Bộ đề kiểm tra lớp 1

I . ĐỌC HIỂU:

1. Nối câu cho phù hợp:

2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

- ai hay ay: gà g / ; bạn g / ; máy c ` .

- iêm hay yêm: lúa ch ; / dãi; đ . . mười

 

doc11 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1357 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I Môn: tiếng việt lớp 1 Bài: đọc hiểu - viết Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: …………..……………… I . Đọc hiểu: Nối câu cho phù hợp:Đàn bò ăn cỏ Con suối nhỏ Quả vải chín trên sườn đồi trên vườn chảy trên nguồn Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ai hay ay: gà g……/…… ; bạn g…/………; máy c……`….. iêm hay yêm: lúa ch……… ; ……/…… dãi; đ…..’…. mười Viết: Viết vần: Viết từ ngữ: Viết câu: kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I . Hướng dẫn đánh giá cho điểm môn tiếng việt lớp 1 I/ Kiểm tra đọc: ( 10 điểm : 6 điểm đọc thành tiếng + 4 điểm đọc hiểu ) a/Đọc thành tiếng các vần( 2 điểm): ân, iêm, uông, yêu, ac - Đọc đúng, to, rõ ràng đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ 1 vần - Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ 1 vần ) : không được điểm. b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm): thật thà, nhuộm vải, trường học, ích lợi, tuổi thơ. - Đọc đúng, to, rõ ràng đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ 1 từ ngữ - Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ 1 từ ngữ ) : không được điểm. c/ Đọc thành tiếng các tiếng, các câu văn xuôi ( 2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng , trôi chảy: 1 điểm/ 1 câu - Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / 1 từ ngữ ) không được điểm II/ kiểm tra : đọc hiểu – viết Đọc hiểu: ( 4 điểm) a/ Nối ô từ ngữ ( 2 điểm ) - Đọc hiểu và nối đúng: khoảng 0,7 điểm 1 cặp từ ngữ - Nối sai không cho điểm. b/ Chọn vần thích hợp điền chỗ trống ( 2 điểm): khoảng 0,3 điểm/ 1 vần Điền đúng (khoảng 0,3 điểm/ 1 vần) : gà gáy, bạn gái, máy cày, lúa chiêm, yếm dãi, điểm mười. Điền sai hoặc không điền được : không được điểm Viết: ( 10 điểm) a/ Viết vần( 2 điểm): an, uôc, ăc, êch, iêng, Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/ 1 vần Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: trừ 0.2 điểm / 1 vần Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm b/ Viết từ ngữ( 4 điểm): chào cờ, kiếm củi, gửi quà, bàn ghế, yên vui, Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,8 điểm/ 1 từ ngữ Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: trừ 0.5 điểm / 1 từ ngữ Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm c/ Viết câu ( 4 điểm) Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/ dòng thơ Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: trừ 0.5 điểm / 1 dòng thơ Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I Môn: toán lớp 1 Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: …………..……………… Bài 1: Điền vào ô trống( theo mẫu) nnn nnn nnn nn nn nn nnn ……ba…. ……3……. ………… ………… ………… ……5…… …bảy… ………… ………… ………… Bài 2: a/ Tính: 4 + 2 9 - 4 0 + 7 ……… ……... ………. 9 – 6 = ……….. 9 + 1 – 5 = …………. 0 + 8 – 4 = …………. b/ Viết các số: 8 ; 4; 2; 6; 0. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………… Số Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………….. Bài 3: a/ ? + 3 = 8 9 - = 5 + 4 = 4 >< = . b/ 6 2 + 5 9 10 - 2 3 + 5 5 + 3 Bài 4: viết phép tính thích hợp: ▲▲ ▲▲ a/ Có: 8 cái kẹo. Đã ăn: 5 cái kẹo. Còn lại …….cái kẹo? b/ Xem hình, viết phép tính thích hợp: ▲▲▲ Bài 5: Hình bên có: Hình vuông Hình tam giác Điểm Đoạn thẳng kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I hướng dẫn đánh giá cho điểm môn toán 1 Bài 1: Điền vào ô trống( 1 điểm) - Trừ cột mẫu, HS hoàn thành mỗi cột cho 0.5 điểm. Bài 2( 3 điểm ) a/ Tính:( 2 điểm) 4 + 2 9 - 4 0 + 7 9 – 6 = 3 6 5 7 * Mỗi ý đúng 0.25 điểm 9 + 1 – 5 = 5 0 + 8 – 4 = 4 * Mỗi ý đúng 0.5 điểm b/ ( 1 điểm) Viết các số: Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8; 6; 4; 2; 0 ( 0.5 điểm) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; 2; 4; 6; 8 ( 0.5 điểm) Bài 3: ( 2 điểm) a/ 1 điểm b/ 1 điểm Bài 4: Viết phép tính thích hợp: ( 2 điểm ) a/ 1 điểm 8 – 5 = 3 b/ 1điểm: HS chỉ cần viết được 1 trong các phép tính sau 4 + 3 = 7 7 – 4 = 3 3 + 4 = 7 7 – 3 = 4 Bài 5: 2 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm) 2 Hình vuông 5 Hình tam giác 6 Điểm 11 Đoạn thẳng kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II Môn: toán 1 Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: …………..……………… Bài 1: Viết ( theo mẫu ) a/ Đọc số Viết số Đọc số Viết số ………………………………… 25 ………………………………… 17 Bốn mươi tư ………………………………… 40 ………………………………… 61 ………………………………… 55 Chín mươi ………………………………… 21 b/ Viết các số: 44; 21; 86; 68; theo thứ tự từ bé đến lớn. Viết là:…………………………………………………………………………………………………………. Bài 2: Tính a/ 67 - 13 ………….. 14 + 52 …………… 87 - 25 …………….. 30 + 19 ………….. b/ 76 – 13 + 5 = …………… 60 cm + 5 cm = ………… > < = Bài 3: a/ ? 38 69 – 47 13 + 31 44 42 cm 50 cm  Số b/ ? - Số liền trước của 13 là:…………………………………………………………………….. - Số liền sau của 19 là: ……………………………………………………………………… Bài 4: Giải toán a/ trong phòng có 45 cái ghế, người ta mang đi 5 cái ghế. Hỏi trong phòng còn lại bao nhiêu cái ghế? Bài giải …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… b/ Nhân dịp chào mừng ngày 8 tháng 3, lớp 1A được 20 điểm mười, lớp 1B được 24 điểm mười. Hỏi cả hai lớp được bao nhiêu điểm mười? Bài giải ……………………………………………………………. …………………………………………………………… …………………………………………………………… Bài 5: Hình bên có: Hình vuông Hình tam giác Đoạn thẳng kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II . hướng dẫn đánh giá cho điểm môn toán lớp1 Bài 1: ( 2.5 điểm ) a/ ( 2 điểm ): HS đọc, viết đúng mỗi số được 0.25 điểm b/ ( 0.5 điểm ) Lời giải: Xếp theo đúng thứ tự: 21; 44; 68; 86. Bài 2: ( 1.5 điểm ) a/ ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0.25 điểm b/ ( 0.5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm Bài 3: ( 2 điểm ) – a: 1 điểm b: 1 điểm – Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm. Bài 4: ( 2 điểm ) a/ ( 1 điểm ) Bài giải Số ghế trong phòng còn là: (0.25 điểm) 45 – 5 = 40 ( cái ghế ) ( 0.5 điểm ) Đáp số: 40 cái ghế ( 0.25 điểm) b/ ( 1 điểm ) Bài giải Số điểm Mười hai lớp có là: ( 0.25 điểm ) 20 + 24 = 44 ( điểm Mười) ( 0.5 điểm) Đáp số: 44 điểm Mười ( 0.25 điểm) Bài 5: ( 2 điểm ) HS điền đúng 3 hình vuông : 0.5 điểm 10 hình tam giác : 0.75 điểm 16 đoạn thẳng : 0.75 điểm đề Khảo sát học sinh giỏi. Môn: tiếng việt lớp 1 Họ và tên học sinh: ……………………………………………………….Lớp: ……………………………… Bài 1: a/ Tiếng Việt có …………. chữ cái. b/ Phụ âm được sử dụng trong 5 trường hợp là: …………………………………………………………… c/ So sánh iêu / yêu: - Giống nhau: …………………………………………………………………………………………………… Khác nhau: ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. Bài 2: a/ Viết 5 vần kết thúc bằng y:…………………………………………………………………………. Viết 3 từ có tiến chứa vần ưu: …………………………………………………………………………… b/ Điền Đ vào ô trống trước từ đúng: tham quan thăm quan đòn bảy đòn bẩy trình bày trình bầy vần ươu có 3 âm vần ươu có 2 âm Bài 3: Điền vào chỗ chấm: a/ n / l: Mỗi …. ời …ói hay ….ung ….inh một vẻ đẹp. ….àm cho ai …ấy đều …o …ắng hài …òng. b/ c / k / q: Tổ ….. uốc, cái ……. uốc, bài ….. uốc …..a,trứng …… uốc, lá ….. uốc …..ì. c/ ôi / ui: Sao ch…?……; đồi n…/……; cái ch…?……..; th…?……. còi; ch……….. qua; cái m…~…… trôi n…?…….; l…?……… thủi; d/ ? / ~: nghi học, lo nghi, ngâm nghĩ, nét chư, suy nghi, Bài 4: Xếp các từ sau thành 3 câu có nội dung khác nhau: chị, hai, em, cô giáo, nhìn, trìu mến. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… Bài 5: a. Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong vòm…………………………………………………………….. Chùm cam, ………………………………………………………………….. Quả ngon ……………………………………………………………. Chờ con, ……………………………………………………………………… b. Câu hỏi: Trong bài, bà đã dành cho cháu những gì? …………………………………………………………………………………………………………………… Viết 2 câu nói lên tình cảm của bà đối với cháu …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… đề Khảo sát học sinh giỏi. hướng dẫn chấm thi môn tiếng việt lớp 1 Bài 1: ( 2 điểm ) a/ Tiếng Việt có 29 chữ cái: 0.5 đ b/ HS viết được 5 trường hợp :g ( g, gi, gh, ng, ngh ) cho 0.5 đ c/ - Giống nhau: Đều kết thúc bằng âm u, có cách đọc giống nhau – 0.5đ - Khác nhau:Cách viết, vần iêu bắt đầu ( iê ) và chỉ là vần, vần yêu bắt đầu ( yê ), vừa là vần, vừa là tiếng. Bài 2( 3 điểm ) a/ ( 0.5 đ ): 5 vần kết thúc bằng y: ay, ây, uây, uy, oay. b/ ( 0.5đ ) : HS viết đúng 3 từ có tiếng chứa vần ưu. c/ ( 2đ ) Mỗi ý điền đúng được 0.5 điểm Đ Đ Đ Đ tham quan đòn bẩy trình bày vần ươu có 2 âm Bài 3: ( 2 điểm ) mỗi ý điền đúng cho 0.5 đ a- n / l: Mỗi lời nói hay lung linh một vẻ đẹp. Làm cho ai nấy đều lo lắng hài lòng. b- c / k / q: Tổ quốc, cái cuốc, bài quốc ca,trứng cuốc, lá quốc kì. c- ôi / ui: sao chổi, đồi núi, cái chổi, thổi còi, chui qua,cái mũi, trôi nổi, lủi thủi. d- ? / ~: nghỉ học, lo nghĩ, ngẫm nghĩ, nét chữ, suy nghĩ. Bài 4: ( 3 điểm ) Viết đúng mỗi câu cho 1 điểm Bài 5: ( 8 điểm ) a/ (5 điểm ) b/ ( 3 điểm ) Câu 2: (2 điểm ) – Viết đúng mỗi câu cho 1 điểm đề Khảo sát học sinh giỏi Môn: toán lớp 1 Họ và tên học sinh: ……………………………………………………….Lớp: ……………………………… Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20 theo thứ tự: Giảm dần:………………………………………………………………………………………………… Tăng dần:………………………………………………………………………………………………….. Bài 2: a/ điền số vào ô trống: 0, 1, 1, 2, 3, 5, 20, 19, 17, 14, 10, b/ Khi cộng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo của hình vuông đều có kết quả bằng 15. 4 6 Bài 3: a/ Điền dấu +, - 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 = 19 b/ Điền dấu : >, < , = 14 + 3 – 6 19 – 4 – 3 5 + 12 – 16 18 – 4 - 14 14 + 2 + a 14 – 2 + a 5 + 12 - x 12 – x + 5 Bài 4: a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S : 19 – 8 + 2 < x – 1 < 14 + 5 x = 12, 13, 14, 15 x = 16, 17, 18, 19 x = 13, 14, 15, 16 x = 15, 16, 17, 18 b/ Tú có một số bi. Nếu Tú cho An 4 bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu Tú nhiều hơn An mấy bi? Tóm tắt ……………………………………………………….. ……………………………………………………….. ……………………………………………………….. Bài giải ……………………………………………………….. ……………………………………………………….. ……………………………………………………….. Bài 5: a/ Hình bên có: điểm đoạn thẳng hình vuông hình tam giác b/ Có 9 cây hoa, trồng thành 6 hàng, mỗi hàng 3 cây. hướng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi. Môn: toán lớp 1 Bài 1: ( 2 điểm )- Viết các số theo đúng thứ tự: Giảm dần: 20,,19,,18,17, 16, 15, 13, 12, 11, 10.( 1 điểm ) Tăng dần: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17,18, 19, 20. ( 1 điểm ) Bài 2: ( 4 điểm ) a/ ( 2 điểm): Điền đúng mỗi số ở một dãy được 1 điểm b/ ( 2 điểm ) - Điền sai 1 ô không cho điểm. 5 4 6 6 5 4 4 6 5 Bài 3: ( 4 điểm ) a/ ( 1 điểm ) 10 + 9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 + 1 = 19 b/ ( 3 điểm) 14 + 3 – 6 < 19 – 4 – 3 ( 0.5 điểm ) 5 + 12 – 16 > 18 – 4 – 14 ( 0.5 điểm ) 14 + 2 + a > 14 – 2 + a ( 1 điểm ) 5 + 12 - x = 12 – x + 5 ( 1 điểm ) Bài 4: ( 5 điểm ) a/ ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm. x = 12, 13, 14, 15 S x = 16, 17, 18, 19 Đ x = 13, 14, 15, 16 S x = 15, 16, 17, 18 Đ b/ ( 3 điểm ) Tóm tắt đúng bằng sơ đồ được 0.75 điểm. Giải đúng bài toán được 2,25 điểm. Bài giải Lúc đầu Tú nhiều hơn An số bi là: ( 0.75 điểm ) 4 + 4 = 8 ( bi ) ( 1 điểm ) Đáp số: 8 bi ( 0.5 điểm ) Bài 5: ( 5 điểm ) a/ ( 3.5 điểm ) ; b/ ( 1, 5 điểm ) a/ Hình bên có: 8 điểm ( 0.5 điểm ) 16 đoạn thẳng ( 1 điểm ) 3 hình vuông ( 1 điểm) 9 hình tam giác ( 1 điểm )

File đính kèm:

  • docDe KT Giua cuoi ki HSG lop 1Co dap an.doc
Giáo án liên quan