Bộ Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 5 môn Toán

Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,125 kg = g là:

 A. 125 B. 12,5 C. 1,25 D. 1250

Câu 5. Trong 20 phút một ô tô đi được quãng đường dài 20 km. Vận tốc ô tô tính theo km/giờ là:

 A. 1km/giờ B. 10 km/giờ C. 60 km/giờ D. 20 km/giờ

Câu 6. Một hình tròn có đường kính bằng 4 dm. Nửa chu vi của hình tròn đó là:

 A. 6,28dm B. 12,56 dm C. 3,14 dm D. 6,28

Câu 7. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 7 dm là:

 A. 343 B. 343 dm C.343 dm2 D. 343 dm3

Câu 8. Nước biển chứa 4,2% muối. Vậy lượng muối có trong 150g nước biển là:

 A. 0,63g B. 6,3g C. 63g D. 4,2g

 

doc21 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 5 môn Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề Kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 5( đề số 1) Họ và tên:.......................................................... I. phần trắc nghiệm khách quan Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài thi. Câu 1. Chữ số 5 trong số 210,152 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mười Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,25 B. 2,5 C. 5,2 D. 0,52 Câu 3. Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,125 kg = g là: A. 125 B. 12,5 C. 1,25 D. 1250 Câu 5. Trong 20 phút một ô tô đi được quãng đường dài 20 km. Vận tốc ô tô tính theo km/giờ là: A. 1km/giờ B. 10 km/giờ C. 60 km/giờ D. 20 km/giờ Câu 6. Một hình tròn có đường kính bằng 4 dm. Nửa chu vi của hình tròn đó là: A. 6,28dm B. 12,56 dm C. 3,14 dm D. 6,28 Câu 7. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 7 dm là: A. 343 B. 343 dm C.343 dm2 D. 343 dm3 Câu 8. Nước biển chứa 4,2% muối. Vậy lượng muối có trong 150g nước biển là: A. 0,63g B. 6,3g C. 63g D. 4,2g II. phần tự luận: Bài 1: Tìm x: a) ( 1,75 - X ) : 0,25 = 5 b) X x 2006 = X : 2006 c) X : 0,1 : 0,2 : 0,3 : 0,4 : 0,5 : 0,6 = 100 000 Bài 2:Một thửa ruộng hình chữ nhật có tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài là 3/5. Biết chu vi thửa ruộng bằng 240 m. A, Tính diện tích thửa ruộng ra a; ha? B, Người ta mở rộng chiều rộng thêm 6 m và giảm chiều dài đi 6 m thì diện tích thửa ruộng có thay đổi không? Nếu có thì thay đổi như thế nào? Bài 3 :Một người thợ mộc cưa một cây gỗ dài 7,5 m thành những đoạn gỗ dài 1,5 m. Mỗi lần cưa hết10 phútvà cứ sau mỗi lần cưa người thợ lại nghỉ tiếp 7 phút, Hỏi trong thời gian đúng 1 giờ người ấy có thể hoàn thành công việc được hay không vì sao? Bài 4: Tính giá trị biểu thức: đề Kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 5 ( đề số 2) Họ và tên:..................................................................................... I. phần trắc nghiệm khách quan Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài thi. 1/ 17 + 1 1 8 + 0,75 Dấu cần điền vào ụ trống là: A. D. Khụng cú dấu nào. 2/ Giỏ trị của biểu thức 123 X 1,23 + 1,23 X 67 là: A. 20272,86 B. 10218,84 C. 10287,72 D. 233,7 3/ Phõn số lớn nhất cú tổng tử số và mẫu số bằng 2008 là: A. B. C. D. 4/ Người ta xỏt 2 tạ thúc thu hoạch được 134,6 kg gạo. Khối lượng gạo thu được chiếm bao nhiờu phần trăm khối lượng thúc ? Đỏp số đỳng là: A. 134,6% B. 67,3% C. 34,6% D. 62,3% 5/ 6 ngày 2giờ 12phỳt = ............giờ A. 146,2 giờ B. 62,12 giờ C. 62,2 giờ D. 362,2 giờ 6/ Ba phõn số khụng nằm giữa hai phõn số và là: A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 7/ Người ta tiờm phũng dịch cho 1500 con gà bằng 75% số gà của cả đàn. Số gà của đàn đú chưa được tiờm phũng dịch là: A. 600 con gà B. 2000 con gà C. 500 con gà D. 400 con gà 8/ Phõn số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 0,52% B. 5,2% C. 55% D. 52% II. phần tự luận Bài 1: Tỡm y biết: y – 6 : 2 – ( 48 – 24 x 2 : 6 – 3) = 0 b) (7 x 13 + 8 x 13) : ( – y) = 39 Bài 2: : Cho tích sau: 0,9 x 1,9 x 2,9 x 3,9x x 18,9 a, Không viết cả dãy, cho biết tích này có bao nhiêu thừa số ? b, Tích này tận cùng bằng chữ số nào? c, Tích này có bao nhiêu chữ số phần thập phân? Bài 3: Hiện nay tuổi con bằng tuổi mẹ, cách đây 4 năm , mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi cách đây 4 năm tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu? (3 điểm): đề Kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 5 ( đề số 3) Họ và tên:..................................................................................... I. phần trắc nghiệm khách quan Câu 1.Số thích hợp để điền vào chỗ trống trong biểu thức : Câu 1,27 + 2,77 + 4,27 + 5,77 + ... + 8,77 + 10,27 , là : A. 6,27 B. 7,27 C. 6,77 D. 7,77 Câu 2.Có bao nhiêu số có ba chữ số được viết từ các chữ số : 0 , 2 , 3 ? A. 4 số B. 6 số C. 12 số D. 18 số Câu 3: Trung bỡnh cộng của 3 số: 45; 23 và a là 96. Tỡm a. A. 200 B. 220 C. 240 D. 260 Câu 4.Cửa hàng cú 80 hộp kẹo, buổi sỏng đó bỏn 3/5 số kẹo đú, buồi chiều bỏn ắ số kẹo cũn lại. Cả hai buổi đó bỏn được số hộp kẹo là : A 72 hộp kẹo B 48 hộp kẹo C 32 hộp kẹo D 36 hộp kẹo Câu 5.Viết phõn số sau thành tỉ số phần trăm A. 51% B. 52% C. 53% D. 54% Câu 6,Cho biểu thức: X = Giỏ trị đỳng của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 7. So sỏnh A với biết A = 3 + 0,3 + 0,03. A. A > B. A < C. A = Câu 8. Giỏ trị của biểu thức cú kết quả: A. 4 B. 5 C. 6 II. phần tự luận Câu 1: Tính nhanh a/ 18,976 – 8,763 – 5,237 b/ Tìm A: A : 0,25 + A x 0,25 =3,4 Câu 2: Để tiến tới xõy dựng trường chuẩn Quốc gia, trường TH Trà Bỡnh chuẩn bị tổ chức trồng cõy xanh theo xung quanh hàng rào cứ cỏch nhau 5 m thỡ trồng 1 cõy. Nếu giao cho học sinh hai lớp Năm, mỗi em gúp một cõy thỡ số cõy thừa hay thiếu, tớnh số cõy thừa hoặc thiếu? Biết rằng chu vi khuụn viờn nhà trường đo được 380m và học sinh hai lớp Năm cú 80 em. Bài 3: Tỉnh A và tỉnh B cỏch nhau 180km. Cựng một lỳc cú hai ụ tụ xuất phỏt từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chỳng gặp nhau. Tớnh quóng đường mỗi ụ tụ đó đi cho đến lỳc gặp nhau, biết vận tốc ụ tụ đi từ A bằng vận tốc ụ tụ đi từ B. đề Kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 5 ( đề số 4) Họ và tên:..................................................................................... I. phần trắc nghiệm khách quan Cõu 1 : 0,015 ha =m2 a. 15 m2 b. 150m2 c. 1500 m2 d. 0,15 m 2 Cõu 2 : Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiờu tuổi ? a. 6 tuổi b. 7 tuổi c. 8 tuổi d. 9 tuổi Cõu 3: 35650 m3 7 dm3 = .dam3 a. 35,6507 dam3 b. 35,650007 dam3 c. 35,6507 dam3 d. 356,507 dam3 Cõu 4 : Tính tổng A = + + + + a. b. c. d. Cõu 5: Cho hỡnh vuụng ABCD cú cạnh 25cm. Hóy tớnh diện tớch phần tụ đậm? A. 156,25 cm2 B. 468,75 cm2 C. 134,75 cm2 D. 134,375cm2 Cõu 6: : Khối 5 của một trường cú số học sinh khoảng từ 150 đến 200 học sinh. Khi xếp hàng 2, hàng 5 đều thừa 1 học sinh và khi xếp hàng 9 thỡ vừa đủ. Tớnh số học sinh khối 5 của trường đú? a. 161 b.171 c. 151 Cõu 7: Tổng: cú kết quả là: A. B . 0 C. 2 Cõu 8: Giữa 0,27 và cú bao nhiờu số tự nhiờn ? a. 2 b. 3 c. 4 d. vụ số II. phần tự luận Cõu 1: Tỡm x, biết ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Cõu 2: Một gia đỡnh cú một bể nước ngầm khối hỡnh lập phương cú số đo cạnh trong lũng bể là 1,5m. Vỡ chưa cú hệ thống nước nờn phải thuờ gỏnh nước. Hỏi muốn gỏnh đầy bể nước hết bao nhieu tiền biết giỏ tiền thuờ 500 đồng 1 gỏnh và mỗi gỏnh là 40 lớt nước(2đ ) ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Cõu 3: Một người đi xe đạp được 42% quóng đường A.Sau khi nghỉ ngơi,người đú đi tiộp 34% quóng đường AB.Người xe đạp cũn phải đi 18 km nữa mới hết quóng đương AB.Tớnh độ dài quóng đường AB? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4: Tính nhanh: A, 200,3 x 0,75 + 200,3 x 0,25 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ B, (20,1 x 20,2 + 28,3 x 12,4 ) x ( 11 x 9 - 900 x 0,1 - 9 ) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................đề Kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 5 ( đề số 5) Họ và tên:..................................................................................... I. phần trắc nghiệm khách quan Cõu 1: Giá dầu tăng từ 6000 đồng lên 7 500 đồng một lít. Hỏi giá dầu tăng bao nhiêu phần trăm? a. 15% b. 20% c. 25% d. 30% Cõu 2: Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5 mét , chiều rộng 2 mét . Bể đựng đầy được 14 000 lít nước (1dm3 = 1 lít). Chiều cao của bể là bao nhiêu? a. 1,5 m b. 2 m c. 20 m d. 160 dm Cõu 3: : Hiện nay trung bỡnh cộng tuổi của hai anh em là 14 tuổi. Hai năm trước tuổi em bằng tuổi anh. Hiện nay tuổi em là: A. 11 tuổi B. 13 tuổi C. 9 tuổi Cõu 4: Hỡnh lập phương cú diện tớch toàn phần lớn hơn diện tớch xung quanh là 98 cm2. Thể tớch của hỡnh lập phương đú là : A. 343 cm3 B. 512 cm3 C. 216 cm3 Cõu5: Số tự nhiờn cú hai chữ số mà tổng của số đú với cỏc chữ số của nú bằng 84 là: a. 66 b. 77 c. 67 d. 69 Câu 6. Hỗn số 7 viết dưới dạng số thập phân là : a. 7,6 b. 7,06 c. 7,006 d. 0,76 Câu 7. Biểu thức 5,75 + 4,25 : 0,5 có giá trị là bao nhiêu? a. 14,25 b. 20 c. 5 d. 50 Câu 8. 50m/phút 5 km/giờ Dấu thích hợp điền vào ô trống là: a. II. phần tự luận Cõu 1: Tỡm y biết: a)y – 6 : 2 – ( 48 – 24 x 2 : 6 – 3) = 0 b) (7 x 13 + 8 x 13) : ( – y) = 39 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... c)y : 5 = 116 (dư 2) d)1 : y = 8 (dư 7) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Cõu 2 : Một thửa ruộng hình thang có diện tích 6,25 a. Đáy lớn hơn đáy bé 10 m. Nếu tăng đáy lớn thêm 4,5 m thì diện tích thửa ruộng đó sẽ tăng thêm 56,25 m2. Tính mỗi đáy thửa ruộng trên. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Cõu 3: Một người vay 10 triệu đồng với lãi suất 1% tháng. Hỏi sau 3 tháng, người đó phải trả bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? ( Biết rằng tiền lãi tháng trước được nhập vào làm vốn của tháng sau). .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... đề Kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 5 ( đề số 6) Họ và tên:..................................................................................... I. phần trắc nghiệm khách quan Cõu 1: : Số nào lớn nhất trong cỏc số sau: ; 15%; 0,051 A. B. 15% C. 0,051 Cõu 2: Giỏ trị của biểu thức + : là: A. B. C. Cõu 3: : Trong số 328,7352 thỡ giỏ trị của chữ số 3 ở phần nguyờn gấp chữ số 3 ở phần thập phõn : 1 000 lần b)10 000 lần c)100 lần d)100 000 lần Cõu 4: Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật? (Hình vuông được coi là hình chữ nhật). a)8 hỡnh b)15 hỡnh c) 20 hỡnh d) 30 hỡnh Câu 5: Một bếp ăn dự trữ gạo cho 80 người ăn trong 50 ngày. Thực tế đã có 100 người, hỏi số gạo dự chữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày ? (mức ăn của mỗi người như nhau). A. 4 ngày B. 40 ngày C. 20 ngày D. 10 ngày Câu 6: Một cuốn sách có 284 trang. Hỏi để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó ta phải dùng bao nhiêu lần các chữ số ? A. 745 chữ số B. 740 chữ số C. 744 chữ số. Câu 7: Phép chia 18,59 : 34 có số dư là: A. 23 B. 0,23 C. 2,3 D. 230 Câu 8: Chỉ ra kết quả sai: 720 giây hay: A. 12 phút B. giờ C. 0,2 giờ D. 0,25 giờ II. phần tự luận Cõu 1: a) (x - 21 x 13) : 11 = 39 b ) (15 x 19 - x - 0,15 ) :0,25 =15 : 0,25 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... Cõu 2: Một đỏm đất hỡnh thang cú diện tớch 630 m2, biết đỏy bộ bằng 2/3 đỏy lớn. Nếu mở rộng mỗi đỏy thờm 12m thỡ diện tớch đỏm đất tăng thờm 1,8 a .Tớnh đỏy bộ và đỏy lớn đỏm đất hỡnh thang ban đầu. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... Cõu 3: Một cửa hàng mua 1000 bông hoa hồng, khi vận chuyển do không cẩn thận đã có 16% số bông hoa bị hỏng. Số bông hoa còn lại bán với giá 4600 đồng mỗi bông và tính ra đã bị lỗ 8% so với số tiền mua hoa. Hỏi giá mỗi chục bông hoa lúc đầu là bao nhiêu tiền? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. đề Kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 5 ( đề số 7) Họ và tên:..................................................................................... I. phần trắc nghiệm khách quan Cõu 1: Một người dự định mua 14m vải

File đính kèm:

  • docDay them toan.doc