Giáo án Tiếng việt 1 kì 2

Bài 84: op - ap

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

 _ HS đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp

 _ Đọc được đoạn thơ ứng dụng

 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

_Tranh minh hoạ: họp nhóm, múa sạp

_Mô hình: con cọp, xe đạp

_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm

 

 

doc63 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng việt 1 kì 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200 Bài 84: op - ap I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp _ Đọc được đoạn thơ ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Tranh minh hoạ: họp nhóm, múa sạp _Mô hình: con cọp, xe đạp _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ac, ach _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần op, ap. GV viết lên bảng op- ap _ Đọc mẫu: op ,ap 2.Dạy vần: op _GV giới thiệu vần: op _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần op chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng họp _Phân tích tiếng họp? _Cho HS đánh vần tiếng: họp _GV viết bảng: họp _Ở lớp em có những hình thức họp nào? _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: op, họp, họp nhóm ap Tiến hành tương tự vần op * So sánh ap và op? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới có trong đoạn thơ _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: op, ap Lưu ý nét nối từ o sang p, từ a sang p _Hướng dẫn viết từ: họp nhóm, múa sạp Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Hãy chỉ trong hình ảnh đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông? +Chóp núi là nơi như thế nào của so với núi? +Ngọn cây là nơi như thế nào của so với cây? +Tháp chuông là nơi như thế nào của so với chuông? _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: +HS đọc bài 83 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-p-op Đọc trơn: op _Viết: op _Đánh vần: h-op-hop-nặng-họp _Viết: họp _họp nhóm, họp tổ, họp lớp _Đọc: họp nhóm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng p +Khác: ap mở đầu bằng a * Đọc trơn: ap, sạp, múa sạp op: cọp, góp ap: nháp, đạp _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: đạp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: op, ap _Tập viết: họp nhóm, múa sạp _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp giới thiệu _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài85 -SGK -Bảng con -SGK -bảng con -bảng con -Vở tập viết -Tranh đề tài luyện nói KẾT QUẢ: Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200 Bài 85: ăp - âp I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập _ Đọc được đoạn thơ ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Tranh minh hoạ: cải bắp, cá mập _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần op, ap _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ăp, âp. GV viết lên bảng ăp- âp _ Đọc mẫu: ăp ,âp 2.Dạy vần: ăp _GV giới thiệu vần: ăp _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ăp chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng bắp _Phân tích tiếng bắp? _Cho HS đánh vần tiếng: bắp _GV viết bảng: bắp _Em hãy kể tên một số rau cải mà em biết? _GV viết bảng: _Cho HS đọc trơn: ăp, bắp, cải bắp âp Tiến hành tương tự vần ăp * So sánh âp và ăp? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới có trong đoạn thơ _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: ăp, âp Lưu ý nét nối từ ă sang p, từ â sang p _Hướng dẫn viết từ: cải bắp, cá mập Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Trong cặp sách của em _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Cặp sách của bạn trong tranh có những đồ dùng gì? +Em hãy giới thiệu đồ dùng đồ dùng học tập trong cặp sách của em? _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau. d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: +HS đọc bài 84 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: ă-p-ăp Đọc trơn: ăp _Viết: ăp _Đánh vần: b-ăp-băp-sắc-bắp _Viết: bắp _Đọc: cải bắp _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng p +Khác: âp mở đầu bằng â * Đọc trơn: âp, mập, cá mập ăp: gặp, nắp âp: tập, bập _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: thấp, ngập _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ăp, âp _Tập viết: cải bắp, cá mập _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp trả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài86 -SGK -Bảng con -SGK -bảng con -bảng con -Vở tập viết -Tranh đề tài luyện nói KẾT QUẢ: Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200 Bài 86: ôp- ơp I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học _ Đọc được đoạn thơ ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vật thực: hộp sữa _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăp, âp _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ôp, ơp. GV viết lên bảng ôp-ơp _ Đọc mẫu: ôp, ơp 2.Dạy vần: ôp _GV giới thiệu vần: ôp _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ôp chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng hộp _Phân tích tiếng hộp? _Cho HS đánh vần tiếng: hộp _GV viết bảng: hộp _GV viết bảng: _Cho HS đọc trơn: ôp, hộp, hộp sữa ơp Tiến hành tương tự vần ôp * So sánh ôp và ơp? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: ôp, ơp Lưu ý nét nối từ ô sang p, từ ơ sang p _Hướng dẫn viết từ: hộp sữa, lớp học Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Các bạn lớp em _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Tranh vẽ gì? +Hãy kể về các bạn trong lớp em: -Bạn tên gì? -Bạn học thế nào? -Em có thích chơi với bạn không? Vì sao? _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: +HS đọc bài 85 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: ô-p-ôp Đọc trơn: ôp _Viết: ôp _Đánh vần: h-ôp-hôp-nặng-hộp _Viết: hộp _Đọc: hộp sữa _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng p +Khác: ơp mở đầu bằng ơ * Đọc trơn: ơp, lớp, lớp học ôp: tốp, xốp ơp: hợp, lợp _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: xốp, đớp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ôp, ơp _Tập viết: hộp sữa, lớp học _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp trình bày _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài87 -SGK -Bảng con -SGK -bảng con -bảng con -Vở tập viết -Tranh đề tài luyện nói KẾT QUẢ: Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200 Bài 87: ep- êp I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp _ Đọc được đoạn thơ ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vật thực (mô hình): cá chép, đèn xếp _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ôp, ơp _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ep, êp. GV viết lên bảng ep-êp _ Đọc mẫu: ep, êp 2.Dạy vần: ep _GV giới thiệu vần: ep _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ep chữ ch và dấu sắc để tạo thành tiếng chép _Phân tích tiếng chép? _Cho HS đánh vần tiếng: chép _GV viết bảng: chép _GV viết bảng: _Cho HS đọc trơn: ep, chép, cá chép êp Tiến hành tương tự vần êp * So sánh ep và êp? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: ep, êp Lưu ý nét nối từ e sang p, từ ê sang p _Hướng dẫn viết từ: cá chép, đèn xếp Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Xếp hàng vào lớp _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Tranh vẽ gì? +Các bạn trong tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào? +Em thường xếp hàng lúc nào? +Ai so hàng? +Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp? _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: +HS đọc bài 86 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: e-p-ep Đọc trơn: ep _Viết: ep _Đánh vần: ch-ep-chep-sắc-chép _Viết: chép _Đọc: cá chép _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng p +Khác: êp mở đầu bằng ê * Đọc trơn: êp, xếp, đèn xếp ep: phép, đẹp êp: nếp, bếp _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: đẹp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ep, êp _Tập viết: cá chép, đèn xếp _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp trình bày _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài88 -SGK -Bảng con -SGK -bảng con -bảng con -Vở tập viết -Tranh đề tài luyện nói KẾT QUẢ: Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200 Bài 88: ip- up I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen _ Đọc được đoạn thơ ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vật thực (mô hình): hoa sen, búp sen _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ep, êp _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ip, up. GV viết lên bảng ip-up _ Đọc mẫu: ip, up 2.Dạy vần: ip _GV giới thiệu vần: ip _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ip chữ nh và dấu nặng để tạo thành tiếng nhịp _Phân tích tiếng nhịp? _Cho HS đánh vần tiếng: nhịp _GV viết bảng: nhịp _GV viết bảng: _Cho HS đọc trơn: ip, nhịp, bắt nhịp up Tiến hành tương tự vần ip * So sánh up và ip? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: ip, up Lưu ý nét nối từ i sang p, từ u sang p _Hướng dẫn viết từ: bắt nhịp, búp sen Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Tranh vẽ gì? +Em đã làm gì để giúp đỡ ba mẹ? +Gợi ý: -Ở nhà ai quét nhà? -Ai dọn chén ăn cơm? -Ở nhà em có nuôi gà không? Ai cho gà ăn? -Em có em không? Ai trông em khi mẹ nấu cơm? _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: +HS đọc bài 87 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: i-p-ip Đọc trơn: ip _Viết: ip _Đánh vần: nh-ip-nhip-nặng-nhịp _Viết: nhịp _Đọc: bắt nhịp _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng p +Khác: up mở đầu bằng u * Đọc trơn: up, búp, búp sen ip: dịp, kịp up: chụp, giúp _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: nhịp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ip, up _Tập viết: bắt nhịp, búp sen _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói +HS quan sát và giới thiệu _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài89 -SGK -Bảng con -SGK -bảng con -bảng con -Vở tập viết -Tranh đề tài luyện nói KẾT QUẢ: Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200 Bài 89: iêp- ươp I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp _ Đọc được đoạn thơ ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vật thực (mô hình): liếp tre _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ip, up _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần iêp, ươp. GV viết lên bảng iêp, ươp _ Đọc mẫu: iêp, ươp 2.Dạy vần: iêp _GV giới thiệu vần: iêp _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần iêp chữ l và dấu sắc để tạo thành tiếng liếp _Phân tích tiếng liếp? _Cho HS đánh vần tiếng: liếp _GV viết bảng: liếp _GV viết bảng: _Cho HS đọc trơn: iêp, liếp, tấm liếp ươp Tiến hành tương tự vần iêp * So sánh ươp và iêp? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: iêp, ươp Lưu ý nét nối từ iê sang p, từ ươ sang p _Hướng dẫn viết từ: tấm liếp, giàn mướp Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Cho HS lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ +GV giới thiệu nghề nghiệp của các cô, các bác trong tranh vẽ _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: +HS đọc bài 88 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: i-ê-p-iêp Đọc trơn: iêp _Viết: iêp _Đánh vần: l-iêp-liêp-sắc-liếp _Viết: liếp _Đọc: tấm liếp _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng p +Khác: ươp mở đầu bằng ươ * Đọc trơn: ươp, mướp, giàn mướp iêp: diếp, tiếp ươp: ướp, nượp _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: cướp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: iêp, ươp _Tập viết: tấm liếp, giàn mướp _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài90 -SGK -Bảng con -SGK -bảng con -bảng con -Vở tập viết -Tranh đề tài luyện nói KẾT QUẢ: Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200 Bài 90: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được một cách chắc chắn 12 chữ ghi vần từ bài 84 đến bài 89 _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng _ Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm _Tranh minh họa: ấp trứng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 25’ 5’ 10’ 10’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập: a) Các chữ vàvần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK _GV đọc vần _GV cho HS nhận xét: +12 vần có gì giống nhau? +Trong 12 vần, vần nào có âm đôi? b) Đọc từ ngữ ứng dụng: _GV viết lên bảng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS đọc bài trong SGK _Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì? _Luyện đọc bài thơ ứng dụng: _Cho HS đọc trơn toàn bài trong SGK b) Hướng dẫn viết: _Cho HS viết bảng: _GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Ngỗng và tép _GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm _GV kể chuyện lần thứ hai theo nội dung từng bức tranh _ GV cho HS kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Một hôm, nhà nọ có khách. Chợ thì xa, người vợ bèn bàn với chồng: “Chẳng mấy khi bác ấy đến thăm nhà. Nhà mình đang có đôi Ngỗng, hay là thịt đi một con đãi khách?” -Tranh 2: Đôi vợ chồng Ngỗng nghe được tin ấy, suốt đêm không ngủ. Con nào cũng muốn chết thay con kia. Chúng cứ bàn với nhau mãi. Ông khách lại là người có tài nghe được tiếng nói loài vật. Cả đêm ông không ngủ vì thương cho tình cảm đôi Ngỗng và quý trọng tình nghĩa vợ chồng của chúng -Tranh 3: Sáng hôm sau, ông khách thức dậy thật sớm. Ngoài cổng có người rao bán Tép. Ông bèn gọi vợ bạn dậy mua Tép. Ông nói là ông chỉ thèm ăn Tép. Chị vợ chiều khách liền mua mớ Tép đãi khách và thôi không giết Ngỗng nữa -Tranh 4: Vợ chồng nhà Ngỗng thoát chết, chúng rất biết ơn Tép. Và cũng từ đấy, chúng không bao giờ ăn Tép nữa * Ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau d) Hướng dẫn làm bài tập: (nếu có thể) 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: _Cho HS đọc bài 89 _Đọc câu ứng dụng _ Cho mỗi dãy viết một từ + HS nêu ra các vần đã học tr

File đính kèm:

  • docGiao an tieng viet lop 1 Bai 84 den 103.doc
Giáo án liên quan