Bộ đề kiểm tra toán lớp 2

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN

(Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I-1 tiết)

Tuần: 3

Bài 1: Viết các số

 a.Từ 70 đến 80:

 b.Từ 89 đến95: .

Bài 2:

a. Số liền trước 61 là:

b. Số liền sau 99 là: .

 

 

doc12 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2340 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra toán lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 2: Đề kiểm tra toán (Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I-1 tiết) Tuần: 3 Ngày 13.9.2004 Bài 1: Viết các số a.Từ 70 đến 80:…… b.Từ 89 đến95:……. Bài 2: Số liền trước 61 là:…… Số liền sau 99 là:…….. Bài 3: Tính + - + - + Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa?. Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm A B Độ dài đoạn thẳng AB là:….cm hoặc là:…. dm Lớp 2: Đáp án Bài 1: 3 điểm. Mỗi số viết đúng điểm Từ 70 đến 80: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 78, 79, 80. Từ 89 đến 95: 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95. Bài 2: 1 điểm. Mỗi số viết đúng 0,5 điểm. Số liền trước 61 là: 60 Số liền sau 99 là: 100 Bài 3: 2,5 điểm. Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm + - + - + 96 53 85 50 28 Bài 4: 2,5 điểm. Lời giải 1 điểm, viết phép tính đúng 1 điểm, đáp số 0,5 điểm Tóm tắt: Mai và Hoa:36 bông Riêng Hoa : 16 bông Mai : ? bông Bài giải: Số bông hoa của Mai là: 36-16 =20 (bông) Đáp số: 20 bông hoa. Bài 5 : A B Độ dài đoạn thẳng AB là : 10 cm hoặc là: 1dm Ngày 7.9.2004 Đồng ý với đáp án kiểm tra toán ngày 13. 9. 2004 Phó hiệu trưởng Nguyễn Thị Dung Lớp 2: Đề kiểm tra toán (Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I-1 tiết) Tuần 9: Ngày 28. 10. 2004 Bài 1: Tính + + + + Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng đó là: 30 và 15 b. 19 và 24 c. 37 và 36 Bài 3: Tháng trước mẹ mua con lợn nặng 29 Kg về nuôi, tháng sau nó tăng thêm 12 Kg nữa. Hỏi tháng sau con lợn đó nặng bao nhiêu ki lô gam?. Bài 4: Nối các điểm để được hình chữ nhật: ã ã ã ã ã ã ã ã Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: œ 66 39 + + + 27 œ 3œ Lớp 2: Đáp án Bài 1: Tính: 3 điểm. Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. + + + + 22 45 63 73 50 89 Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: 3 điểm: Mỗi phép tính 1 điểm. a. 30 và 25 b. 19 và 24 c. 37 và 36 + + + Bài 3. 1,5 điểm: Nêu câu trả lời đúng 0,5 điểm, phép tính đúng 0,5 điểm. Đáp số đúng 0,5 điểm. Tóm tắt Bài giải Tháng trước: 29 Kg. Tháng sau con lợn có số Ki lô gam là: Tháng sau tăng: 12 Kg. 29 + 12 =41 (kg). Tháng sau:…….Kg. Đáp số: 41 Kg. Bài 4: Nối các điểm để được hình chữ nhật (1 điểm). Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống (1,5 điểm) 4 2 5 + + + 9 4 7 4 26.10.2004 Đồng ý với đề kiểm tra ngày 28/10/2004. Phó hiệu trưởng Nguyễn Thị Dung Lớp 2: Đề Kiểm tra toán (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I) Tuần 18 Ngày 31/ 12/ 2004 Bài 1: Tính nhẩm 8 + 7 = 12 - 8 = 9 +5 = 11- 6 = 14- 9 = 4 + 7 = 17- 8 = 8 + 8 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 45+ 26 37+ 48 77- 29 80- 37 Bài 3: Tìm x x+22= 40 x- 14= 34 68- x= 32 Bài 4 Mỹ cân nặng 36 Kg, Lan nhẹ hơn Mỹ 8 Kg. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki lô gam?. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A: 3 B : 4 C : 5 Lớp 2: Đáp án Bài 1: Tính 8 + 7 = 15 12 - 8 = 4 9 +5 = 14 11- 6 =5 14- 9 = 5 4 + 7 = 11 17- 8 = 9 8 + 8 =16 Bài 2: Đặt tính rồi tính 45+ 26 37+ 48 77- 29 80- 37 + + - - 71 85 48 43 Bài 3: Tìm x x+22= 40 x- 14= 34 68- x= 32 x = 40-22 x = 34+14 x= 68-32 x = 18 x = 48 x=36 Bài4: Tóm tắt: 36 Kg Mỹ nặng: 8Kg Lan nặng: ? Kg Bài giải Lan nặng số ki lô gam là: 36- 8= 28(Kg) Đáp số:28 Kg Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. ` Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A: 3 B : 4 C : 5 Đánh giá điểm. Môn:Toán Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm Bài 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Bài 3: (3 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm Bài 4: (2 điểm) Lời giải đúng 0,5 điểm Nêu phép tính đúng 1 điểm Đáp số đúng 0,5 điểm Bài 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ C 1 điểm Khoanh vào chữ B 0,75 điểm Khoanh vào chữ A 0,25 điểm Ngày 25/ 12/ 2004 Đồng ý với đáp án kiểm tra định kỳ môn Toán Phó hiệu trưởng Nguyễn Thị Dung Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II Môn: Toán Bài 1: Tính nhẩm 2 x 3 = 3 x 3 = 5 x 4 = 6 x 1 = 18 : 2 = 32 : 4 = 4 x 5 = 0 : 9 = 4 x 9 = 5 x 5 = 20 : 5 = 1 x 10 = 35 : 5 = 24 : 3 = 20 : 4 = 0 : 1 = Bài 2: Ghi kết quả tính 3 x 5 + 5 = 3 x 10 – 14 = 2 : 2 x 0 = 0 : 4 + 6 = Bài 3: Tìm x X x 2 = 12 X: 3 = 5 Bài 4: Có 15 học sinh chưa đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh? Bài 5. Cho đường gấp khúc có các kích thước nêu ở hình vẽ dưới đây. Hãy viết một phép tính nhân để tính độ dài của đường gấp khúc. Đáp án Bài 1: ( 4 điểm) 2 x 3 = 6 3 x 3 = 9 5 x 4 = 20 6 x 1 = 6 18 : 2 = 9 32 : 4 = 8 4 x 5 = 20 0 : 9 = 0 4 x 9 = 36 5 x 5 = 25 20 : 5 = 4 1 x 10 = 10 35 : 5 = 7 24 : 3 = 8 20 : 4 = 5 0 : 1 = 0 Bài 2: Ghi kết quả tính 3 x 5 + 5 = 20 3 x 10 – 14 = 16 2 : 2 x 0 = 0 0 : 4 + 6 = 6 Bài 3. Tìm x (1 điểm) X x 2 = 12 X : 3 = 5 X= 12 : 2 X= 5 x 3 X= 6 X= 15 Bài 4: (2 điểm) Bài giải Số học sinh của mỗi nhóm là: 15 : 3= 5 ( học sinh) Đáp số: 5 học sinh Bài 5: (1 điểm) Bài Giải Độ dài của đường gấp khúc là: 3 x 4 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm Đánh giá cho điểm Bài 1: 4 điểm Viết đúng kết quả của mỗi phép được điểm Bài 2: Viết đúng kết quả của mỗi phép tính điểm. Bài 3: Mỗi lần tìm x đúng được điểm. Bài 4: - Nêu câu trả lời đúng được điểm. - Nêu phép tính đúng 1 điểm. - Nêu đáp án đúng được điểm. Bài 5: Nêu được: 3 x 4 = 12 (cm) được 1 điểm. 5/3/2005 Đồng ý với đề ra và đáp án môn Toán kiểm tra giữa kỳ II. Phó Hiệu Trưởng Nguyễn Thị Dung Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II Môn: Toán Bài 1: Tính nhẩm 2 x 6 = 18 : 2 = 5 x 7 = 10 : 5 = 3 x 6 = 24 : 4 = 2 x 8 = 20 : 4 = 4 x 4 = 15 : 3 = 3 x 9 = 27 : 3 = Bài 2: Đăt tính rồi tính 84 + 19 62 – 25 536 + 243 879 – 356 Bài 3: Hà có 12 viên bi. Mỹ có nhiều hơn Hà 8 viên bi. Hỏi Mỹ có bao nhiêu viên bi? Bài 4: Nối bốn điểm A, B, C, D để có hình tứ giác ABCD. Do độ dài các cạnh rồi tính chu vi hình tứ giác ABCD. A• • B D • • C Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 101, 105, 109,….. Đáp án Bài 1: Tính nhẩm 2 x 6 =12 18 : 2 = 9 5 x 7 = 35 10 : 5 =2 3 x 6 =18 24 : 4 = 6 2 x 8 = 16 20 : 4 =5 4 x 4 =16 15 : 3 = 5 3 x 9 = 27 27 : 3 =9 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 84 + 19 62 – 25 536 + 243 879 – 356 + Bài 3: Bài giải Số bi của Mỹ có là: 12 + 8= 20 (viên) Đáp số: 20 viên bi Bài 4: Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là: 4 + 4 + 6 + 5 = 19 (cm) Đáp số: 19 cm Đáp án: Bài 1: 3 điểm, viết đúng kết quả mỗi phép tính được điểm. Bài 2: 2 điểm. Đặt tính đúng và đúng mỗi phép tính được điểm. Bài 3: 2 điểm. Lời giải đúng , nêu phép tính đúng 1 điểm, đáp số điểm. Bài 4. 2 điểm. Vẽ đúng điểm, tính chu vi đúng điểm Bài 5: 1 điểm. Viết số thích hợp 1 điểm.

File đính kèm:

  • docKT toan 2.doc