứng xử của trẻ . - Trao đổi với phụ huynh. Quan sát: Các hành vi ừng xử của trẻ qua sinh hoạt hàng ngày, xem cách nói năng, đi đứng, ăn mặc, ứng xử của trẻ có phù hợp với giới tính không? - Trao đổi với phụ huynh về tính cách của trẻ - Số lượng 10 trẻ / lớp - Cô quan sát hành vi của trẻ theo chỉ số minh chứng - Cô đặt câu hỏi và lắng nghe trẻ trả lời câu hỏi theo minh chứng. - Hoạt động trẻ: cá nhân -Trong sinh hoạt hằng ngày, hoạt động góc. 33 Chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày. -Tự giác thực hiện công việc mà không chờ sự nhắc nhở . - Quan sát - Trao đổi với phụ huynh - Quan sát trẻ thực hiện qua một số hoạt động hằng ngày. VD: Vệ sinh cá nhân, dọn dẹp lớp học,…để xem trẻ có chủ động thực hiện các công việc cần thiết hằng ngày cho các hoạt động này mà không cần sự nhắc nhở của người khác không? VD: Sắp xếp bàn ghế, rửa tay trước khi ăn,… - Số lượng trẻ: 8 trẻ / lớp - Cô quan sát trẻ qua các hoạt động hằng ngày. - 1’/1 trẻ/ lớp - Các họat động trên lớp 36 Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt. -Thể hiện 4 trong 6 những trạng thái cảm xúc viu, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận , xấu hổ phù hợp với tình huống qua lời nói, cử chỉ, nét mặt -Trò chuyện với trẻ. -Tạo tình huống. -Quan sát. -Chuẩn bị các câu hỏi để xây dựng về biểu lộ cảm xúc. - Tạo ra các tình huống - Số lượng trẻ: 8 trẻ / lớp - Cô quan sát trẻ, trả lời, biểu hiện theo chỉ số minh chứng. - Hoạt động trẻ: Cá nhân 3 phúc / 3 trẻ - Mọi lúc mọi nơi. 42 Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi. -Nhanh chóng nhập cuộc vào hoạt động nhóm. -Vui vẽ thoải mái khi chơi. - Quan sát Qua các hoạt động chơi tập thể hay các hoạt động theo nhóm trong sinh hoạt hằng ngày của trẻ ở lớp. - Số lượng trẻ: 10 trẻ / lớp - Quan sát những biểu hiện của trẻ theo chỉ số minh chứng. - Hoạt động trẻ: Cá nhân 2 phúc/ 3 trẻ - Giờ đón trẻ, hoạt động góc, hoạt động tự do. 52 Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác. -Chủ động tự giác thực hiện những việc đơn giản cùng các bạn. -Phối hợp cùng với bạn để thực hiện và hoàn thành công việc vui vẻ, không xảy ra mâu thuẫn. Tạo tình huống Bàn ghế, khăn lau…. - 1’/1 trẻ/ lớp -Trước, sau các giờ ăn 54 Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. -Tự chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, lễ phép với người lớn. - Quan sát, trao đổi phụ huynh. - Quan sát. - Đặt câu hỏi: + Ở nhà trẻ có lễ phép không? + Bé có biết chào, tạm biệt, cảm ơn, xin lỗi, xin phép, thưa phù hợp với tình huống không? - Số lượng 5 trẻ/ lớp - Quan sát trẻ trong các hoạt động. - Hoạt động trẻ : cá nhân - 1’/1 trẻ/ lớp -Trong giờ đón trẻ, trả trẻ 59 Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình. -Tự nhận ra sự khác biệt của mình -Chơi hòa đồng, không lánh xa bạn. - Quan sát - Trong hoạt động hàng ngày. - Số lượng 8 trẻ/lớp + Quan sát biểu theo chỉ số minh chứng. - Hoạt động trẻ: cá nhân 3 phút / nửa lớp PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP 64 Nghe, hiểu nội dung truyện, thơ, đồng dao, ca dao trong chủ đề. -Nói được tên, hành động của các nhân vật, tình huống trong câu chuyện: Câu chuyện của tay phải và tay trái. -Tự hoặc có 1-2 lần cần có sự gợi ý của cô giáo trẻ kể được nội dung chính trong câu chuyện, bài thơ trẻ nghe:Thơ: giữ nụ cười xinh;Tay ngoan. - Trò chuyện - Quan sát - Cô kể cho trẻ nghe một câu chuyện rồi sau đó hỏi tên chuyên, nhân vật, nội dung chuyện - Số lượng từng cá nhân / 32 trẻ. - Quan sát trẻ trả lời theo chỉ số minh chứng - Hoạt động trẻ: Cá nhân 2’/1 trẻ/32 trẻ -Trong hoạt động hàng ngày 65 Nói rõ ràng. -Không có hoặc có 1 chút khó khăn trong phát âm từ. Quan sát - Qua giao tiếp hằng ngày nghe trẻ nói có ngọng, nói lắp, dễ hiểu không? - Số lượng trẻ 32 trẻ/lớp - Quan sát trẻ nói theo chỉ số minh chứng - Hoạt động trẻ: Cá nhân -Trong hoạt động học, trong hoạt động hàng ngày - 75 Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện. -Giơ tay khi muốn nói không nói chen vào khi người khác đang nói với. -Tập trung không bỏ giữa chừng trong trò chuyện. - Quan sát, trao đổi phụ huynh. - Quan sát. - Hệ thống câu hỏi: + Ở nhà bé có giao tiếp có văn hóa với người khác không? + Biết chờ đến lượt trong trò chuyện hay không? + Có nói leo khi người lớn đang nói chuyện không? + Có ngắt lời khi người khác đang nói không? - Số lượng 5 trẻ/ lớp - Quan sát trẻ trong các hoạt động. - Hoạt động trẻ: Cá nhân -2’/1 trẻ/32 trẻ Trong giờ học, trong giờ hoạt động hàng ngày ở mọi lúc mọi nơi. 80 Thể hiện sự thích thú đối với sách. -Tìm sách truyện để xem ở mọi lúc mọi nơi. -Thường xuyên thể hiện hứng thú khi cô giáo nghe cô đọc sách cho cả lớp. Biết hỏi và trả lời câu hỏi có lien quan đến nội dung sách cô đọc. Thường xuyên chơi ở góc “ đọc” sách tranh. - Quan sát, trao đổi phụ huynh. - Quan sát. - Đặt câu hỏi: + Bé có thích đọc chữ không? + Bé có thích xem sách không? - Số lượng 5 trẻ/ lớp - Quan sát trẻ trong các hoạt động. - Hoạt động trẻ: Cá nhân -5’/3 trẻ/32 trẻ Trong giờ hoạt động học, hoạt động góc, hoạt động hàng ngày ở mọi lúc mọi nơi. 84 “Đọc” theo truyện tranh đã biết. -Trẻ tự “đọc” được nội dung chính phù hợp với tranh. - Quan sát - Tạo tình huống - Góc sách truyện - Tranh truyện - Số lượng 4 trẻ/ lớp - Quan sát biểu hiện trẻ theo chỉ số minh chứng. - Hoạt động trẻ: Cá nhân -3’/1 trẻ/32 trẻ Trong giờ hoạt động góc, hoạt động hàng ngày ở mọi lúc mọi nơi 86 Biết chữ viết có thể đọc thay cho lời nói. -Hiểu rằng chữ viết có thể đọc, viết, còn người sử dụng chữ viết với các mục đích khác nhau ( ví dụ: viết thư, viết thiệp..) - Quan sát - Trò chuyện Các góc chơi xung quanh lớp, tranh truyện.. - Số lượng 5 trẻ/ lớp - Quan sát biểu hiện trẻ theo chỉ số minh chứng. - Hoạt động trẻ: Cá nhân - 3’/ 5 trẻ/ lớp - Hoạt động học, hoạt động góc, hoạt động chiều. 91 Nhận dạng được chữ cái trong các bảng tiếng Việt. - Nhận dạng được ít nhất 6 chữ cái (O – Ô – Ơ, A- Ă – Â) và phát âm đúng. - Bài tập Quan sát -Bảng chữ cái treo xung quanh lớp - Thẻ chữ cái - Số lượng trẻ 32 trẻ/lớp - Quan sát trẻ đọc theo chỉ số minh chứng. -Hoạt động trẻ: cá nhân - 2’/ 10 trẻ/ lớp hoạt động học, hoạt động chiều PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 92 Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung. - Trẻ phân được cây theo nhóm ( Cây cối, con vật) theo một dấu hiệu chung nào đó và nói tên nhóm. -Quan sát-kiểm tra bài tập thông qua môn MTXQ -Trong giờ học -Tranh ảnh về cây cối con vật - Số lượng 5 trẻ/ lớp - Quan sát biểu hiện trẻ theo chỉ số minh chứng. -Hoạt động trẻ: cá nhân - 1 phút/1trẻ/lớp -Trong giờ học, hoạt động ngoài trời 97 Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống. -Kể, hoặc trả lời được câu hỏi về những địa điểm công cộng: Trường học/ nơi mua sắm/ khám bệnh ở nơi trẻ sống. -Quan sát và trò chuyện với từng trẻ Hệ thống câu hỏi: -Các con đang học lớp nào? -Trường các con tên là gì? -Địa chỉ trường con như thế nào?.... -Bảng ghi chép -Số lượng trẻ 32 trẻ/lớp Cô đặt câu hỏi và lắng nghe trẻ trả lời theo minh chứng -Hoạt động trẻ: cá nhân - 1 phút/trẻ/lớp -Trong giờ chơi, học 104 Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10. - Đếm và nói đúng số lượng trong phạm vi 5 - Chọn thẻ chữ số tương ứng ( hoặc viết) với số lượng đã đếm được. - Quan sát - Bài tập Hình ảnh ( đồ vật) có số lượng trong phạm vi 10 và thẻ chữ số. Yêu cầu trẻ lấy đồ vật đếm và gắn số tương ứng nhóm đồ vật và đọc. - 1 phút/ 1 trẻ /lớp -Trong giờ học - Hoạt động góc 108 Xác định vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. - Xác định vị trí của đồ vật( Phía trước- Phía sau: phía trên - Phía dưới) so với bản thân trẻ, với một vật làm chuẩn. - Sắp sếp vị trí của vật theo yêu cầu. - Quan sát: Trẻ thực hiện trong giờ học, giờ chơi. Đồ vật - Số lượng trẻ: 32trẻ/lớp. - Quan sát trẻ thực hiện theo yêu cầu của cô - Hoạt động trẻ: Cá nhân. - 2’/2 trẻ/ lớp. Trong giờ học, giờ chơi. 109 Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự. - Nói được tên các ngày trong tuẩn theo thứ tự. - Trò chuyện với trẻ: Cô và trẻ cùng xem lịch, cô giở tờ lịch và hỏi trẻ đây là thứ mấy? Cô giở từ thứ hai đến thứ sáu cho trẻ gọi tên. - Cuốn lịch còn đầy đủ thứ tự các ngày. - Số lượng trẻ: 32 trẻ/ lớp. - Cô đặt câu hỏi và lắng nghe trẻ trả lời theo chỉ số minh chứng - Từng cá nhân trẻ trả lời. - 2’/3 trẻ/ lớp. - Trong giờ học, giờ chơi, đầu giờ. 113 Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh. -Thích tìm hiểu cái mới (đồ chơi, đồ vật, trò chơi, hoạt động mới) - Nhận ra những thay đổi/ mới xung quanh - Thích thử công dụng của sự vật. - Tháo lắp lại cấu tạo của sự vật. -Hay đặt câu hỏi: “tại sao? Cái gì đây? Để làm gì? - Khám phá, tìm hiểu về bản thân, cơ thể trẻ, những nhu cầu cần thiết của bản thân trẻ trong cuộc sống hàng ngày - Quan sát: Trong các hoạt động ngoài trời, khám phá khoa học. - Đồ chơi lắp ghép. - Sự vật, hiện tượng xung quanh. - Số lượng trẻ: 32 trẻ/lớp. - Cho trẻ chơi với đồ chơi lắp ghép. - Cho trẻ ra hoạt động ngoài trời để trẻ khám phá sự vật, hiện tượng xung quanh. - Quan sát: 3 phút/ trẻ. Trong giờ hoạt động góc, hoạt động ngoài trời. 114 Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản hàng ngày. -Phát hiện ra nguyên nhân của một hiện tượng đơn giản. -Giải thích bằng mẫu câu “Tại vì…nên…”. - Tạo tình huống. - Quan sát - Tạo tình huống và đặt câu hỏi cho trẻ. - Số lượng trẻ: 32 trẻ/lớp. - Quan sát trẻ trả lời theo minh chứng.. - Cho trẻ ra hoạt động ngoài trời để trẻ khám phá sự vật, hiện tượng xung quanh - Hoạt động trẻ: Cá nhân 2’/ 2 trẻ/ lớp. Trò chuyện đầu giờ. - Hoạt động ngoài trời PHÁT TRIỂN THẪM MỸ 6 Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. -Cầm bút đúng: bằng ngón cái và ngón trỏ, đỡ bằng ngón giữa. -Tô màu đều., Không chờm ra ngoài :Vẽ theo ý thích. - Quan sát, phân tích sản phẩm - Tập tạo hình - Bút màu - Số lượng từng cá nhân/ 32 trẻ. - Quan sát, hướng dẫn trẻ thực hiện theo chỉ số minh chứng. - Nhóm lớp thực hiện. - 5-7’ / từng trẻ/ lớp - Trong giờ học, hoạt động góc. 7 Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản. -Cắt rời được hình, không bị rách. -Đường cắt lượn sát theo nét vẽ: Cắt dán thực phẩm bé cần - Quan sát, phân tích sản phẩm - Trong lớp - Một kéo nhỏ, tập tạo hình, hình cắt dán. - Số lượng từng cá nhân/ 32 trẻ - Quan sát trẻ cắt theo chỉ số minh chứng. - Từng trẻ thực hiện - 7’ / từng trẻ/ lớp - Trong giờ học, hoạt động góc. 101 Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. - Thể hiện nét mặt phù hợp với sắc thái của bài hát hoặc bản nhạc. - Vận động ( vỗ tay, lắc lư..) phù hợp với nhịp, sắc thái của bài hát hoặc bản nhạc. -Bài tập (nghe trẻ hát trong giờ LQAN) Bài hát mà trẻ đã học được - Số lượng 8 trẻ/ lớp - Quan sát trẻ thể hiện theo minh chứng.. Gọi 3-5 trẻ thể hiện bài hát và vận động theo yêu cầu của cô - Hoạt động trẻ : Cá nhân- Vận động ( vỗ tay, lắc lư..) phù hợp với nhịp, sắc thái của bài hát hoặc bản nhạc: -3’/2 trẻ/ lớp -Trong giờ học, hoạt động góc 103 Nói về ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình. - Đặt tên cho sản phẩm. - Trả lời được câu hỏi con vẽ / nặn / xé dán cái gì? -Quan sát và trò chuyện với từng trẻ - Một số đồ dùng phục vụ cho tao hình - Con vừa nặn /vẽ/xé dán được cái gì? -Số lượng từng trẻ Cô quan sát trẻ làm và đặt câu hỏi và lắng nghe trẻ trả lời theo minh chứng. -Hoạt động trẻ: cá nhân . 2 phút/trẻ/lớp -Trong giờ học, hoạt động góc. 118 Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình – Có cách thực hiện công việc theo cách riêng của mình. -Bài tập: Giao cho trẻ một công việc cụ thể nào đó để tự trẻ thực hiện.: - Đồ dùng, đồ chơi ở trong lớp. - Số lượng trẻ: 32 trẻ/lớp. - Cô giao cho trẻ một công việc như: dọn dẹp đồ chơi ở góc chơi; xếp hộp màu, đất nặn theo tổ, chia viết chì cho các bạn,… - Cô theo dõi xem trẻ thực hiện như thế nào. - Hoạt động trẻ: Cá nhân Hoạt động học (Âm nhạc) - 5 phút/ 1 trẻ. Trong hoạt động học, hoạt động góc. Giáo viên Lý Kim Dung

File đính kèm:

  • docCong cu chu de Ban than.doc