Bộ đề thi thử Vật Lí lớp 11 học kỳ 1

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng

 A. Chất điện môi là chất chứa ít điện tích tự do B. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do C. Vật cách điện là vật chứa ít điện tích tự do D. Vật dẫn điện là vật chứa nhiều điện tích tự do

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng

 A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron

 B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương

 C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật nhận thêm các electron

 D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không dúng :

 A. Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường

 B. Tia catốt có mang năng lượng

 C. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các kim loại mỏng

 D. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt

Câu 4. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắt nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là :

 A. 4 V B. 8 V C. 1 V D. 6 V

Câu 5. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ :

 A. Không thay đổi B. Giảm đi C. Ban đầu tăng sau đó giảm D. Tăng lên

Câu 6. Hiện tượng hồ quang được ứng dụng

 A. Kĩ thuật mạ điện B. Ống phóng điện tử C. Đi ốt bán dẫn D. Trong kĩ thuật hàn điện

 

doc15 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi thử Vật Lí lớp 11 học kỳ 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ HỌC LÌ LỚP 11 HỌC KỲ 1 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Mã đề: 121 Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Chất điện môi là chất chứa ít điện tích tự do B. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do C. Vật cách điện là vật chứa ít điện tích tự do D. Vật dẫn điện là vật chứa nhiều điện tích tự do Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật nhận thêm các electron D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không dúng : A. Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường B. Tia catốt có mang năng lượng C. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các kim loại mỏng D. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt Câu 4. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắt nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là : A. 4 V B. 8 V C. 1 V D. 6 V Câu 5. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ : A. Không thay đổi B. Giảm đi C. Ban đầu tăng sau đó giảm D. Tăng lên Câu 6. Hiện tượng hồ quang được ứng dụng A. Kĩ thuật mạ điện B. Ống phóng điện tử C. Đi ốt bán dẫn D. Trong kĩ thuật hàn điện Câu 7. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 V, tụ điện 2 có điện dung C2 = 2tích điện đến hiệu điện thế 200 V, nối hai bản mang điện cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là: A. 260 V B. 500 V C. 200 V D. 300 V Câu 8. Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05 mm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim lọa là 30 cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là D= 8,9.103 kg/m3 ,nguyên tử khối A = 58 và hóa trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là: A. 25 A B. 2,5 A C. 2,5.10-3 A D. 2,5.10-6A Câu 9. Một tụ điện phẳng có điện dung C được mắc vào một nguồn điện sau đó ngắt khỏi nguồn điện người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào một chất điện môi có hằng số điện môi là . Khi đó điện tích của tụ điện là : A. Thay đổi B. Không thay đổi C. Tăng lên D. Giảm đi Câu 10. Một tụ điện phẳng không khí mắc vào một nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 V. Hai bản tụ cách nhau 4 cm. Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là : A. 1,105.10-8 J/m3 B. 88,42.10-3 J/m3 C. 11,05.10-3 J/m3 D. 8,842.10-8 J/m3 Câu 11. Một tụ gồm 10 tụ điện giống nhau, điện dung của mỗi tụ điện là C = 8được ghép nỗi tiếp. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 V. Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ bị đánh thủng là: A. 19 mJ B. 10 mJ C. 9 mJ D. 1 mJ Câu 12. Cho hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng A. q1.q2 0 C. q1.q2 > 0 D. q1 > 0 và q2 < 0 Câu 13. Một tụ điện có điện dung là C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào xác định một độ năng lượng điện trường trong tụ điện là đúng : A. B. C. . D. Câu 14. Khoảng cách giữa một prôtôn và một electron là r = 5.10-9 cm, coi rằng prôtôn và electron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là: A. Lực đẩy F = 9,216.10-12 N B. Lực hút F = 9,216.10-12 N C. Lực hút F = 9,126.10-8 N D. Lực đẩy F = 9,216.10-8 N Câu 15. Một nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc sonh song, mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 Ω, Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 Ω mắc vào hai cực của bộ nguồn . Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là: A. 1,3 g B. 13 g C. 0,13 g D. 0,013 g Câu 16. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω, được mắc với điện trở 4,8 Ω, thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. 14,5 V B. 12,25 V C. 11,75 V D. 12 V Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không đúng : A. Dòng điện có tác dụng từ B. Dòng điện có tác dụng nhiệt C. Dòng điện có tác dụng sinh lý D. Dòng điện có tác dụng cơ học Câu 18. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω, được mắc với điện trở 4,8 Ω, thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. 120 A B. 2,5 A C. 25 A D. 12 A Câu 19. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí : A. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích C. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích Câu 20. Đối với đoạn mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa mạch ngoài : A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch B. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng C. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch Câu 21. Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lợng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. U = 200 (V). B. U = 0,20 (V). C. U = 200 (kV). D. U = 0,20 (mV). Câu 22. Độ dẫn điện của một chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do : A. Các đáp án trên đều đúng B. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các ion chuyển động được dễ dàng hơn C. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành ion tăng D. Số và chạm của các ion trong dung dịch giảm Câu 23. Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = UIt. B. A = EI. C. A = UI. D. A = EIt. Câu 24. Để bóng đèn loại 120V - 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, ngời ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 100 (Ω). B. R = 250 (Ω). C. R = 200 (Ω). D. R = 150 (Ω). Câu 25. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi khéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì : A. Điện dung của tụ điện không thay đổi B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần C. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần D. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần Câu 26. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức A. P = EI. B. P = UIt. C. P = EIt. D. P = UI. Câu 27. Cho đoạn mạch nh hình vẽ (2.42) trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ω); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cờng độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là: A. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A). B. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A). C. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A). D. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A). Câu 28. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là: A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J). Câu 29. Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì : A. Dòng điện qua R1 không thay đổi B. Dòng điện qua R1 tăng lên C. Độ sụt thế trên R2 giảm D. Sông suất tiêu thụ trên R2 giảm Câu 30. Cho bộ tụ điện gồm 3 điện dung C1 = 10 F; C2 = 15 F; C3 = 30 F mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. 10 F B. 15 F C. 55 F D. 5 F Câu 31. Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là: A. I = 0,9 (A). B. I = 1,2 (A). C. I = 1,0 (A). D. I = 1,4 (A). Câu 32. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là: A. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C). B. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C) C. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C). D. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C). Câu 33. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 2250 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 0,450 (V/m). D. E = 4500 (V/m). Câu 34. Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở lần lượt là R1 và R2 đun nước. Nếu dùng dây thứ nhất R1 thì đun trong thời gian 10 phút. Còn nếu dùng dây thứ hai R2 vẫn đun sôi lượng nước đó thì trong thời gian 40 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì đun vẫn lượng nước đó trong thời gian là bao nâu: A. 25 phút B. 30 phút C. 4 phút D. 8 phút Câu 35. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 12,5 (μC). B. q = 8.10-6 (μC). C. q = 12,5.10-6 (μC). D. q = 8 (μC). Câu 36. Cho một nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dây song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi ácquy có suất điện động E = 2 V và điện trở trong r = 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. 6 V ; 1,5 Ω B. 12 V ; 6 Ω C. 6 V ; 3 Ω D. 12 V ; 3 Ω Câu 37. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. ngược chiều đường sức điện trường. B. vuông góc với đường sức điện trường. C. theo một quỹ đạo bất kỳ. D. dọc theo chiều của đường sức điện trường. Câu 38. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 5.10-4 (μC). B. q = 5.10-4 (C). C. q = 2.10-4 (μC). D. q = 2.10-4 (C). Câu 39. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 40. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là: A. Qb = 7,2.10-4 (C). B. Qb = 1,2.10-3 (C). C. Qb = 3.10-3 (C). D. Qb = 1,8.10-3 (C). ĐỀ THI THỬ HỌC LÌ LỚP 11 HỌC KỲ 1 ( Thời gian làm bài 90 phút ) Mã đề: 496 Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật nhận thêm các electron Câu 2. Một nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc sonh song, mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 Ω, Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 Ω mắc vào hai cực của bộ nguồn . Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là: A. 0,13 g B. 0,013 g C. 1,3 g D. 13 g Câu 3. Khoảng cách giữa một prôtôn và một electron là r = 5.10-9 cm, coi rằng prôtôn và electron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là: A. Lực đẩy F = 9,216.10-12 N B. Lực hút F = 9,126.10-8 N C. Lực hút F = 9,216.10-12 N D. Lực đẩy F = 9,216.10-8 N Câu 4. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω, được mắc với điện trở 4,8 Ω, thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. 12 A B. 120 A C. 2,5 A D. 25 A Câu 5. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắt nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là : A. 8 V B. 6 V C. 4 V D. 1 V Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng : A. Dòng điện có tác dụng sinh lý B. Dòng điện có tác dụng nhiệt C. Dòng điện có tác dụng từ D. Dòng điện có tác dụng cơ học Câu 7. Đối với đoạn mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa mạch ngoài: A. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch C. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng D.Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch Câu 8. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 V, tụ điện 2 có điện dung C2 = 2tích điện đến hiệu điện thế 200 V, nối hai bản mang điện cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là: A. 260 V B. 500 V C. 200 V D. 300 V Câu 9. Một tụ gồm 10 tụ điện giống nhau, điện dung của mỗi tụ điện là C = 8được ghép nỗi tiếp. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 V. Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ bị đánh thủng là: A. 19 mJ B. 1 mJ C. 10 mJ D. 9 mJ Câu 10. Một tụ điện phẳng có điện dung C được mắc vào một nguồn điện sau đó ngắt khỏi nguồn điện người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào một chất điện môi có hằng số điện môi là . Khi đó điện tích của tụ điện là : A. Không thay đổi B. Thay đổi C. Tăng lên D. Giảm đi Câu 11. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ : A. Không thay đổi B. Ban đầu tăng sau đó giảm C. Giảm đi D. Tăng lên Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Vật dẫn điện là vật chứa nhiều điện tích tự do B. Chất điện môi là chất chứa ít điện tích tự do C. Vật cách điện là vật chứa ít điện tích tự do D. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do Câu 13. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí : A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích B. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích C. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích D. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích Câu 14. Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05 mm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim lọa là 30 cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là r = 8,9.103 kg/m3 nguyên tử khối A = 58 và hóa trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là: A. 25 A B. 2,5 A C. 2,5.10-3 A D. 2,5.10-6A Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không dúng : A. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các kim loại mỏng B. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt C. Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường D. Tia catốt có mang năng lượng Câu 16. Cho hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng A. q1 0 B. q1.q2 0 D. q1 > 0 và q2 < 0 Câu 17. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω, được mắc với điện trở 4,8 Ω, thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. 11,75 V B. 12 V C. 12,25 V D. 14,5 V Câu 18. Một tụ điện phẳng không khí mắc vào một nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 V. Hai bản tụ cách nhau 4 cm. Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là : A. 8,842.10-8 J/m3 B. 11,05.10-3 J/m3 C. 1,105.10-8 J/m3 D. 88,42.10-3 J/m3 Câu 19. Một tụ điện có điện dung là C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào xác định một độ năng lượng điện trường trong tụ điện là đúng : A. B. C. D. Câu 20. Hiện tượng hồ quang được ứng dụng A. Trong kĩ thuật hàn điện B. Ống phóng điện tử C. Đi ốt bán dẫn D. Kĩ thuật mạ điện Câu 21. Độ dẫn điện của một chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do : A. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các ion chuyển động được dễ dàng hơn B. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành ion tăng C. Các đáp án trên đều đúng D. Số và chạm của các ion trong dung dịch giảm Câu 22. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là: A. Qb = 1,2.10-3 (C). B. Qb = 3.10-3 (C). C. Qb = 7,2.10-4 (C). D. Qb = 1,8.10-3 (C). Câu 23. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là: A. A = - 1 (μJ). B. A = - 1 (J). C. A = + 1 (J). D. A = + 1 (μJ). Câu 24. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi khéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì : A. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần B. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần D. Điện dung của tụ điện không thay đổi Câu 25. Cho bộ tụ điện gồm 3 điện dung C1 = 10 F; C2 = 15 F; C3 = 30 F mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. 5 F B. 15 F C. 55 F D. 10 F Câu 26. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 27. Cho đoạn mạch nh hình vẽ (2.42) trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ω); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cờng độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là: A. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A). B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A). C. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A). D. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A). Câu 28. Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lợng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. U = 200 (V). B. U = 0,20 (mV). C. U = 0,20 (V). D. U = 200 (kV). Câu 29. Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là: A. I = 1,0 (A). B. I = 0,9 (A). C. I = 1,2 (A). D. I = 1,4 (A). Câu 30. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 2250 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 0,225 (V/m). Câu 31. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. vuông góc với đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. dọc theo chiều của đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 32. Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = UIt. B. A = UI. C. A = EIt. D. A = EI. Câu 33. Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở lần lượt là R1 và R2 đun nước. Nếu dùng dây thứ nhất R1 thì đun trong thời gian 10 phút. Còn nếu dùng dây thứ hai R2 vẫn đun sôi lượng nước đó thì trong thời gian 40 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì đun vẫn lượng nước đó trong thời gian là bao nâu: A. 25 phút B. 4 phút C. 8 phút D. 30 phút Câu 34. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức A. P = EIt. B. P = UI. C. P = EI. D. P = UIt. Câu 35. Phát biểu nào sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện là không đúng A. Cường độ điện trường trong vật dẫn bằng không. B. Vectơ cường độ điện trường ở bề mặt vật dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn. C. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. D. Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn. Câu 36. Cho một nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dây song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi ácquy có suất điện động E = 2 V và điện trở trong r = 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. 6 V ; 1,5 Ω B. 12 V ; 3 Ω C. 6 V ; 3 Ω D. 12 V ; 6 Ω Câu 37. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là: A. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C) B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C). C. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C). D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C). Câu 38. Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì : A. Sông suất tiêu thụ trên R2 giảm B. Độ sụt thế trên R2 giảm C. Dòng điện qua R1 tăng lên D. Dòng điện qua R1 không thay đổi Câu 39. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 12,5 (μC). B. q = 8.10-6 (μC). C. q = 12,5.10-6 (μC). D. q = 8 (μC). Câu 40. Để bóng đèn loại 120V - 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, ngời ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 200 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 250 (Ω). D. R = 100 (Ω). ĐỀ THI THỬ HỌC LÌ LỚP 11 HỌC KỲ 1 ( Thời gian làm bài 90 phút ) Mã đề: 487 Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do B. Vật cách điện là vật chứa ít điện tích tự do C. Chất điện môi là chất chứa ít điện tích tự do D. Vật dẫn điện là vật chứa nhiều điện tích tự do Câu 2. Cho hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng A. q1.q2 > 0 B. q1.q2 0 và q2 0 Câu 3. Một tụ gồm 10 tụ điện giống nhau, điện dung của mỗi tụ điện là C = 8được ghép nỗi tiếp. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 V. Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ bị đánh thủng là: A. 9 mJ B. 1 mJ C. 19 mJ D. 10 mJ Câu 4. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω, được mắc với điện trở 4,8 Ω, thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. 12 A B. 25 A C. 120 A D. 2,5 A Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không dúng : A. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các kim loại mỏng B. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt C. Tia catốt có mang năng lượng D. Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường Câu 6. Một nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc sonh song, mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 Ω, Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 Ω mắc vào hai cực của bộ nguồn . Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là: A. 0,13 g B. 13 g C. 1,3 g D. 0,013 g Câu 7. Hiện tượng hồ quang được ứng dụng A. Đi ốt bán dẫn B. Trong kĩ thuật hàn điện C. Kĩ thuật mạ điện D. Ống phóng điện tử Câu 8. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ : A. Không thay đổi B. Ban đầu tăng sau đó giảm C. Tăng lên D. Giảm đi Câu 9. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắt nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là : A. 6 V B. 1 V C. 8 V D. 4 V Câu 10. Đối với đoạn mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa mạch ngòai: A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch B. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng C. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng D .Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch Câu 11. Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05 mm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim lọa là 30 cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là r = 8,9.103 kg/m3 nguyên tử khối A = 58 và hóa trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là: A. 25 A B. 2,5 A C. 2,5.10-3 A D. 2,5.10-6A Câu 12. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí : A. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích C. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích Câu 13. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω, được mắc với điện trở 4,8 Ω, thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. 12 V B. 11,75 V C. 12,25 V D. 14,5 V Câu 14. Một tụ điện phẳng không khí mắc vào một nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 V. Hai bản tụ cách nhau 4 cm. Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là : A. 11,05.10-3 J/m3 B. 8,842.10-8 J/m3 C. 1,105.10-8 J/m3 D. 88,42.10-3 J/m3 Câu 15. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 V, tụ điện 2 có điện dung C2 = 2tích điện đến hiệu điện thế 200 V, nối hai bản mang điện cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là: A. 260 V B. 500 V C. 300 V D. 200 V Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng : A. Dòng điện có tác dụng sinh lý B. Dòng điện có tác dụng từ C. Dòng điện có tác dụng nhiệt D. Dòng điện có tác dụng cơ học Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật nhận thêm các electron B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa

File đính kèm:

  • docde thi .doc