Câu 1:
- Phải thường xuyên tắm giặt để cơ thể khoẻ mạnh.
- Khi ăn mía dùng răng tước cho nhanh.
- Nên đánh răng ít nhất 2 lần vào buổi sáng khi ngủ dạy.
và buổi tối trước khi đi ngủ.
- Chỉ cần ăn cơm với thịt không cần ăn rau.
- Không nên ăn sáng để đến trường cho kịp giờ học.
- Cần rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
- Thường xuyên tập thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh.
- Thường xuyên xúc miệng để giữ hơi thở thơm tho.
25 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề thi khảo sát khối 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd - Đt lục nam Đề khảo sát giữa học kì i
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
Môn: Tự nhiên - xã hội
Khối lớp I
Đúng ghi (Đ) sai ghi (S).
Câu 1:
- Phải thường xuyên tắm giặt để cơ thể khoẻ mạnh.
- Khi ăn mía dùng răng tước cho nhanh.
- Nên đánh răng ít nhất 2 lần vào buổi sáng khi ngủ dạy.
và buổi tối trước khi đi ngủ.
Chỉ cần ăn cơm với thịt không cần ăn rau.
Không nên ăn sáng để đến trường cho kịp giờ học.
Cần rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Thường xuyên tập thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh.
Thường xuyên xúc miệng để giữ hơi thở thơm tho.
Câu 2: Em thường xuyên bảo vệ mắt và tai bằng cách:
Nhìn ngắm mặt trời vào buổi trưa.
Rửa mắt thường xuyên vào buổi sáng khi ngủ dậy và khi đi học về.
Ngồi sát vào ti vi để xem phim.
Đi khám mắt định kỳ ít nhất 1 lần/ 1 năm.
Dùng tăm ngoáy tai thường xuyên cho tai sạch sẽ.
Dùng bông ngoáy tai thường xuyên.
Yêu cầu bạn hét to vào tai để nghe cho rõ.
Không để nước vào tai khi tắm.
Câu 3: Để giữ cho da sạch sẽ em thường làm gì?
Tắm thường xuyên ở ao tù.
Tắm thgường xuyên bằng nước giếng.
Quần áo mặc đi mặc lại không nên giặt để đỡ tốn xà phòng.
Gội đầu bằng dầu gội đầu.
Đáp án: (10 điểm)
Câu 1: (4 điểm) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu 2: (4 điểm) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
phòng gd - đt lục nam Đề khảo sát cuối học kì i
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
Môn: Tự nhiên - xã hội
Khối lớp I
Họ tên học sinh:...................................................................Lớp.....................
Đúng ghi (Đ) sai ghi (S).
Câu 1:
- Khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn cần cẩn thận kẻo đứt tay.
Quét nhà là việc của chị em không phải làm.
Giờ ra chơi em cần chơi các trò chơi vui khoẻ.
Em không thích ngôi nhà của em vì nó không đẹp.
Khi ngủ dậy em cần gấp chăn màn cho gọn gàng ngăn nắp.
Nhà sàn là dạng nhà đặc trưng của thành phố.
Học nhóm để giúp nhau những lúc khó khăn.
Em còn bé không cần làm việc nhà.
Câu 2: Em thường giúp đỡ bạn học tập như thế nào?
Cho bạn chép bài của mình.
Hướng dẫn bạn cách làm bài.
Nhắc bài khi bạn không thuộc.
Câu 3: Em thường trực nhật lớp vào thời gian nào?
Sau buổi học.
Trước buổi học.
Giữa buổi học.
Câu 4: Khi trực nhật em làm như thế nào?
Chỉ cần lau bàn của giáo viên là đủ.
Chỉ cần quét lớp học.
Chỉ cần giặt rẻ lau, lau bảng lớp.
Tất cả các việc trên.
Câu 5: Ngôi nhà em dùng để làm gì?
Hội họp của dân làng.
Là nơi vui chơi của các em.
Là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.
Câu 6: Em thấy các hoạt động nào có lợi cho sức khoẻ?
Đánh nhau.
Đá bóng, nhảy dây, đá cầu vào lúc trưa nắng to.
Đá bóng, nhảy dây, đá cầu vào lúc trời mát và trong bóng dâm.
Câu 7: ở nhà em thường làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
Cứ để nguyên các đồ chơi tại chỗ khi chơi xong?
Quét dọn nhà cửa sạch sẽ.
Bổ củi, gánh nước.
Lớp 1:
I.Đáp án:
Môn tự nhiên xã hội lớp 1: (10 điểm):
Câu 1: (4 điểm) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (1 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
Câu 5: (1 điểm)
Câu 6: (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm)
II.Đáp án:
Môn toán : ( 10 điểm)
Bài 1 (1 điểm) . Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
Bài 2 (2 điểm). Điền đúng mỗi ô cho 0,2 điểm.
Bài 3 ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
Bài 4 (1 điểm) Khoanh đúng mỗi dãy số cho 0,5 điểm
Bài 5 (2 điểm)
Bài 6: (2 điểm) Nối đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
Bài 7: (1 điểm)
III. Đáp án:
Môn tiếng Việt ( 10 điểm)
1.Đọc:
Đọc thành tiếng các vần ( 1 điểm) Đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian 0,2 điểm
Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm)
- Đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định 0,2 điểm/1 từ ngữ
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1 từ ngữ không cho điểm)
c. Đọc đoạn: (1 điểm)- Đọc đúng rõ ràng trôi chảy 0,5 điểm/ 1 câu
d. Nối ô chữ (1 điểm) : Nối đúng mỗi cặp từ ngữ cho 0,3 điểm.
e. (1 điểm) Điền đúng mỗi vần cho 0.25 điểm
2.Viết:
a. Viết vần: (1 điểm ) đúng mỗi vần cho 0,2 điểm.
b. Viết Từ: (2 điểm ) đúng mỗi từ cho 0,4 điểm.
c. Viết câu (2 Điểm) Đúng mỗi câu cho 1 điểm
phòng gd - đt lục nam Đề khảo sát giữa học kì ii
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
Môn: Tự nhiên - xã hội
Khối lớp I
Họ tên học sinh:...................................................................Lớp.....................
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu1: Khoanh vào trước ý trả lời đúng.
Trên đường đi học nên:
Đi giữa lòng đường.
Đi sát mép đường bên phải.
Rủ nhau đi dàn hàng trên đường.
Câu2: Nối chữ tạo câu đúng
a. Cây hoa hồng 1. Để ăn
b.Cây rau cải 2. Để lấy gỗ
c Cây bạch đàn 3. Để làm cảnh
Câu3: Đúng ghi (Đ) sai ghi (S).
- Khi ngửi hoa nên cho sát vào mũi cho thơm
- Trồng nhiều cây xanh tạo môi trường trong lành
- Khi nấu rau không cần rửa kỹ
- Cây lấy gỗ được trồng nhiều ở trên rừng
- Cây hoa hồng có hoa luôn hướng về phía mặt trời
- Thân phình to ra thành củ là cây cải trắng
Câu 4: Khoanh vào ý em cho là đúng .
Cây hoa trồng ở:
a. Vườn trường
b. Trên đồi
c. Vườn nhà
d. Công viên
Câu5: Khoanh vào ý em cho là đúng .
Cây lấy gỗ có đặc điểm:
Thấp
Cao, to
Nhỏ
Câu 6: Khoanh vào ý em cho là đúng .
ở thành phố thường thấy:
Nhà cửa thưa thớt
Trâu, bò, lợn, gà thả dông ra đường
Nhà cửa san sát nhau
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Cây hoa gồm....... bộ phận chính là.........
Câu 2: Kể tên 5 loại hoa mà em biết?
Câu 3: Kể tên các loại cây rau dùng để:
ăn lá: .............
ăn củ: ............
ăn thân...........
Câu 4: Em hẫy nêu các bộ phận của con cá và cho biết nó thở bằng gì?
Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Câu 4: (0,5 điểm)
Câu 5: (0,5 điểm)
Câu 6: (0,5 điểm)
Phần I: Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm)
Câu 3: (1,5 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm)
phòng gd - đt lục nam Đề khảo sát cuối học kì ii
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
Môn: Tự nhiên - xã hội
Khối lớp I
Họ tên học sinh:...................................................................Lớp.....................
Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm)
1. Khoanh vào trước ý trả lời đúng.
Khi trời mưa nên:
Chạy ra tắm cho mát.
Đội mũ và khoác áo mưa để không bị ướt.
Chỉ cần che cho đầu không ướt là được.
2. Khi bị muỗi đốt em thấy có hiện tượng gì
a. Mần đỏ
b. Ngứa
c. Không việc gì
3. Nối chữ tạo câu đúng
Con cá
Con gà trống
con muỗi
Con mèo
Gáy ò ó o
Sống dưới nước
Bắt chuột
Hút máu người
Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: Nuôi mèo để làm gì?
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Nêu tác hại của con muỗi?
Câu 3: Do đâu mà em biết trời lặng gió hay có gió?
Câu 4: Em hãy nêu cảm nhận của em khi trời nóng và trời rét?
Đáp án :
Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1(1 điểm)
Câu 2(1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu 3(3 điểm) Đúng mỗi câu cho 0,75 điểm.
Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1(1 điểm)
Câu 2(1 điểm)
Câu 3(1,5 điểm)
Câu 4(1,5 điểm)
phòng gd - đt lục nam Đề khảo sát giữa học kì i
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
Môn : Toán
Khối lớp 1
Bài 1: Điền số
1
6
9
8
6
5
7
Bài 2: Điền dấu
> <
=
?
3+2.......5
4......2+3
2+1.......2+2
1+4.......4+1
Bài 3: Tính
2+1+2=
3+1+1=
1+2+1=
1+3+1=
Bài 4: Viết các số 8, 0, 5, 2, 10, 9, 6
Theo thứ tự từ lớn đến bé.............................................................
Theo thứ tự từ bé đến lớn.............................................................
Bài 5: Khoanh vào kết quả đúng
5 = 4 +
a=2 b=3 c=1 d=4
Bài 6: Nối ô trống với số thích hợp
5
4
3
2
1
2< < 5
5
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống.
2
a = 2 b = 3 c = 4
Đáp án:
Bài 1 (2 điểm) Điền mỗi số vào ô trống 0,1 điểm.
Bài 2 (2 điểm) Điền đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 3 ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Bài 4 (2 điểm) đúng mỗi phần cho 1 điểm.
Bài 5 (1 điểm) khoanh vào đúng mỗi kết quả được 0,5 điểm.
Bài 6: (1 điểm) nối đúng mỗi số 0,5 điểm.
phòng gd - đt lục nam Đề khảo sát cuối kì i
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
Môn : Toán
Khối lớp 1
Họ tên học sinh:...................................................................Lớp.....................
Bài 1: Tính
10 4 7 10
- + + -
5 6 2 8
Bài 2: Điền số
10
5
3
1
5
6
8
10
8
4
3
1
0
6
+
-
Bài 3: Điền dấu
6 4 = 10 3 + 5 2 = 10
9 1 = 8 9-3 4 = 10
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất: 6, 8, 4, 2, 10
Khoanh vào số bé nhất: 10, 1, 8, 0, 3
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Có 5 con cá
Thêm 3 con cá
Có tất cả.............con cá
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
9 –7+5
Bài 6: Nối kết quả đúng
9 - 4
9
8
7
6
5
4
3
2
Bài 7: Khoanh vào kết quả em cho là đúng.
Hình bên có:
3 hình tam giác
4 hình tam giác
5 hình tam giác
6 hình tam giác
Đáp án:
Bài 1 (1 điểm) . Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
Bài 2 (2 điểm). Điền đúng mỗi ô cho 0,2 điểm.
Bài 3 ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
Bài 4 (1 điểm) Khoanh đúng mỗi dãy số cho 0,5 điểm
Bài 5 (2 điểm)
Bài 6: (2 điểm) Nối đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
Bài 7: (1 điểm)
phòng gd - đt lục nam Đề khảo sát giữa học kì II
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
Môn : Toán
Khối lớp 1
Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống
20
21
24
28
33
40
44
48
Bài 2: Tính
12 +3=
15 - 4=
10 + 9=
14 - 4=
Bài 3: Tính:
10cm + 20 cm
60cm - 30 cm
70cm - 30cm - 20cm
20cm + 60cm - 50cm
Bài 4: Điền dấu , =
16 -6 12 14 + 3 13 +4
17 13 – 3 13 – 0 13 + 0
Bài 5: Viết các số 50, 13, 30, 19, 23
Theo thứ tự từ lớn đến bé
Viết các số 17, 8, 80, 14, 40
Theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 6: Lớp 1A có 30 bức tranh. Lớp 1b có 40 bức tranh hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bức tranh
Bài giải
Bài 7: Khoanh vào kết quả đúng.
a. Ba mươi sáu viết là : 306
b. Ba mươi sáu viết là : 36
c. 54 bao gồm 5 chục và 4 đơn vị
d. 54 gồm 5 và 4
Đáp án:
Bài 1 (1 điểm)
Bài 2 (1 điểm)
Bài 3 ( 2 điểm)
Bài 4 (2 điểm)
Bài 5 (1 điểm)
Bài 6: (2 điểm)
Bài 7: (1 điểm)
phòng gd - đt lục nam Đề khảo sát cuối học kì ii
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
Môn: Toán - khối i
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
63 + 23
.................
..................
.................
75- 45
.................
..................
.................
35 +42
.................
..................
.................
98 – 1
.................
..................
.................
Bài 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
Nếu hôm nay là thứ ba, ngày 3 thì:
Ngày mai là thứ.............Ngày......
Ngày kia là thứ..............Ngày......
Hôm qua là thứ..............Ngày......
Hôm kia là thứ.............. Ngày.....
Bài 4:
Bài toán 1: Mảnh vải xanh dàì 52 cm mảnh vải trắng dài 45cm. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu căng ti mét
Bài giải
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài roán 2: Một cửa hàng có 58 chiếc đồng hồ. Cửa hàng đã bán đi 15 chiếc đồng hồ. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu chiếc đồng hồ
Bài giải
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 5: Cho 3 số 25, 32, 57
Hãy viết các phép tính đúng.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Điền Số
Số liền trước
Số đã biết
10
89
41
38
76
Số liền sau
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Hình bên có
A: 9 hình vuông
B: 10 hình vuông
C: 14 hình vuông
Đáp án:
Bài 1 (1 điểm)
Bài 2 (1 điểm)
Bài 3 ( 2 điểm)
Bài 4 (3 điểm)
Bài 5 (1 điểm)
Bài 6: (1 điểm)
Bài 7: (1 điểm)
phòng gd - đt lục nam Đề khảo sát giữa học kì i
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
Môn: Tiếng Việt – khối i
Câu1: Đọc thành tiếng các âm: g, ch, i, l, ph, k, p, m, tr, qu, gh. h, n, ng, o, th, e, kh, y, ngh, ê, b, s, v, q, x.
Đọc thành tiếng các từ ngữ: cá trê, quả thị, lá hẹ, khe đá, phá cỗ, y tế, lá đa, kì cọ,chả quế, nghệ sĩ.
Câu 2: Giáo viên đọc cho học sinh viết các âm, từ ngữ sau:
g, ng, , th, e, kh, y, i, gh, ph, b, s.
Viết các từ ngữ:
cá trê, , lá hẹ, y tế, lá đa, chả quế, nghệ sĩ.
Đáp án:
Đọc thành tiếng các âm 3 điểm, đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian 0,5 điểm.
Đọc sai hoặc không đọc được dừng quá 5 giây/ 1 vần không được điểm.
Đọc thành tiếng các từ ngữ 2 điểm.
Đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định 0,5 điểm/ 1 từ ngữ
Đọc sai hoặc không đọc được dừng quá 5 giây trên 1 từ ngữ không cho điểm.
Viết các âm 2 điểm. Viết đúng mỗi âm cho 0,2 điểm.
Viết từ: 3 điểm. Viết đúng mỗi từ cho 0,6 điểm.
phòng gd - đt lục nam Đề khảo sát cuối học kì i
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
Môn: Tiếng Việt- Khối 1
1.Kiểm tra đọc
a, Đọc thành tiếng các vần ênh, ương, iêt, yêm, âng.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ. kênh mương, cuốc xẻng, lướt ván, rước đèn, giấc ngủ.
c.Đọc thành tiếng các câu sau:
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn.
d. Nối ô chữ cho phù hợp
Đàn bê chín vàng
Cây đa cho mát
Ruộng lúa gặm cỏ
e. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (3 điểm)
iên hay yên: Chim ...../.....
Đèn đ...........
ưu hay iêu: Cánh d.....\....
Con c......\....
2.Kiểm tra viết:
Thời gian 30’ GV đọc cho học sinh viết 5 vần, 4 từ ngữ và đoạn văn ở phần kiểm tra đọc.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án:
1.Đọc:
Đọc thành tiếng các vần ( 1 điểm) Đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian 0,2 điểm
Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm)
- Đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định 0,2 điểm/1 từ ngữ
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1 từ ngữ không cho điểm)
c. Đọc đoạn: (1 điểm)- Đọc đúng rõ ràng trôi chảy 0,5 điểm/ 1 câu
d. Nối ô chữ (1 điểm) : Nối đúng mỗi cặp từ ngữ cho 0,3 điểm.
e. (1 điểm) Điền đúng mỗi vần cho 0.25 điểm
2.Viết:
a. Viết vần: (1 điểm ) đúng mỗi vần cho 0,2 điểm.
b. Viết Từ: (2 điểm ) đúng mỗi từ cho 0,4 điểm.
c. Viết câu (2 Điểm) Đúng mỗi câu cho 1 điểm
phòng gd - đt lục nam Đề khảo sát giữa học kì ii
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
Môn: Tiếng Việt - Khối 1
Họ tên học sinh:...................................................................Lớp.....................
1.Kiểm tra đọc
a, Đọc thành tiếng các vần: oăn, oc, oăng, oach, êp, oan, uya, uyêt, uych, uât.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: Ngã huỵch, soay tròn, loạch xoạch, luýnh quýnh, chim khuyên.
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
Phía trên bồ thóc, một con Mèo đang kêu ngoao ngoao. Chuột chẳng thèm để ý đến Mèo, định leo thẳng lên bồ thóc.
Nối ô chữ cho phù hợp
Môn toán
chú bé loay hoay
dài ngoẳng
Em thích học
Cái thang
để mở chiếc hộp
2.Kiểm tra viết (thời gian 30 phút)
- Giáo viên đọc cho HS viết 5 vần, 4 từ ngữ (tuỳ lựa chọn) và đoạn văn ở phần kiểm tra đọc.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đáp án (10 điểm)
1. Đọc:( 5 điểm)
Đọc vần: (1 điểm) Đọc đúng mỗi vần cho 0,1 điểm.
Đọc từ ngữ: (1,5 điểm). Đọc đúng mỗi từ cho 0,3 điểm.
Đọc câu: (1,5 điểm). Đọc đúng mỗi câu cho 0,75 điểm
Nối ô chữ (1 điểm).Nối đúng mỗi câu cho 0,3 điểm.
2. Viết: ( 5 điểm):
a. Viết vần (1 điểm) Đúng mỗi vần cho 0,2 điểm.
b. Viết từ(1,5 điểm) Đúng mỗi từ cho 0,4 điểm.
c. viết câu ( 2,5 điểm) Viết đúng mỗi câu cho 1,25 điểm.
phòng gd - đt lục nam Đề khảo sát cuối học kì ii
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
Môn: Tiếng Việt - Khối 1
1.Kiểm tra đọc:
a. Giáo viên kiểm tra từng cá nhân HS. Mỗi em đọc khoảng 1->2 phút với mỗi bài đọc sau:
Bài 1: Người bạn tốt (Tr 106 – TV 1 tập 2) câu hỏi: Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp?
Bài 2: Hai chị em (T 115 TV 1 tập 2) câu hỏi: Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi 1 mình
b.Tìm tiếng trong bài có vần et.
Bài 3: Hồ gươm (T118 TV1 tập 2) câu hỏi: Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ gươm trông như thế nào?
2.Kiểm tra viết: 30 phút)
a. Giáo viên đọc cho HS chép vào bài kiểm tra: Đoạn thơ: Hoa sen
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh............................................
Nhị vàng.........................................
Gần bùn..................................................
b. Điền vào chỗ chấm ng hay ngh.
Con....................é ...........ỉ.............ơi
...........ôi nhà ............ĩ............ợi
đứng.........iêm bát..........át.
Đáp án (10 điểm)
1.Đọc : (5 điểm).
2.Viết: (5 điểm).
a. (3 điểm).Viết đúng mỗi câu cho 0,75 điểm
b. (2 điểm). điền đúng mỗi âm cho 0,25 điểm.
File đính kèm:
- BO DE KHAO SAT KHOI 1DOC.doc