Bộ đề kiểm tra 15 phút môn hình học 8

I.Phần trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.

B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.

C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.

D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.

Câu 2. Các điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A, B, C qua đường thẳng d. Biết BC = 4 cm và AB = 13 cm. Độ dài AC là:

A. 15 cm B. 16 cm C. 17 cm D. 9 cm

Câu 3. Một tam giác đều thì có:

A. Bốn trục đối xứng. B. Ba trục đối xứng.

C. Hai trục đối xứng. D. Một trục đối xứng.

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra 15 phút môn hình học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ....................................... Lớp : 8B Đề 1. Bài kiểm tra 15 phút Môn: Hỡnh học 8 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I.Phần trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 2. Các điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A’, B’, C’ qua đường thẳng d. Biết BC = 4 cm và AB = 13 cm. Độ dài A’C’ là: A. 15 cm B. 16 cm C. 17 cm D. 9 cm Câu 3. Một tam giác đều thì có: A. Bốn trục đối xứng. B. Ba trục đối xứng. C. Hai trục đối xứng. D. Một trục đối xứng. Câu 4. Hình bình hành ABCD có - =300 . Khi đó số đo của góc B bằng: A. 1050 B. 950 C. 850 D. 750 II.Phần tự luận: Tứ giác MNPQ có A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, NP, PQ, QM. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành. Bài làm: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Họ và tên: ....................................... Lớp :8B Đề 2. Bài kiểm tra 15 phút Môn: Hỡnh học 8 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I.Phần trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: A.Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B.Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. C.Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. D.Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 2. Các điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A’, B’, C’ qua đường thẳng d. Biết BC = 4 cm và AB = 5 cm. Độ dài A’C’ là: A. 5 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 9 cm Câu 3. Một tam giác cân thì có: A. Bốn trục đối xứng. B. Ba trục đối xứng. C. Hai trục đối xứng. D. Một trục đối xứng. Câu 4. Hình bình hành ABCD có - =300. Khi đó số đo của góc A bằng: A. 1050 B. 950 C. 850 D. 750 II.Phần tự luận: Tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành. Bài làm: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Họ và tên: ....................................... Lớp : 8A Đề 1. Bài kiểm tra 15 phút Môn: Hỡnh học 8 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 2. Các điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A’, B’, C’ qua đường thẳng d. Biết BC = 4 cm và AB = 13 cm. Độ dài A’C’ là: A. 15 cm B. 16 cm C. 17 cm D. 9 cm Câu 3. Một tam giác đều thì có: A. Bốn trục đối xứng. B. Ba trục đối xứng. C. Hai trục đối xứng. D. Một trục đối xứng. II.Phần tự luận: Tứ giác MNPQ có A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, NP, PQ, QM. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành. Bài làm: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Họ và tên: ....................................... Lớp :8A Đề 2. Bài kiểm tra 15 phút Môn: Hỡnh học 8 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: A.Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B.Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. C.Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. D.Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 2. Các điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A’, B’, C’ qua đường thẳng d. Biết BC = 4 cm và AB = 5 cm. Độ dài A’C’ là: A. 5 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 9 cm Câu 3. Một tam giác cân thì có: A. Bốn trục đối xứng. B. Ba trục đối xứng. C. Hai trục đối xứng. D. Một trục đối xứng. II.Phần tự luận: Tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành. Bài làm: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ĐỀ 1: LỚP 8B I.Phần trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 2. Các điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A’, B’, C’ qua đường thẳng d. Biết BC = 4 cm và AB = 13 cm. Độ dài A’C’ là: A. 15 cm B. 16 cm C. 17 cm D. 9 cm Câu 3. Một tam giác đều thì có: A. Bốn trục đối xứng. B. Ba trục đối xứng. C. Hai trục đối xứng. D. Một trục đối xứng. Câu 4. Hình bình hành ABCD có - =300 . Khi đó số đo của góc B bằng: A. 1050 B. 950 C. 850 D. 750 II.Phần tự luận: Tứ giác MNPQ có A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, NP, PQ, QM. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành. ĐỀ 1 - LỚP 8B: I.Phần trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 2. Các điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A’, B’, C’ qua đường thẳng d. Biết BC = 4 cm và AB = 13 cm. Độ dài A’C’ là: A. 15 cm B. 16 cm C. 17 cm D. 9 cm Câu 3. Một tam giác đều thì có: A. Bốn trục đối xứng. B. Ba trục đối xứng. C. Hai trục đối xứng. D. Một trục đối xứng. Câu 4. Hình bình hành ABCD có - =300 . Khi đó số đo của góc B bằng: A. 1050 B. 950 C. 850 D. 750 II.Phần tự luận: Tứ giác MNPQ có A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, NP, PQ, QM. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành. ĐỀ 2 - LỚP 8B: I.Phần trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: A.Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B.Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. C.Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. D.Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 2. Các điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A’, B’, C’ qua đường thẳng d. Biết BC = 4 cm và AB = 5 cm. Độ dài A’C’ là: A. 5 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 9 cm Câu 3. Một tam giác cân thì có: A. Bốn trục đối xứng. B. Ba trục đối xứng. C. Hai trục đối xứng. D. Một trục đối xứng. Câu 4. Hình bình hành ABCD có - =300. Khi đó số đo của góc A bằng: A. 1050 B. 950 C. 850 D. 750 II.Phần tự luận: Tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành. ĐỀ 2 - LỚP 8B: I.Phần trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: A.Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B.Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. C.Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. D.Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 2. Các điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A’, B’, C’ qua đường thẳng d. Biết BC = 4 cm và AB = 5 cm. Độ dài A’C’ là: A. 5 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 9 cm Câu 3. Một tam giác cân thì có: A. Bốn trục đối xứng. B. Ba trục đối xứng. C. Hai trục đối xứng. D. Một trục đối xứng. Câu 4. Hình bình hành ABCD có - =300. Khi đó số đo của góc A bằng: A. 1050 B. 950 C. 850 D. 750 II.Phần tự luận: Tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành. ĐỀ 1 - LỚP 8A: I.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 2. Các điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A’, B’, C’ qua đường thẳng d. Biết BC = 4 cm và AB = 13 cm. Độ dài A’C’ là: A. 15 cm B. 16 cm C. 17 cm D. 9 cm Câu 3. Một tam giác đều thì có: A. Bốn trục đối xứng. B. Ba trục đối xứng. C. Hai trục đối xứng. D. Một trục đối xứng. II.Phần tự luận: Tứ giác MNPQ có A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, NP, PQ, QM. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành. ĐỀ 1 - LỚP 8A: I.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: A.Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 2. Các điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A’, B’, C’ qua đường thẳng d. Biết BC = 4 cm và AB = 13 cm. Độ dài A’C’ là: A. 15 cm B. 16 cm C. 17 cm D. 9 cm Câu 3. Một tam giác đều thì có: A. Bốn trục đối xứng. B. Ba trục đối xứng. C. Hai trục đối xứng. D. Một trục đối xứng. II.Phần tự luận: Tứ giác MNPQ có A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, NP, PQ, QM. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành. ĐỀ 2- LỚP 8A: I.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: A.Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B.Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. C.Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. D.Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 2. Các điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A’, B’, C’ qua đường thẳng d. Biết BC = 4 cm và AB = 5 cm. Độ dài A’C’ là: A. 5 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 9 cm Câu 3. Một tam giác cân thì có: A. Bốn trục đối xứng. B. Ba trục đối xứng. C. Hai trục đối xứng. D. Một trục đối xứng. II.Phần tự luận: Tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành. ĐỀ 2 - LỚP 8A: I.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: A.Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B.Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. C.Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. D.Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 2. Các điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A’, B’, C’ qua đường thẳng d. Biết BC = 4 cm và AB = 5 cm. Độ dài A’C’ là: A. 5 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 9 cm Câu 3. Một tam giác cân thì có: A. Bốn trục đối xứng. B. Ba trục đối xứng. C. Hai trục đối xứng. D. Một trục đối xứng. II.Phần tự luận: Tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành.

File đính kèm:

  • docKiem tra 15 phut-Chuong I Hinh hoc 8.doc
Giáo án liên quan