I/ Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( 3 đ ) :
Câu 1: Trong những vật sau đây vật nào không phải là nguồn sáng
A. Mặt trăng
B. Ngọn đuốc
C. Đèn dầu
D. Cây nến
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây có thể coi là một gương phẳng:
AMặt kính trên bàn gỗ
B.Mặt nước trong phẳng lặng
C.Gương soi mặt hàng ngày.
D.Tấm lịch treo tường
Câu 3: Vật cản sáng (chắn sáng) là vật .
A.Không cho ánh sáng truyền qua
B. Cản đường truyền đi của ánh sáng
C. Đặt trước mắt người quan sát
D.Cho ánh sáng truyền qua.
18 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THCS & THPT
PHI LIÊNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:………………………………………………………
Sinh ngày ….. tháng ….. năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài từ 1 đến 25 (do giám thị ghi).
………………………..
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Môn: VẬT LÝ 7
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : …………………
SỐ BÁO DANH
………………………
PHÒNG THI: ………
SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
………………………..
Giám thị 1
Giám thị 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 GIÁM KHẢO
Sau khi làm bài xong thí sinh phải ghi tổng số tờ giấy thi đã nộp vào ô dưới đây, ghi bằng số.
…….………… tôø
SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
………………………..
GHI BẰNG SỐ
GHI BẰNG CHỮ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
…………………………………
………………………………..
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ,5 ĐIỂM )
I/ Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( 3 đ ) :
Câu 1: Trong những vật sau đây vật nào không phải là nguồn sáng
Mặt trăng
Ngọn đuốc
Đèn dầu
Cây nến
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây có thể coi là một gương phẳng:
AMặt kính trên bàn gỗ
B.Mặt nước trong phẳng lặng
C.Gương soi mặt hàng ngày.
D.Tấm lịch treo tường
Câu 3: Vật cản sáng (chắn sáng) là vật ……..
A.Không cho ánh sáng truyền qua
B. Cản đường truyền đi của ánh sáng
C. Đặt trước mắt người quan sát
D.Cho ánh sáng truyền qua.
II/ Nối cột A với cột B tạo thành câu liên quan. ( 1,5 đ ) :
CỘT A
CỘT B
1)Gương phẳng cho
2)Gương cầu lõm cho
3)Gương cầu lồi cho
a)Ảnh ảo,nhỏ hơn vật
b)Ảnh ảo,lớn bằng vật
c)Ảnh ảo,lớn hơn vật
TRẢ LỜI : 1+ …………………………..; 2+ …………………………..;3+ …………………………..
B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,5 ĐIỂM )
Câu 1: ( 2 đ ) So sánh tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi ?
B
Câu 2: ( 3,5 đ ) Cho vật AB đặt trước một gương phẳng như hình vẽ.
a/Vẽ ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi gương phẳng G
A
b/Gạch chéo để quan sát toàn bộ ảnh A’B’ tạo bởivật AB.
(G)
c/Vẽ một tia tới xuất phát từ A và cho tia phản xạ đi qua B.
Thí sinh không được ghi bài vào phần gạch chéo này.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI LÀM :
SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THCS & THPT
PHI LIÊNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:………………………………………………………
Sinh ngày ….. tháng ….. năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài từ 1 đến 25 (do giám thị ghi).
………………………..
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Môn: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : …………………
SỐ BÁO DANH
………………………
PHÒNG THI: ………
SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
………………………..
Giám thị 1
Giám thị 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 GIÁM KHẢO
Sau khi làm bài xong thí sinh phải ghi tổng số tờ giấy thi đã nộp vào ô dưới đây, ghi bằng số.
…….………… tôø
SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
………………………..
GHI BẰNG SỐ
GHI BẰNG CHỮ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
…………………………………
………………………………..
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ,5 ĐIỂM )
I/ Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( 3 đ ) :
Câu 1: Một đoàn tàu hỏa đang chạy trên đường ray. Người lái tàu ngồi trong buồng lái. Câu nào không đúng:
Người lái tàu chuyển động so với cây cối ven đường
Người lái tàu đứng yên so với tàu
Người lái tàu đứng yên so với cây cối ven đường
Người lái tàu chuyển động so với nhà ga
Câu 2: Đơn vị của áp suất là:
N/m
N/m2
m/N
m2/N
Câu 3: Cho một thùng đựng dầu cao 1.5 m. Tính áp suất lên thành thùng cách mặt thoáng 30cm. Cho biết trọng lượng riêng của dầu là 8000N/m3
A. 12000 Pa
B. 2400 Pa
C. 9600 Pa
D. 24000 Pa
II/ Nối cột A với cột B để tạo thành câu có ý nghĩa:
CỘT A
CỘT B
Công thức tính quãng đường chuyển động đều.
Công thức tính diện của mặt bị ép
Công thức tính độ sâu cột chất lỏng trong bình chia độ.
S=F/p
h= p/d
S=vt
TRẢ LỜI : 1+ …………………………..; 2+ …………………………..;3+ …………………………..
B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,5 ĐIỂM )
Câu 1: ( 2, 5 đ ) Một ôtô có lực kéo F = 800N và đi được với quãng đường S = 15m.Tính công cơ học của xe ôtô đó.
Câu 2: ( 3 đ ) Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 300m hết 15 giây. Đoạn đường sau đi với quãng đường 600 m hết 30 giây. Tính :
Tính vận tốc trên đoạn đường đầu và đoạn đường sau.
Tính vận tốc trung bình của cả hai quãng đường .
Thí sinh không được ghi bài vào phần gạch chéo này.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI LÀM :
SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THCS & THPT
PHI LIÊNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:………………………………………………………
Sinh ngày ….. tháng ….. năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài từ 1 đến 25 (do giám thị ghi).
………………………..
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Môn: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : …………………
SỐ BÁO DANH
………………………
PHÒNG THI: ………
SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
………………………..
Giám thị 1
Giám thị 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 GIÁM KHẢO
Sau khi làm bài xong thí sinh phải ghi tổng số tờ giấy thi đã nộp vào ô dưới đây, ghi bằng số.
…….………… tôø
SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
………………………..
GHI BẰNG SỐ
GHI BẰNG CHỮ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
…………………………………
………………………………..
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM )
I/ Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( 1,5 đ ) :
Câu 1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?
a/Km b/cm c/cc d/m
Câu 2: Một chai nước có ghi 330ml.Con số đó chỉ gì?
a/ Thể tích của chai nước b/ Thể tích nước có trong chai
c/ Khối lượng của chai nước d/ Sức nặng của chai nước
Câu 3: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo khối lượng của một vật?
a/Thước mét b/Lực kế c/Bình chia độ d/Cân
Câu 4: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của lực?
a/Kg b/N c/m d/cm
Câu 5: Hai lực cân bằng là hai lực:
a/Là hai lực mạnh như nhau,cùng phương nhưng ngược chiều.
b/Là hai lực mạnh như nhau,cùng phương cùng ngược chiều
c/Là hai lực mạnh như nhau,khác phương nhưng cùng chiều
d/Tất cả câu a,b và c đều đúng
Câu 6: Dụng cụ nào dưới đây là dụng cụ đo lực?
a/Cân b/Lực kế c/Thước dây d/Bình chứa
II/ Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây ( 1,5 đ ).
1/ Đơn vị đo lực là…………….kí hiệu……………..
2/ Đơn vị đo khới lượng là………………kí hiệu………….
3/ Trọng lực là lực ……………..của ……………………
III/ Ghép cụm từ bên trái vói cụm từ bên phải thành câu đúng ( 2 đ ) .
CỘT A
CỘT B
1/ Khối lượng
2/ Trọng lượng
3/ Đơn vị đo thể tích
4/ Đơn vị của lực
a/ Là mét khối
b/ Là lượng chất chứa trong vật
c/ Là cường độ của trọng lực
d/ Là Niutơn
TRẢ LỜI : 1+ …………………………..; 2+ …………………………..;3+ …………………………..; 4+ …………………………..
Thí sinh không được ghi bài vào phần gạch chéo này.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM )
Câu 1: Phát biểu khối lượng ring l gì? Viết công thức và giải thích các đại lượng có trong công thức.
Câu 2: Một vật có khối lượng riêng D = 7800kg/m và có thể tích v = 1.5m.Tính
a/Tính khối lượng của vật
b/Tính trọng lượng của vật đó.
BÀI LÀM :
SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THCS & THPT
PHI LIÊNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:………………………………………………………
Sinh ngày ….. tháng ….. năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài từ 1 đến 25 (do giám thị ghi).
………………………..
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Môn: LÝ 9 ( Đề 2)
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : …………………
SỐ BÁO DANH
………………………
PHÒNG THI: ………
SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
………………………..
Giám thị 1
Giám thị 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 GIÁM KHẢO
Sau khi làm bài xong thí sinh phải ghi tổng số tờ giấy thi đã nộp vào ô dưới đây, ghi bằng số.
…….………… tôø
SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
………………………..
GHI BẰNG SỐ
GHI BẰNG CHỮ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
…………………………………
………………………………..
ĐỀ 2:
*) EM HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT:
Câu 1: Công dụng của ampe kế:
Đo cường độ dòng điện
Đo hiệu điện thế
Đo cường độ dòng điện và đo hiệu điện thế
Đo công suất dòng điện
Câu 2: Công thức nào để tính nhiệt lượng Q bằng đơn vị calo:
Q = 4,18 I2Rt
Q = I2Rt
Q = 0,24 I2Rt
Q = 2,4 I2Rt
Câu 3: Một bóng đèn có diện trở lúc thắp sáng là 500 cường độ dòng điện qua bóng đèn bằng bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220V?
0,74A
0,44A
0,54A
0,10A
Câu 4: Ba điện trở R1=R2= 3 và R3= 4 mắc nối tiếp vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 12V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng:
A. 6 và1,25A C. 10 và1,2A
B. 7 và1,25A D. 10 và1,25A
Câu 5: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp với nhau.Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở lần lượt là U1 và U2.cho biết hệ thức nào sau đây đúng:
A. C.
B. D. U1R1 =U2R2
Câu 6: Nam châm thử là:
Một kim bằng sắt dùng để nhận biết từ trường
Một kim nam châm dùng để nhận biết vật nhiễm điện
Một kim nam châm dùng để nhận biết điện trường
Một kim nam châm dùng để nhận biết từ trường
Câu 7: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng của đèn thế nào?
Đèn sáng yếu hơn bình thường D. Đèn sáng không ổn định.
Đèn sáng bình thường C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường
Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8: Thanh nam châm thẳng hút các vật bằng sắt, thép mạnh nhất ở vị trí nào?
Hai đầu cực
Chính giữa thanh nam châm
Gần hai đầu cực
Tại bất kì điểm nào
Câu 9: Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì?
Làm cho nam châm được chắc chắn C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn
Làm tăng từ trường của ống dây D. Không có tác dụng gì
Câu 10: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng?
Bàn là điện, quạt máy C. Quạt máy, mỏ hàn điện
Quạt máy, máy khoan điện D. Máy khoan điện, ấm điện
Câu 11: Nếu dây dẫn có phương song song với đường sức từ trường thì:
Lực điện từ có giá trị cực đại so với các phương khác
Lực điện từ có giá trị bằng không
Lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào chiều dòng điện trong dây dẫn
Lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào độ lớn của dòng điện đi qua dây dẫn
Câu 12: Bóng đèn có ghi 12V- 5W đang sáng bình thường. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp hai lần thì cường độ dòng điện qua bóng đèn có giá trị nào sau đây?
Cường độ dòng điện tăng gấp ba
Cường độ dòng điện bằng không
C. Cường độ dòng điện giảm còn một nửa
D. Cường độ dòng điện tăng đến vô cực
Câu 13: Cho 3 điện trở R1 =3, R2 =6,R3 = 9 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương R của cả mạch có giá trị:
R > 9
R > 3
R < 3
3 < R < 9
Câu 14: Nếu di chuyển con chạy của biến trở sang trái thì diện trở
Mạch điện:
A. Tăng B. Giảm C. Tăng rồi giảm D. Giảm rồi tăng
Câu 15: Có ba điện trở bằng nhau 2 được mắc thành một hệ giá trị của điện trở tương đương của hệ không thể có giá trị nào sau đây.
A. 0,67 B. 1,5 C. 3 D. 6
Câu 16: Trong các bóng đèn sau bóng nào sáng mạnh nhất?
A. 220V – 25W B. 110V – 150 W C. 40V – 100W D. 110V – 100W
Câu 17: Hai điện trở 10 và 20 mắc song song với một nguồn điện và hoạt động bình thường. Nếu công của điện trở 10 là A thì công của điện trở kia là:
A. B. C. A D. 2A
Câu 18: Các biện pháp nào sau đây không giúp tiết kiệm điện năng?
Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. Dùng thiết bị đúng công suất định mức. B. Dùng dây dẫn có tiết diện phù hợp
C. Tắt điện nếu thấy không cần thiết D. Nên dùng máy biến thế để hạ điện
áp xuống còn 220V
Câu 19: Điện trở của một vật không phụ thuộc vào:
A. Tiết diện thẳng của vật B. Điện trở suất của vật
C. Khối lượng riêng của vật D. Chiều dài của vật
Câu 20: Một dây dẫn có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín hình tròn chuyển động trong từ trường. Cường độ dòng điện cảm ứng trong dây dẫn không phụ thuộc vào:
Chiều dài dây dẫn
Đường kính dây dẫn
Từ trường mạnh hay yếu
Đường kính vòng dây
SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THCS & THPT
PHI LIÊNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:………………………………………………………
Sinh ngày ….. tháng ….. năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài từ 1 đến 25 (do giám thị ghi).
………………………..
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Môn: LÝ 9 ( Đề 1)
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : …………………
SỐ BÁO DANH
………………………
PHÒNG THI: ………
SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
………………………..
Giám thị 1
Giám thị 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 GIÁM KHẢO
Sau khi làm bài xong thí sinh phải ghi tổng số tờ giấy thi đã nộp vào ô dưới đây, ghi bằng số.
…….………… tôø
SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
………………………..
GHI BẰNG SỐ
GHI BẰNG CHỮ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
…………………………………
………………………………..
ĐỀ 1:
*) EM HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT:
Câu 1: Công dụng của vôn kế:
Đo cường độ dòng điện
Đo hiệu điện thế
Đo cường độ dòng điện và đo hiệu điện thế
Đo công suất dòng điện
Câu 2: Công thức nào sau đây không là biểu thức của định luật Ôm?
U = I.R B. I = U.R
C. I = D. R =
Câu 3: Mạch điện nào sau đây cho phép ta làm thí nghiệm nghiên cứu định luật Ôm đối với điện trở R (A là ampe kế,V là vôn kế)?
A
A
V
V
V
A
A
V
R R R R
(a) (b) (c) (d)
Câu 4: Nếu mắc hai điện trở song song R1=6, R2= 12 ta được một điện trở tương đương có giá trị:
4
12
3
6
Câu 5: Đặt một hiệu điện thế U=12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
3A
1A
0,5A
0,25A
Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
V
A
Câu 6: Cho mạch điện: R1=2, R2=4, R3=6
vôn kế chỉ 6V, số chỉ Ampe kế sẽ là:
A. 3A B. 1A
C. 2A D. 4A R1 R
R
Câu 7: Vật liệu nào sau đây có điện trở suất nhỏ nhất:
Sắt
Bạc
Gang
Kẽm
Câu 8: Một biến trở gồm một dây dẫn có giá trị từ 0 đến 100. Để thay đổi giá trị của biến trở, người ta không làm điều nào sau đây:
Chiều dài dây B.Tiết diện của dây
C.Vật liệu của dây D.Đem đi nơi khác
Câu 9: Cho 3 điện trở R1=10, R2=20, R3=30 mắc nối tiếp có dòng điện đi qua. Gọi U1, U2, U3 là hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở tương ứng trên. Ta có:
U1> U2> U3
U3> U2> U1
U1> U3> U2
U2> U1> U3
Câu 10: Trên hai bóng đèn lần lượt ghi 120V_60W, 120V_75W. Khi mắc nối tiếp hai bóng đèn trên vào mạng điện 220V thì bóng nào sáng hơn?
Đèn 1 sáng hơn C. Hai bóng sáng mạnh như nhau
Đèn 2 sáng hơn D. Hai bóng sáng mờ như nhau
Câu 11: Mỗi “Số” trên công tơ điện tương ứng với:
1Wh
1Ws
1KWh
1KWs
Câu 12: Trong đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 nối tiếp. Tỉ số nhiệt lượng tỏa ra ở mỗi điện trở được biểu diễn bằng biểu thức nào dưới đây:
C.
D.
Câu 13: Một bếp điện dùng dây điện trở R được mắc vào hiệu điện thế không đổi U. Nhiệt lượng tỏa ra trong một giây thay đổi như thế nào nếu cắt ngắn chiều dài dây điện trở đi một nửa?
Nhiệt lượng tăng gấp đôi C. Nhiệt lượng tăng gấp bốn
Nhiệt lượng tỏa ra không thay đổi D. Nhiệt lượng giảm một nửa
Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 14: Dụng cụ nào dưới đây có tác dụng bảo vệ mạch điện khi sử dụng?
Ampe kế
Vôn kế
Công tắc
Cầu chì
Câu 15: Trường hợp nào dưới đây không có từ trường
Xung quanh vật nhiễm điện
Xung quanh viên pin
Xung quanh nam châm
Xung quanh thanh gỗ
Câu 16: Quan sát từ phổ ta sẽ biết được:
Tên các cực của nam châm
Vị trí các cực của nam châm
Nam châm bằng sắt hay thép
Nguồn gốc của nam châm
Câu 17: Nam châm vĩnh cửu được sử dụng trong thiết bị nào sau đây?
Rơ le điện từ
Chuông điện
Loa, vôn kế
Cần trục để bốc dỡ congtenơ
Câu 18: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến công suất động cơ?
Cường độ dòng điện C. Số vòng dây
Độ lớn từ trường của các nam châm trong động cơ D. Từ trường của trái đất
Câu 19: Điều nào sau đây là sai nếu đưa một lõi sắt non vào trong lòng cuộn dây có dòng điện, sau đó rút lõi sắt ra:
Lõi sắt có từ tính
Lõi sắtbị nhiễm điện, một đầu mang cực nam, đầu kia mang cực Bắc
Lõi sắt mang từ tính, một đầu mang cực dương, đầu kia mang cực âm
Nếu dòng điện đủ mạnh lõi sắt mang cực dương
Câu 20: Một mạch kín chuyển động song song với đường sức từ của một từ trường đều
Dòng điện trong mạch :
Phụ thuộc vào diện tích của mạch C. Phụ thuộc vào độ lớn của từ trường
Phụ thuộc vào hình dáng của mạch D. Bằng không
Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Fe -------> FeCl2 -------> Fe(OH) 2 -------- > FeO --------->Fe
Câu 2 : ( 4 đ ) Cho sắt (dư) tác dụng với 100g dung dịch axítclohyđric .
a. Viết phương trình của phản ứng hoá học xẩy ra .
b. Tính thể tích chất khí sinh ra ở đktc.
c. Tính nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch thu được sau phản ứng.
( Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35.5 )
BÀI LÀM :
SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THCS & THPT
PHI LIÊNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:………………………………………………………
Sinh ngày ….. tháng ….. năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài từ 1 đến 25 (do giám thị ghi).
………………………..
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Môn: HOÁ 9 ( Đề II)
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : …………………
SỐ BÁO DANH
………………………
PHÒNG THI: ………
SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
………………………..
Giám thị 1
Giám thị 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 GIÁM KHẢO
Sau khi làm bài xong thí sinh phải ghi tổng số tờ giấy thi đã nộp vào ô dưới đây, ghi bằng số.
…….………… tôø
SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
………………………..
GHI BẰNG SỐ
GHI BẰNG CHỮ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
…………………………………
………………………………..
ĐỀ 2:
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM )
*) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1 : Lượng Fe2 O3 dùng để sản xuất 1 tấn gang chứa 95% Fe là:
a/ 1350 kg b/ 1360 kg c/ 1370 kg d/ 1380 kg
Câu 2 : Dung dịch NaOH có phản ứng với các chất của nhóm chất nào :
a/ FeCl3 ; MgCl2 ; CuO ; HNO3 b/ HNO3 ; HCl ; CuSO4 ; KNO3
c/ H2SO4 ; SO2 ; CO2 ; FeCl3 d/ Al ; MgO ; H3PO4 ; BaCl2
Câu 3 : Có 4 kim loại đứng sau Mg trong dãy HĐHH
Cho biết : C và B tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng H2 Còn A và D thì không.
C tác dụng với dung dịch muối của B và giải phóng B
A tác dụng với dung dịch muối của D và giải phóng D
Dãy thứ tự nào sau đây được xếp đúng theo chiều HĐHH giảm dần:
a/ C; B ; A ; D b/ C; D ; A ; B c/ C; A ; B ; D d/ A ; B ; C ; D
Câu 4 : Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo thứ tự hoạt động hoá học tăng dần:
a/ Mg ; K ;Cu ; Al ; Fe b/ Cu ; Fe ; Zn ; Al ; Mg ; K
c/ Zn ; K ; Mg ; Cu ; Al ; Fe d/ Fe ; cu ; K ; Mg ; Al ; Zn
Câu 5 : Nhóm nào sau đây tất cả các chất tác dụng được với H2SO4 loãng
a/ FeCl3 ; MgO ; Cu ; Ca(OH) 2 b/ NaOH ; CuO ; Ag ; Zn
c/ Mg(OH)2 ; CaO ; K2SO4 ; NaCl d/ Al ; Al2O3 ; Fe(OH) 3 ; BaCl2
Câu 6 : Có thể sử dụng CaO để làm khô chất khí ẩm nào sau đây:
a/ SO2 b/ CO2 c/ O2 d/ Cl 2
Câu 7 : Chất nào được dùng làm thuốc thử Na2 SO4
a/ HCl b/ NaOH c/ BaCl2 d/ AgNO3
Câu 8 : Dung dịch NaOH được dùng để phân biệt cặp dung dịch chất nào :
a/ NaCl với BaCl2 b/ Na2 SO4 với CaSO4
c/ Na2SO4 với CuSO4 d/ KNO3 với Ba(NO3)
B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM )
Câu 1 : ( 2 đ ) Viết các phản ứng theo sơ đồ sau :
Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Fe -------> FeCl3 -------> Fe(OH) 3 -------- > Fe2O3 --------->Fe
Câu 2 : ( 4 đ ) Cho sắt (dư) tác dụng với 100 g dung dịch đồng II sunfát nồng độ 10% .
a. Viết phương trình của phản ứng hoá học xẩy ra .
b. Tính lượng chất rắn sinh ra sau phản ứng .
c. Tính nồng độ của dung dịch thu được sau phản ứng
( Fe = 56 ; Cu = 64 ; S = 32 ; O = 16 )
BÀI LÀM :
Ẹ
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 8
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2007 – 2008
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM )
*) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
MỖI CÂU ĐÚNG ĐƯỢC 0, 5 Đ
1. c ; 2. d; 3. c; 4. d; 5. d; 6.c; 7. d;
8.d; 9a; 10. b.
B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM )
Câu 1: Phân tích ý nghĩa lịch sử của Cách mạng Tháng Mười Nga ? ( 1 đ )
*) Ý nghĩa :
Đối với nước Nga :
Làm thay đổi vận mẹnh nước Nga.
Đưa nhân dân lên nắm chính quyền .
Thiết lập nhà nước Xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới .
Đối với nước Nga :
Có ảnh hưởng to lớn đến phong trào cách mạng Thế giới .
Là biến cố lịch sử trọng đại thế kỉ XX .
Câu 2: Nêu nội dung chính sách mới Rudơven ? Tác dụng của chính sách này ? ( 2 đ )
Nội dung chính sách mới Rudơven:
Giảm thất nghiệp .
Phục hồi kinh tế tài chính .
Ban hành đạo luật phục hưng côn, nâng, ngân hàng .
Nhà nước kiểm soát chặt chẽ các lĩnh vực .
Cứu trợ người thất nghiệp .
On định xã hội .
Tác dụng chính sách mới Rudơven:
Đưa nước Mĩ …
Duy trì chế độ dân chủ tư sản
Câu 3: Nguyên nhân và hậu quả của cuộc chiến tranh Thế giới Thứ II ? ( 2 đ )
Nguyên nhân :
Khủng hoảng kinh tế thế giới ( 1929 – 1933 ) à các nước Đế quốc mâu thuẫn nhau về quyền lợi và thuộc địa.
Chủ Nghĩa phát xít ra đời, âm mưu gây chiến tranh chia lại thuộc địa.
Nguyên nhân :
Chủ Nghĩa phát xít bị tiêu diệt .
Loài người phải gánh chịu hậu quả nặng nề .
Là cuộc chiến tranh lớn nhất, khốc liệt nhất và tàn phá nặng nề nhất trong lịch sử laòi người .
File đính kèm:
- De thi hoc ky Vat ly.doc