Bộ đề kiểm tra 1 tiết – Lần 1 - Môn Vật lý - Lớp 11 (nâng cao)

I.Trắc nghiệm: (6 điểm)

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện điện trở R = 4r thành mạch điện kín. Hiệu suất của nguồn điện là

A. 50% B. 80%. C. 98%. D. 75%.

Câu 2: Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả cầu

A. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.

B. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.

C. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.

D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dương, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm.

Câu 3: Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 30 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là

A. 9,375.1019. B. 6,25.1018. C. 3,125.1018. D. 7,895.1019.

Câu 4: Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì

A. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.

B. điện tích của hai quả cầu bằng nhau.

C. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện.

D. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra 1 tiết – Lần 1 - Môn Vật lý - Lớp 11 (nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH TỔ: VẬT LÝ ----------------- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1 (2013 – 2014) Môn: Vật lý - Lớp: 11( Nâng cao) (Đề kiểm tra gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận) Họ, tên học sinh:......................................................................................................Lớp: ................. I.Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện điện trở R = 4r thành mạch điện kín. Hiệu suất của nguồn điện là A. 50% B. 80%. C. 98%. D. 75%. Câu 2: Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả cầu A. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu. B. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu. C. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu. D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dương, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm. Câu 3: Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 30 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là A. 9,375.1019. B. 6,25.1018. C. 3,125.1018. D. 7,895.1019. Câu 4: Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì A. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc. B. điện tích của hai quả cầu bằng nhau. C. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện. D. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng. Câu 5: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là 1800 (V/m). Độ lớn của điện tích Q bằng A. 4,5.10-9C. B. 5.10-9C. C. 2,25.10-9C. D. 2.10-9 (C). Câu 6: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 7: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua. B. Các đường sức không bao giờ cắt nhau. C. Các đường sức là các đường cong không kín. D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 8: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 4 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: A. q1 = q2 = 2,67.10-8 (C). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C). C. q1 = q2 = 5,33.10-9 (C). D. q1 = q2 = 4.10-8 (C). Câu 9: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm biến trở R nối tiếp với điện trở R0 một hiệu điện thế UAB không đổi, khi biến trở R có giá trị R1= 1 hoặc R2 = 4 thì công suất toả nhiệt trên biến trở là như nhau. Tìm R0 A. 2. B. 5. C. 16. D. 4. Câu 10: Hai điện tích điểm q1 = +4 (C) và q2 = -4 (C), đặt trong dầu (= 2) cách nhau một khoảng r = 8 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). B. lực hút với độ lớn F = 90 (N). C. lực hút với độ lớn F = 11,25 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 20 (N). Câu 11: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () được mắc với điện trở 5 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,24 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 12,48 (V). D. E = 11,75 (V). Câu 12: Phát biết nào sau đây là không đúng? A. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. B. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. C. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. Câu 13: Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A nằm trong điện trường đều E = 1500V/m. Chiều từ A đến B trùng với chiều của vectơ cường độ điện trường. Biết AB = 4cm. Công của lực điện khi dịch chuyển một hạt electron từ B đến C là A. - 6.10-18J B. - 9,6.10-18J C. 6.10-18J D. 9,6.10-18J Câu 14: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của nguồn điện. Câu 15: Có 2013 tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là: A. Cb = C/2013. B. Cb = C/4. C. Cb = 4C. D. Cb = 2013C. Câu 16: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 1,5 () mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (). B. R = 3 (). C. R = 4 (). D. R = 2 (). Câu 17: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồng điện đó bằng 5 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. I’ = I. B. I’ = I. C. I’ = 5I. D. I’ = 2,5I. Câu 18: Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. C. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. Câu 19: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 180V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 200 (). B. R = 250 (). C. R = 80 (). D. R = 120 (). Câu 20: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. II.Tự luận: (4 điểm) Bài 1.( 2 điểm). Ba điểm ABC trong chân không tạo thành tam giác đều cạnh a = cm. Lần lượt đặt tại A và C hai điện tích qA = qB = 2.10-9C. Tính cường độ điện trường tổng hợp tại B? Để cường độ điện trường tại B bằng 0 thì phải đặt tại trung điểm của AC một điện tích có dấu và độ lớn bằng bao nhiêu? R Đ R1 R2 E , r C D K P A Bài 2.( 2 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 1(), đèn Đ loại (6V – 6W), R1 = R2 = 10(), R là biến trở. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, xem điện trở bóng đèn không thay đổi theo nhiệt độ. 1.Khi K mở đèn Đ sáng thế nào? Tính số chỉ của ampe kế và công suất tỏa nhiệt trên R2? 2.Khi K đóng, tìm giá trị của biến trở R để số chỉ của ampe kế bằng 0? ----------- HẾT ---------- -----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docL1_VL1_132.doc
  • docĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.doc
  • docL1_VL1_209.doc
  • docL12_VL12_357.doc
  • docL12_VL12_485.doc