Bộ đề kiểm tra Toán 8 chương I

Câu 1. Tìm x, biết (10x3 - 2x2) : 2x2 = 9, kết quả đúng là:

 A. x = 8/5 B. x = 2 C. x = 9/5 D. x = 9/10

Câu 2. Điền vào chỗ trống : (x + 4)3 = . là:

 A. x3 + 12x2 + 48x + 64 B. x3 + 12x2 + 16x + 16

 C. x3 + 12x2 + 12x + 64 D. x3 + 48x2 + 12x + 64

Câu 3. Với x = 1, y = 2, biểu thức 2x(x - 3y) - 2x2 có giá trị là:

 A. -12 B. 16 C. -8 D. 6

Câu 4. Để phân tích đa thứ x2 + xy - y - 1 thành nhân tử thì cách nhóm đúng là:

 A. (x2 + xy) - (y + 1) B. (x2 - 1) - (xy - y)

 C. (x2 - y) + (xy - 1) D. (x2 - 1) + (xy - y)

Câu 5. Cho x - y = 2. Giá trị của biểu thức B = 2(x3 - y3) - 3(x + y)2 bằng

 A. 28 B. 4. C. -1 D. 16

 

doc9 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra Toán 8 chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bµi kiÓm tra sè 2 - m· ®Ò 01 thêi gian 45' Câu 1. Tìm x, biết (10x3 - 2x2) : 2x2 = 9, kết quả đúng là: A. x = 8/5 B. x = 2 C. x = 9/5 D. x = 9/10 Câu 2. Điền vào chỗ trống : (x + 4)3 = ... là: A. x3 + 12x2 + 48x + 64 B. x3 + 12x2 + 16x + 16 C. x3 + 12x2 + 12x + 64 D. x3 + 48x2 + 12x + 64 Câu 3. Với x = 1, y = 2, biểu thức 2x(x - 3y) - 2x2 có giá trị là: A. -12 B. 16 C. -8 D. 6 Câu 4. Để phân tích đa thứ x2 + xy - y - 1 thành nhân tử thì cách nhóm đúng là: A. (x2 + xy) - (y + 1) B. (x2 - 1) - (xy - y) C. (x2 - y) + (xy - 1) D. (x2 - 1) + (xy - y) Câu 5. Cho x - y = 2. Giá trị của biểu thức B = 2(x3 - y3) - 3(x + y)2 bằng A. 28 B. 4. C. -1 D. 16 Câu 6. Thực hiện phép nhân (- 3x2)(2x3 - 5x + 6) ta được kết quả là: A. 6x2 B. -6x6 - 3x2 C. - 6x5 - 15x3 + 18x2 D. -6x5 + 15x3 - 18x2 Câu 7. Rút gọn biểu thức 2x(x - 2y) - 2y(y - 2x) ta được: A. 2x2 - 8xy - 2y2 B. 2x2 + 2y2 C. x2 - y2 D. 2x2 - 2y2 Câu 8. Kết quả của phép nhân 1/3x2y(6x2 - 3xy + 4y2) là: A. 1/3x4y - 3x3y + 4x2 y3 B. 2x4y - x3 + 4x2y C. 2x4y D. 2x4y - x3y2 + 4/3x2y3 Câu 9. Trong đẳng thức (x + ...)(x - ...) = x2 - 16y6, cần điền vào chỗ trống thứ tự là: A. 4y2 và 4y4 B. 2y2 và 8y4 C. 4y3 và 4y3 D. 8y3 và 2y3 Câu 10. Trong đẳng thức (3x2 - 2y)2 = 9x4 + ... , cần điền biểu thức vào chỗ trống là: A. 6x2 + 4y2 B. - 12x2y + 4y2 C. 12x2y + 4y2 D. - 12x2 + 2y2 Câu 11. Từ đẳng thức (-2x)(1 - 5x) - 5x(2x + 1) = 14 suy ra: A. x = 2 B. x = -14/3 C. x = -2 D. x = 14/3 Câu 12. Các bài giải trong vở một bạn HS sau đây, lời giải nào đúng? A. (x3 + 1) : (x + 1) = x2 + x + 1 B. (x2 - 6x + 6) : (x - 3) = x - 2 C. (x3 - 3x2 + 3x - 1) : (x - 1) = (x - 1)2 D. (x2 + 2x + 4) : (x + 2) = x + 2 Câu 13. Với x = 3 thì giá trị của biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 là: A. -71 B. 1 C. 109 D. 125 Câu 14. Dư của phép chia (2x2 - 3x) : (x2 + 1) là đa thức nào dưới đây: A. -3x - 2 B. 3x - 2 C. 2 D. 2 - 3x Câu 15. Cách phân tích thành nhân tử nào sau đây là sai A. 16 - 9y4 = (3y2 + 4)(4 - 3y2) B. 8 - 12x + 6x2 - x3 = (2 - x)3 C. 4x2 + 6xy + 9y2 = (2x + 3y)2 D. 1 - 2y + y2 = (y - 1)2 Câu 16. Với x = 3,9 thì biểu thức (x2 - 1/2x) : 0,1x có giá trị là: A. 0,39 B. 39 C. 0,34 D. 34 Câu 17. Cô giáo hỏi: "Với giá trị nào của số tự nhiên n thì 3x4 - 2x3 + 5x2 chia hết cho -7xn"? Câu trả lời đúng là: A. n = 2 B. n = 4 C. n 2 D. n = 3 Câu 18. Cách viết nào sau đây sai A. (-x + y)(-x - y) = x2 - y2 B. (-x + y)(x2 + xy + y2) = x3 + y3 C. (-x + 5)2 = x2 - 10x + 25 D. (x - y)(x2 + xy + y2) = x3 - y3 Câu 19. Thực hiện phép nhân (x - 2)(3x2 + 4x - 5) ta đựợc A. 3x3 + 10x2 - 13x + 10 B. 3x3 - 2x2 - 13x + 10 C. 3x2 - 2x2 - 13x + 10 D. 3x2 - 2x2 + 3x + 10 Câu 20. Cách phân tích thành nhân tử nào sau đây là sai A. x(x - 1) - x + 1 = (x - 1)2 B. x2 + 2x + 4 = (x + 2)2 C. x6 - y4 = (x3 - y2)(y2 + x3) D. x3 + y6 = (y2 + x)(y4 - xy2 + x2) Câu 21. Thực hiện phép chia [3(x - y)3 - 2(y - x)2] : (x - y)2. Kết quả nào sau đây là đúng: A. Không thể chia hết B. 3(x - y) - 2 C. 3(x - y) + 2 D. 3(x - y) Câu 22. Trong đẳng thức (3x2 + 2)2 = 9x4 + ... . cần điền biểu thức nào sau đây vào chỗ trống: A. 12x2 + 4 B. 6x2 + 2 C. 12x2 + 2 D. 6x2 + 4 Câu 23. Khi phân tích đa thức xy - 5y + 2x - 10 bằng cach nhóm hạng tử cách nào không đưa đến kết quả A. (xy - 10) + (2x - 5) B. (xy + 2x) - (5y + 10) C. (xy - 5y) + (2x - 10) D. (2x - 10) - (5y - xy) Câu 24. Cần điền vào BT nào dưới đây vào chỗ trống trong BT (x - 2y)(x2 ...) để bằng x3 - 8y3: A. - 4xy + 4y2 B. - 2xy + 4y3 C. - 4xy - 4y2 D. + 2xy + 4y2 Câu 25. Phân tích đa thức x2 - xy + x - y thành nhân tử, kết quả đúng là: A. x2 -x(y - 1) - y B. (x - y)(x + 1) C. x(x - y + 1) D. (x - 1)(x + y) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Đáp án bµi kiÓm tra sè 2 - m· ®Ò 02 thêi gian 45' Câu 1. Cô giáo hỏi: "Với giá trị nào của số tự nhiên n thì 3x4 - 2x3 + 5x2 chia hết cho -7xn"? Câu trả lời đúng là: A. n 2 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4 Câu 2. Dư của phép chia (2x2 - 3x) : (x2 + 1) là đa thức nào dưới đây: A. -3x - 2 B. 2 - 3x C. 2 D. 3x - 2 Câu 3. Thực hiện phép nhân (x - 2)(3x2 + 4x - 5) ta đựợc A. 3x2 - 2x2 - 13x + 10 B. 3x3 + 10x2 - 13x + 10 C. 3x2 - 2x2 + 3x + 10 D. 3x3 - 2x2 - 13x + 10 Câu 4. Trong đẳng thức (3x2 + 2)2 = 9x4 + ... . cần điền biểu thức nào sau đây vào chỗ trống: A. 6x2 + 2 B. 12x2 + 2 C. 12x2 + 4 D. 6x2 + 4 Câu 5. Rút gọn biểu thức 2x(x - 2y) - 2y(y - 2x) ta được: A. 2x2 - 8xy - 2y2 B. 2x2 + 2y2 C. 2x2 - 2y2 D. x2 - y2 Câu 6. Trong đẳng thức (x + ...)(x - ...) = x2 - 16y6, cần điền vào chỗ trống thứ tự là: A. 4y2 và 4y4 B. 4y3 và 4y3 C. 2y2 và 8y4 D. 8y3 và 2y3 Câu 7. Cách phân tích thành nhân tử nào sau đây là sai A. x(x - 1) - x + 1 = (x - 1)2 B. x2 + 2x + 4 = (x + 2)2 C. x6 - y4 = (x3 - y2)(y2 + x3) D. x3 + y6 = (y2 + x)(y4 - xy2 + x2) Câu 8. Điền vào chỗ trống : (x + 4)3 = ... là: A. x3 + 12x2 + 16x + 16 B. x3 + 12x2 + 12x + 64 C. x3 + 12x2 + 48x + 64 D. x3 + 48x2 + 12x + 64 Câu 9. Cách phân tích thành nhân tử nào sau đây là sai A. 4x2 + 6xy + 9y2 = (2x + 3y)2 B. 8 - 12x + 6x2 - x3 = (2 - x)3 C. 16 - 9y4 = (3y2 + 4)(4 - 3y2) D. 1 - 2y + y2 = (y - 1)2 Câu 10. Cần điền vào BT nào dưới đây vào chỗ trống trong BT (x - 2y)(x2 ...) để bằng x3 - 8y3: A. + 2xy + 4y2 B. - 4xy - 4y2 C. - 4xy + 4y2 D. - 2xy + 4y3 Câu 11. Khi phân tích đa thức xy - 5y + 2x - 10 bằng cach nhóm hạng tử cách nào không đưa đến kết quả A. (xy - 10) + (2x - 5) B. (xy - 5y) + (2x - 10) C. (xy + 2x) - (5y + 10) D. (2x - 10) - (5y - xy) Câu 12. Cho x - y = 2. Giá trị của biểu thức B = 2(x3 - y3) - 3(x + y)2 bằng A. -1 B. 16 C. 4. D. 28 Câu 13. Trong đẳng thức (3x2 - 2y)2 = 9x4 + ... , cần điền biểu thức vào chỗ trống là: A. 12x2y + 4y2 B. 6x2 + 4y2 C. - 12x2 + 2y2 D. - 12x2y + 4y2 Câu 14. Với x = 3 thì giá trị của biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 là: A. 1 B. 109 C. -71 D. 125 Câu 15. Kết quả của phép nhân 1/3x2y(6x2 - 3xy + 4y2) là: A. 1/3x4y - 3x3y + 4x2 y3 B. 2x4y - x3y2 + 4/3x2y3 C. 2x4y D. 2x4y - x3 + 4x2y Câu 16. Với x = 1, y = 2, biểu thức 2x(x - 3y) - 2x2 có giá trị là: A. 6 B. -12 C. -8 D. 16 Câu 17. Tìm x, biết (10x3 - 2x2) : 2x2 = 9, kết quả đúng là: A. x = 8/5 B. x = 2 C. x = 9/5 D. x = 9/10 Câu 18. Thực hiện phép nhân (- 3x2)(2x3 - 5x + 6) ta được kết quả là: A. - 6x5 - 15x3 + 18x2 B. 6x2 C. -6x6 - 3x2 D. -6x5 + 15x3 - 18x2 Câu 19. Từ đẳng thức (-2x)(1 - 5x) - 5x(2x + 1) = 14 suy ra: A. x = -2 B. x = -14/3 C. x = 2 D. x = 14/3 Câu 20. Thực hiện phép chia [3(x - y)3 - 2(y - x)2] : (x - y)2. Kết quả nào sau đây là đúng: A. 3(x - y) B. 3(x - y) - 2 C. 3(x - y) + 2 D. Không thể chia hết Câu 21. Với x = 3,9 thì biểu thức (x2 - 1/2x) : 0,1x có giá trị là: A. 34 B. 0,34 C. 0,39 D. 39 Câu 22. Phân tích đa thức x2 - xy + x - y thành nhân tử, kết quả đúng là: A. x(x - y + 1) B. (x - y)(x + 1) C. x2 -x(y - 1) - y D. (x - 1)(x + y) Câu 23. Các bài giải trong vở một bạn HS sau đây, lời giải nào đúng? A. (x3 + 1) : (x + 1) = x2 + x + 1 B. (x2 + 2x + 4) : (x + 2) = x + 2 C. (x3 - 3x2 + 3x - 1) : (x - 1) = (x - 1)2 D. (x2 - 6x + 6) : (x - 3) = x - 2 Câu 24. Để phân tích đa thứ x2 + xy - y - 1 thành nhân tử thì cách nhóm đúng là: A. (x2 + xy) - (y + 1) B. (x2 - y) + (xy - 1) C. (x2 - 1) - (xy - y) D. (x2 - 1) + (xy - y) Câu 25. Cách viết nào sau đây sai A. (x - y)(x2 + xy + y2) = x3 - y3 B. (-x + 5)2 = x2 - 10x + 25 C. (-x + y)(-x - y) = x2 - y2 D. (-x + y)(x2 + xy + y2) = x3 + y3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Đáp án bµi kiÓm tra sè 2 - m· ®Ò 03 thêi gian 45' Câu 1. Với x = 3,9 thì biểu thức (x2 - 1/2x) : 0,1x có giá trị là: A. 39 B. 0,39 C. 0,34 D. 34 Câu 2. Để phân tích đa thứ x2 + xy - y - 1 thành nhân tử thì cách nhóm đúng là: A. (x2 + xy) - (y + 1) B. (x2 - y) + (xy - 1) C. (x2 - 1) - (xy - y) D. (x2 - 1) + (xy - y) Câu 3. Rút gọn biểu thức 2x(x - 2y) - 2y(y - 2x) ta được: A. 2x2 + 2y2 B. x2 - y2 C. 2x2 - 8xy - 2y2 D. 2x2 - 2y2 Câu 4 Từ đẳng thức (-2x)(1 - 5x) - 5x(2x + 1) = 14 suy ra: A. x = -14/3 B. x = 14/3 C. x = 2 D. x = -2 Câu 5. Kết quả của phép nhân 1/3x2y(6x2 - 3xy + 4y2) là: A. 2x4y B. 2x4y - x3 + 4x2y C. 2x4y - x3y2 + 4/3x2y3 D. 1/3x4y - 3x3y + 4x2 y3 Câu 6. Với x = 3 thì giá trị của biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 là: A. 125 B. 1 C. -71 D. 109 Câu 7. Cách viết nào sau đây sai A. (-x + 5)2 = x2 - 10x + 25 B. (-x + y)(x2 + xy + y2) = x3 + y3 C. (-x + y)(-x - y) = x2 - y2 D. (x - y)(x2 + xy + y2) = x3 - y3 Câu 8. Cách phân tích thành nhân tử nào sau đây là sai A. x2 + 2x + 4 = (x + 2)2 B. x6 - y4 = (x3 - y2)(y2 + x3) C. x(x - 1) - x + 1 = (x - 1)2 D. x3 + y6 = (y2 + x)(y4 - xy2 + x2) Câu 9. Điền vào chỗ trống : (x + 4)3 = ... là: A. x3 + 12x2 + 12x + 64 B. x3 + 12x2 + 16x + 16 C. x3 + 48x2 + 12x + 64 D. x3 + 12x2 + 48x + 64 Câu 10. Khi phân tích đa thức xy - 5y + 2x - 10 bằng cach nhóm hạng tử cách nào không đưa đến kết quả A. (xy - 5y) + (2x - 10) B. (2x - 10) - (5y - xy) C. (xy + 2x) - (5y + 10) D. (xy - 10) + (2x - 5) Câu 11. Cách phân tích thành nhân tử nào sau đây là sai A. 4x2 + 6xy + 9y2 = (2x + 3y)2 B. 8 - 12x + 6x2 - x3 = (2 - x)3 C. 1 - 2y + y2 = (y - 1)2 D. 16 - 9y4 = (3y2 + 4)(4 - 3y2) Câu 12. Với x = 1, y = 2, biểu thức 2x(x - 3y) - 2x2 có giá trị là: A. -8 B. 16 C. -12 D. 6 Câu 13. Trong đẳng thức (3x2 - 2y)2 = 9x4 + ... , cần điền biểu thức vào chỗ trống là: A. 12x2y + 4y2 B. - 12x2 + 2y2 C. 6x2 + 4y2 D. - 12x2y + 4y2 Câu 14. Phân tích đa thức x2 - xy + x - y thành nhân tử, kết quả đúng là: A. (x - y)(x + 1) B. x2 -x(y - 1) - y C. x(x - y + 1) D. (x - 1)(x + y) Câu 15. Thực hiện phép nhân (- 3x2)(2x3 - 5x + 6) ta được kết quả là: A. 6x2 B. -6x5 + 15x3 - 18x2 C. - 6x5 - 15x3 + 18x2 D. -6x6 - 3x2 Câu 16. Thực hiện phép nhân (x - 2)(3x2 + 4x - 5) ta đựợc A. 3x2 - 2x2 + 3x + 10 B. 3x3 - 2x2 - 13x + 10 C. 3x3 + 10x2 - 13x + 10 D. 3x2 - 2x2 - 13x + 10 Câu 17. Cô giáo hỏi: "Với giá trị nào của số tự nhiên n thì 3x4 - 2x3 + 5x2 chia hết cho -7xn"? Câu trả lời đúng là: A. n = 4 B. n = 2 C. n = 3 D. n 2 Câu 18. Các bài giải trong vở một bạn HS sau đây, lời giải nào đúng? A. (x3 + 1) : (x + 1) = x2 + x + 1 B. (x2 + 2x + 4) : (x + 2) = x + 2 C. (x3 - 3x2 + 3x - 1) : (x - 1) = (x - 1)2 D. (x2 - 6x + 6) : (x - 3) = x - 2 Câu 19. Cho x - y = 2. Giá trị của biểu thức B = 2(x3 - y3) - 3(x + y)2 bằng A. 28 B. 16 C. -1 D. 4. Câu 20. Tìm x, biết (10x3 - 2x2) : 2x2 = 9, kết quả đúng là: A. x = 9/10 B. x = 2 C. x = 8/5 D. x = 9/5 Câu 21. Cần điền vào BT nào dưới đây vào chỗ trống trong BT (x - 2y)(x2 ...) để bằng x3 - 8y3: A. - 4xy + 4y2 B. - 4xy - 4y2 C. - 2xy + 4y3 D. + 2xy + 4y2 Câu 22. Trong đẳng thức (x + ...)(x - ...) = x2 - 16y6, cần điền vào chỗ trống thứ tự là: A. 8y3 và 2y3 B. 2y2 và 8y4 C. 4y3 và 4y3 D. 4y2 và 4y4 Câu 23. Thực hiện phép chia [3(x - y)3 - 2(y - x)2] : (x - y)2. Kết quả nào sau đây là đúng: A. 3(x - y) B. Không thể chia hết C. 3(x - y) - 2 D. 3(x - y) + 2 Câu 24. Trong đẳng thức (3x2 + 2)2 = 9x4 + ... . cần điền biểu thức nào sau đây vào chỗ trống: A. 12x2 + 4 B. 6x2 + 2 C. 6x2 + 4 D. 12x2 + 2 Câu 25. Dư của phép chia (2x2 - 3x) : (x2 + 1) là đa thức nào dưới đây: A. -3x - 2 B. 2 C. 2 - 3x D. 3x - 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Đáp án bµi kiÓm tra sè 2 - m· ®Ò 04 thêi gian 45' Câu 1. Thực hiện phép nhân (x - 2)(3x2 + 4x - 5) ta đựợc A. 3x2 - 2x2 - 13x + 10 B. 3x3 + 10x2 - 13x + 10 C. 3x2 - 2x2 + 3x + 10 D. 3x3 - 2x2 - 13x + 10 Câu 2. Cần điền vào BT nào dưới đây vào chỗ trống trong BT (x - 2y)(x2 ...) để bằng x3 - 8y3: A. - 4xy - 4y2 B. - 2xy + 4y3 C. + 2xy + 4y2 D. - 4xy + 4y2 Câu 3. Thực hiện phép chia [3(x - y)3 - 2(y - x)2] : (x - y)2. Kết quả nào sau đây là đúng: A. 3(x - y) - 2 B. Không thể chia hết C. 3(x - y) + 2 D. 3(x - y) Câu 4. Kết quả của phép nhân 1/3x2y(6x2 - 3xy + 4y2) là: A. 2x4y - x3y2 + 4/3x2y3 B. 2x4y - x3 + 4x2y C. 1/3x4y - 3x3y + 4x2 y3 D. 2x4y Câu 5. Điền vào chỗ trống : (x + 4)3 = ... là: A. x3 + 12x2 + 12x + 64 B. x3 + 12x2 + 16x + 16 C. x3 + 48x2 + 12x + 64 D. x3 + 12x2 + 48x + 64 Câu 6. Cách viết nào sau đây sai A. (-x + y)(x2 + xy + y2) = x3 + y3 B. (-x + y)(-x - y) = x2 - y2 C. (x - y)(x2 + xy + y2) = x3 - y3 D. (-x + 5)2 = x2 - 10x + 25 Câu 7. Các bài giải trong vở một bạn HS sau đây, lời giải nào đúng? A. (x2 - 6x + 6) : (x - 3) = x - 2 B. (x3 - 3x2 + 3x - 1) : (x - 1) = (x - 1)2 C. (x2 + 2x + 4) : (x + 2) = x + 2 D. (x3 + 1) : (x + 1) = x2 + x + 1 Câu 8. Để phân tích đa thứ x2 + xy - y - 1 thành nhân tử thì cách nhóm đúng là: A. (x2 + xy) - (y + 1) B. (x2 - 1) + (xy - y) C. (x2 - y) + (xy - 1) D. (x2 - 1) - (xy - y) Câu 9. Khi phân tích đa thức xy - 5y + 2x - 10 bằng cach nhóm hạng tử cách nào không đưa đến kết quả A. (xy - 5y) + (2x - 10) B. (xy + 2x) - (5y + 10) C. (xy - 10) + (2x - 5) D. (2x - 10) - (5y - xy) Câu 10. Phân tích đa thức x2 - xy + x - y thành nhân tử, kết quả đúng là: A. x(x - y + 1) B. (x - y)(x + 1) C. (x - 1)(x + y) D. x2 -x(y - 1) - y Câu 11. Trong đẳng thức (3x2 + 2)2 = 9x4 + ... . cần điền biểu thức nào sau đây vào chỗ trống: A. 6x2 + 2 B. 12x2 + 2 C. 12x2 + 4 D. 6x2 + 4 Câu 12. Cô giáo hỏi: "Với giá trị nào của số tự nhiên n thì 3x4 - 2x3 + 5x2 chia hết cho -7xn"? Câu trả lời đúng là: A. n = 2 B. n = 4 C. n = 3 D. n 2 Câu 13. Trong đẳng thức (x + ...)(x - ...) = x2 - 16y6, cần điền vào chỗ trống thứ tự là: A. 2y2 và 8y4 B. 8y3 và 2y3 C. 4y3 và 4y3 D. 4y2 và 4y4 Câu 14. Với x = 1, y = 2, biểu thức 2x(x - 3y) - 2x2 có giá trị là: A. 6 B. -12 C. -8 D. 16 Câu 15. Với x = 3,9 thì biểu thức (x2 - 1/2x) : 0,1x có giá trị là: A. 0,39 B. 34 C. 39 D. 0,34 Câu 16. Cách phân tích thành nhân tử nào sau đây là sai A. 4x2 + 6xy + 9y2 = (2x + 3y)2 B. 8 - 12x + 6x2 - x3 = (2 - x)3 C. 16 - 9y4 = (3y2 + 4)(4 - 3y2) D. 1 - 2y + y2 = (y - 1)2 Câu 17. Cho x - y = 2. Giá trị của biểu thức B = 2(x3 - y3) - 3(x + y)2 bằng A. 16 B. 28 C. -1 D. 4. Câu 18. Cách phân tích thành nhân tử nào sau đây là sai A. x(x - 1) - x + 1 = (x - 1)2 B. x6 - y4 = (x3 - y2)(y2 + x3) C. x3 + y6 = (y2 + x)(y4 - xy2 + x2) D. x2 + 2x + 4 = (x + 2)2 Câu 19. Dư của phép chia (2x2 - 3x) : (x2 + 1) là đa thức nào dưới đây: A. 3x - 2 B. 2 C. -3x - 2 D. 2 - 3x Câu 20. Thực hiện phép nhân (- 3x2)(2x3 - 5x + 6) ta được kết quả là: A. 6x2 B. -6x5 + 15x3 - 18x2 C. - 6x5 - 15x3 + 18x2 D. -6x6 - 3x2 Câu 21. Tìm x, biết (10x3 - 2x2) : 2x2 = 9, kết quả đúng là: A. x = 2 B. x = 9/10 C. x = 9/5 D. x = 8/5 Câu 22. Từ đẳng thức (-2x)(1 - 5x) - 5x(2x + 1) = 14 suy ra: A. x = 2 B. x = 14/3 C. x = -2 D. x = -14/3 Câu 23. Trong đẳng thức (3x2 - 2y)2 = 9x4 + ... , cần điền biểu thức vào chỗ trống là: A. 6x2 + 4y2 B. - 12x2y + 4y2 C. - 12x2 + 2y2 D. 12x2y + 4y2 Câu 24. Với x = 3 thì giá trị của biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 là: A. 125 B. -71 C. 1 D. 109 Câu 25. Rút gọn biểu thức 2x(x - 2y) - 2y(y - 2x) ta được: A. 2x2 - 2y2 B. 2x2 - 8xy - 2y2 C. 2x2 + 2y2 D. x2 - y2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Đáp án ĐÁP ÁN Đề số: KIEMTRA-001 1. 1B11 2. A111 3. A111 4. 111D 5. 1B11 6. 111D 7. 111D 8. 111D 9. 11C1 10. 1B11 11. 11C1 12. 11C1 13. 1B11 14. A111 15. 11C1 16. 111D 17. 11C1 18. 1B11 19. 1B11 20. 1B11 21. 1B11 22. A111 23. A111 24. 111D 25. 1B11 Đề số: KIEMTRA-002 1. A111 2. A111 3. 111D 4. 11C1 5. 11C1 6. 1B11 7. 1B11 8. 11C1 9. A111 10. A111 11. A111 12. 11C1 13. 111D 14. A111 15. 1B11 16. 1B11 17. 1B11 18. 111D 19. A111 20. 1B11 21. A111 22. 1B11 23. 11C1 24. 111D 25. 111D Đề số: KIEMTRA-003 1. 111D 2. 111D 3. 111D 4. 111D 5. 11C1 6. 1B11 7. 1B11 8. A111 9. 111D 10. 111D 11. A111 12. 11C1 13. 111D 14. A111 15. 1B11 16. 1B11 17. 111D 18. 11C1 19. 111D 20. 1B11 21. 111D 22. 11C1 23. 11C1 24. A111 25. A111 Đề số: KIEMTRA-004 1. 111D 2. 11C1 3. A111 4. A111 5. 111D 6. A111 7. 1B11 8. 1B11 9. 11C1 10. 1B11 11. 11C1 12. 111D 13. 11C1 14. 1B11 15. 1B11 16. A111 17. 111D 18. 111D 19. 11C1 20. 1B11 21. A111 22. 11C1 23. 1B11 24. 11C1 25. A111

File đính kèm:

  • docĐề KTTN Chương 1 Toán 8.doc
Giáo án liên quan