Các bài kiểm tra Hình học lơp 9

ĐỀ RA:I/ TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)

a) Khoanh tròn vào khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau đây:

A. Hai góc nội tiếp bằng nhau khi chúng cùng chắn một cung.

B. Hai góc nội tiếp bắng nhau khi chúng cùng chắn các cung bằng nhau.

C. Hai góc nội tiếp bắng nhau khi chúng cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau.

b) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng:

A. Góc nội tiếp bằng nửa góc ở tâm.

B. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.

C. Góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn.

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 954 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài kiểm tra Hình học lơp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các bài kiểm tra hình học lơp 9 Bài kiểm tra 15 phút Hình học Họ Và Tên:..................................................................................... Lớp9.......... Đề Ra:I/ Trắc nghiệm:(3 điểm) Khoanh tròn vào khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau đây: Hai góc nội tiếp bằng nhau khi chúng cùng chắn một cung. Hai góc nội tiếp bắng nhau khi chúng cùng chắn các cung bằng nhau. Hai góc nội tiếp bắng nhau khi chúng cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng: Góc nội tiếp bằng nửa góc ở tâm. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. Góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn. II/ Tự luận: (7 điểm) Cho tam giác cân ABC (AB =AC) nội tiếp trong đường tròn tâm O.Biết Â= 300 . Tính góc BOC? Tính Sđ các cung AB; BC; AC? --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài kiểm tra 15 phút Hình học Họ Và Tên:..................................................................................... Lớp9.......... Đề Ra:I/ Trắc nghiệm:(3 điểm) Khoanh tròn vào khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau đây: Hai góc nội tiếp bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng chắn một cung. Hai góc nội tiếp bắng nhau khi và chỉ khi chúng cùng chắn các cung bằng nhau. Hai góc nội tiếp bắng nhau khi chắn các cung bằng nhau. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng: Góc nội tiếp bằng nửa góc ở tâm. Góc nội tiếp chắn đường tròn là góc 450. Sđ góc nội tiếp bằng nửa cung bị chắn. II/ Tự luận: (7 điểm) Cho tam giác cân ABC (BA =BC) nội tiếp trong đường tròn tâm O.Biết Â= 300 . Tính góc BOC? Tính Sđ các cung AB; BC; AC? Bài kiểm tra 15 phút Hình học Họ Và Tên:......................................................... Lớp9.... Đề Ra:I/ Trắc nghiệm 1. ẹieàn vaứo choó troỏng ủeồ coự khaỳng ủũnh ủuựng: - Goực noọi tieỏp laứ goực coự ủổnh ủửụứng troứn vaứ hai caùnh cuỷa ủửụứng troứn ủoự. - Trong moọt ủửụứng troứn: + Soỏ ủo cuỷa goực noọi tieỏp baống soỏ ủo cuỷa cung bũ chaộn. + Caực goực noọi tieỏp cuứng chaộn 1 cung thỡ + Caực goực noọi tieỏp chaộn caực cung baống nhau thỡ vaứ laùi. + Goực noọi tieỏp (coự soỏ ủo khoõng vửụùt quaự ) baống soỏ ủo cuỷa goực cuứng chaộn moọt cung. II/ Tự luận: 2. Cho tam giác cân ABC (BA =BC) nội tiếp trong đường tròn tâm O.Biết Â= 400 . a)Tính góc BOC? b)Tính Sđ các cung AB; BC; AC? .................................................................................................................................... Bài kiểm tra 15 phút Hình học Họ Và Tên:......................................................... Lớp9... Đề Ra:I/ Trắc nghiệm: 1. Haừy gheựp noỏi 1 doứng ụỷ beõn traựi vụựi 1 doứng ụỷ beõn phaỷi ủeồ ủửụùc khaỳng ủũnh ủuựng 1. Goực noọi tieỏp chaộn nửỷa ủửụứng troứn a. coự soỏ ủo 1800 2. Hai goực noọi tieỏp baống nhau b. gaỏp ủoõi goực noọi tieỏp cuứng chaộn moọt cung 3. Nửỷa ủửụứng troứn c. coự soỏ ủo 900 4. Trong moọt ủửụứng troứn, goực ụỷ taõm d. chaộn treõn cuứng moọt ủửụứng troứn hai cung baống nhau II/ Tự luận: 2. Cho tam giác cân ABC (BA =BC) nội tiếp trong đường tròn tâm O.Biết Â= 200 . a)Tính góc BOC? b)Tính Sđ các cung AB; BC; Bài kiểm tra đại số Họ Và Tên:......................................................... Lớp9.... Đề Ra:I/ Trắc nghiệm: (3điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đỳng. Cõu 1: Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc hai một ẩn số: A.2x + 1 = 0 B. x2 + 3x – 2 = 0 C. D. Cõu 2: Hàm số y = x2 nghịch biến khi: A.x 0 C. mọi x (tập số thực) D. x = 0 Cõu 3: Điểm nào sau đõy thuộc đồ thị hàm số A. B. C. D. Cõu 4: Phương trỡnh x2 + 4x + 3 = 0 cú nghiệm là: A. B. C. D. Cõu 5: Phương trỡnh nào sau đõy vụ nghiệm: A.3x2 + 4x -7 = 0 B. x2 + 6x +9 = 0 C. 2x2 – 3x + 4 = 0 D. cả A và B vụ nghiệm Cõu 6: Cho phương trỡnh 3x2 – 7x + 2 = 0 cú hai nghiệm là x1 và x2. Khi đú tổng S và tớch P của hai nghiệm của phương trỡnh là: A. B. C. D. II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (3đ) Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = x2. Bài 2: (4đ) Cho phương trỡnh (2 – m )x2 + 2x – 3 = 0 (1) a) Giải phương trình với m = 1 b) Tỡm giá trị của m để phương trỡnh (1)cú nghiệm. Bài làm Bài kiểm tra đại số Họ Và Tên:......................................................... Lớp9.... Đề Ra:I/ Trắc nghiệm: (3điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đỳng. Cõu 1: Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc hai một ẩn số: A. x2 + 3x – 2 = 5 B. 2x + 1 = 0 C. D. Cõu 2: Hàm số y = -x2 nghịch biến khi: A. x 0 C. mọi x (tập số thực) D. x = 0 Cõu 3: Điểm nào sau đõy thuộc đồ thị hàm số A. B. C. D. Cõu 4: Phương trỡnh 2x2 + 8x + 6 = 0 cú nghiệm là: A. B. C. D. Cõu 5: Cho phương trỡnh 3x2 – 7x + 2 = 0 cú hai nghiệm là x1 và x2. Khi đú tổng S và tớch P của hai nghiệm của phương trỡnh là: A. B. C. D. Cõu 6: Phương trỡnh nào sau đõy vụ nghiệm: A.3x2 + 4x -7 = 0 B. x2 + 6x +9 = 0 C. 2x2 – 3x + 4 = 0 D. cả A và B vụ nghiệm II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (3đ) Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = x2. Bài 2: (4đ) Cho phương trỡnh (3 – m )x2 + 2x – 3 = 0 (1) a)(2đ) Giải phương trình với m = 2 b)(2đ) Tỡm giá trị của m để phương trỡnh (1)cú nghiệm. Bài làm Bài kiểm tra HìNH HọC CHƯƠNGIII Họ Và Tên:......................................................... Lớp9.... Đề Ra(1) I/ Trắc nghiệm: (3điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đỳng. Cõu 1: Cho hỡnh vẽ: (H1) Số cặp gúc nội tiếp cựng chắn một cung là: A. 2 cặp B. 3 cặp C. 4 cặp D. vụ số cặp (H1) Cõu 2: Cho hỡnh vẽ: (H2) Biết .Số đo của cung DB bằng: A. B. 250 C. 500 D..khụng tớnh được Cõu 3: Tứ giỏc ABCD là tứ giỏc nội tiếp nếu: A. (H2) B. Gúc ngoài tại đỉnh B bằng gúc trong tại đỉnh D. C. Đỉnh A và đỉnh B cựng nhỡn cạnh CD dưới một gúc khụng đổi . D. Cả A, B, C đều đỳng. II/ Tự luận: (7điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, cú AB < AC. Kẻ đường cao AH, trờn đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB, từ C kẻ đường thẳng vuụng gúc với tia AD, tại điểm E. a) Chứng minh: Tam giác BAD cân b) Gọi I là trung điểm của AC. Chứng minh tứ giỏc AHEC nội tiếp trong (I) c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn (I) d) CB là tia phõn giỏc gúc ACE. BàI LàM Bài kiểm tra HìNH HọC CHƯƠNGIII Họ Và Tên:......................................................... Lớp9.... Đề Ra(2) I/ Trắc nghiệm: (3điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đỳng. Cõu 1: Cho hỡnh vẽ: (H1) Số cặp gúc nội tiếp bằng nhau là: A. 2 cặp B. 3 cặp C.4 cặp D. vụ số cặp (H1) Cõu 2: Cho hỡnh vẽ: (H2) Biết .Số đo của cung AD bằng: A. 1500 B.1250 C. 1300 D.khụng tớnh được Cõu 3: Tứ giỏc ABCD là tứ giỏc nội tiếp nếu: A. (H2) B. Gúc ngoài tại đỉnh B bằng gúc trong tại đỉnh D. C. Đỉnh A và đỉnh B cựng nhỡn cạnh BC dưới một gúc khụng đổi . D. Cả A, B đều đỳng. II/ Tự luận: (7điểm) Cho tam giỏc EDF vuụng tại D, cú DE < DF. Kẻ đường cao DK, trờn đoạn KF lấy điểm N sao cho KN = KE, từ F kẻ đường thẳng vuụng gúc với tia DN, tại điểm M. a) Chứng minh: Tam giác EDN cân Gọi O là trung điểm của DF. Chứng minh tứ giỏc KDFM nội tiếp trong (0) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) FE là tia phõn giỏc gúc DFM. BàI LàM Bài kiểm tra đại số: 15 PH Họ Và Tên:......................................................... Lớp9.... Đề Ra:I/ Trắc nghiệm: (2điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đỳng. Câu2: Phương trình: A. Có nghiệm kép. B. Có hai nghiệm phân biệt C. Vô nghiệm. D. Không tính được. II/ Tự luận: (8điểm) Cho phương trình: Giải phương trình với Với giá trị nào của thì phương trình trên có nghiệm kép. Bài làm ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài kiểm tra đại số: 15 PH Họ Và Tên:......................................................... Lớp9.... Đề Ra:I/ Trắc nghiệm: (2điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đỳng. Câu2: Phương trình: có: A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 4 nghiệm D. vô nghiệm. II/ Tự luận: (8điểm) Cho phương trình: 1) Giải phương trình với 2) Với giá trị nào của thì phương trình trên có nghiệm. Bài làm

File đính kèm:

  • docBo de kiem tra Hinh 9 (2009-2010).doc