Bài 1 : Cho đường tròn tâm O , bán kính R . Hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau .Trên AO lấy điểm E sao cho OE = ; CE cắt (O) ở M
a. Chứng minh : tứ giác MDOE nội tiếp . Xác định tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác
b. Chứng minh : CE.CM = CD.CO
c. Tính CE theo R
d. Tính đường cao MH của CDM
Bài2: Cho đường tròn (O;R) , đường kính AB . Gọi (d) là tiếp tuyến tại A của (O) . Trên (d) lấy điểm M ( M khác A ) . MB cắt (O) tại C . Gọi D là trung điểm của BC .
a. Chứng minh tứ giác MAOD nội tiếp:
b. Tính
c. Chứng minh: ODB đồng dạng CBA
d. Chứng minh: MC.MB = MA2
e. Chứng minh: AC // OD
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài tập hình học phần chứng minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẦN CHỨNG MINH
Bài 1 : Cho đường tròn tâm O , bán kính R . Hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau .Trên AO lấy điểm E sao cho OE = ; CE cắt (O) ở M
a. Chứng minh : tứ giác MDOE nội tiếp . Xác định tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác
b. Chứng minh : CE.CM = CD.CO
c. Tính CE theo R
d. Tính đường cao MH của CDM
Bài2: Cho đường tròn (O ;R) , đường kính AB . Gọi (d) là tiếp tuyến tại A của (O) . Trên (d) lấy điểm M ( M khác A ) . MB cắt (O) tại C . Gọi D là trung điểm của BC .
a. Chứng minh tứ giác MAOD nội tiếp :
b. Tính
c. Chứng minh : ODB đồng dạng CBA
d. Chứng minh : MC.MB = MA2
e. Chứng minh : AC // OD
Bài 3 :Cho đường tròn (O) , đường kính AB và CD vuông góc với nhau ; M ; AM cắt CD tại P ; E là trung điểm PB
a. Chứng minh : tứ giác OPMB nội tiếp . Xác định tâm của đường tròn này .
b/ Chứng minh :
c.Chứng minh : OE // PM
d. Chứng minh : AM.AP = 2R2
e. Gọi I là trung điểm của AM .Chứng minh : 1/ OI AM
2/ OI // BM
3/ AB2 = AM.AC
f.Gọi H là điểm đối xứng của O qua I . Tứ giác AOMH là hình gì ? Vì sao ?
Bài 4 : Cho đường tròn (O) , 1 dây AB và 1 điểm C ở ngoài đường tròn nằm trên tia AB . Vẽ đường kính PQ vuông góc AB tại D ( Q thuộc cung nhỏ AB) . Tia CP cắt đường tròn tại điểm thứ hai là I . Các dây AB và QI cắt nhau tại K
a. Chứng minh : tứ giác PDKI nội tiếp
b. Chứng minh : CI.CP = CK . CD
c. Chứng minh IC là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh I của AIB ( túc là chứng minh :)
d. Giả sử A , B , C cố định . Chứng minh rằng đường tròn (O) thay đổi nhưng vẫn đi qua A , B thì đường thẳng QI luôn đi qua một điểm cố định .
Bài 5 : Cho đường tròn tâm O , đường kính AB . Trên nửa đường tròn lấy hai điểm D và C sao cho . Hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhua tại E . Vẽ EH AB tại H.
a. Chứng minh : Tứ giác ADEH nội tiếp ; tứ giác CBHE nội tiếp
b. Chứng minh : BE.BD = BH.BA
c. Chứng minh : CA là phân giác ( tức là chứng minh :)
d. Chứng minh :AC.AE + BD.BE = AB2
Bài 6 : Cho nửa đường tròn đường kính AB . Kẻ 2 dây AC và BD cắt nhau tại 1 điểm P nằm trong đường tròn . Hạ PI AB .
a. Chứng minh các tứ giác ADPI ; IPCB nội tiếp .
b. Chứng minh : BA.BI = BD.BP (1)
c. Chứng minh : AB.AI = AC .AP (2)
d.Chứng minh đồng dạng
f.Chứng minh : AC.AP+ BD.BP = AB2
e. Chứng minh : 3 điểm Q , P , I thẳng hàng .
Bài 7: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn . Kẻ các đường cao BD , CE
a. Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp . Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
b. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . AH kéo dài cắt BC tại M.Chứng minh :AE.AB = AH.AM
Giải :
c. Gọi F là điểm đối xứng của E qua I .
Bài 8: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn ( không cân tại A ) nội tiếp đường tròn (O) . 2 đường cao BE và CK cắt nhau tại H . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC và KE
a. Chứng minh OI BC
b. Chứng minh : KI = EI
c. Chứng minh : AH BC tại P
d. Chứng minh IJ KE
e.Kẻ tiếp tuyến Ax của (O) . Chứng minh Ax // KE
f. Chứng minh : OA // IJ
g. Chứng minh : PA là phân giác ( tức là phải chứng minh :)
h. Chứng minh : H và H’ đối xứng qua BC ( tức là phải chứng minh HP = H’P)
Bài 9 : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn . Kẻ các đường cao BD , CE
a. Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp . Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
b. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . AH kéo dài cắt BC tại M.Chứng minh :AE.AB = AH.AM
Giải :
c. Gọi F là điểm đối xứng của E qua I .
Bài 10: Cho nửa đường tròn (O) , đướng kính BC . Điểm A thuộc cung nửa đường tròn ( AB < AC ) . Gọi E là điểm đối xứng với B qua A .
a. BCE là gì ?
b. Chứng minh :BA là tia phân giác của
c.Tứ giác BKEI là hình gì ?
d. Chứng minh : OA // CD
Bài 11 : Cho đường tròn (O) , đường kính AB = 2R , Ax là tiêp tuyến của (O) , AC là 1 dây cung ( C không trùng B ) . Tia phân giác Ay của góc Cax cắt (O) tại D .
a. Chứng minh OD AC và OD // BC
b. Chứng minh : BAE cân tại B
c. Chứng minh : AFEK là hình thoi :
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC > AB ) . Vẽ đường tròn đường kính AC cắt BC tại H . Gọi I đối xứng với B qua H . AI cắt đường tròn tại E . Vẽ OI AC tại O .
a. Chứng minh : tứ giác AHEC nội tiếp
Chứng minh : tứ giác AHIO nội tiếp
b. Chứng minh : AB // OI
c. Chứng minh : ABI cân AH2 = HI .HC
d. Chứng minh : CI là phân giác ( tức là chứng minh :)
e. Chứng minh : HO // EC HO AE
f. Cho = 300 .Chứng minh : AOH đều ; AHEC là hình thanh cân .
Bài13 :Cho tam giác ABC ( AC > AB ; > 900 ) . I ; K’ theo thứ tự là các trung điểm của AB , AC . Các đường tròn đường kính AB , AC cắt nhau tại điểm thứ hai là D .
Tia BA cắt đường tròn (K’) tại điểm thứ 2 là E
Tia CA cắt đường tròn (I) tại điểm thứ 2 là F
a. Chứng minh : BFEC nội tiếp
b. Chứng minh : 3 điểm B ; D ; C thẳng hàng
c. Chứng minh : 3 đường thăûng AD, BE , CF đồng quy
d. Chứng minh DA là phân giác của
e. Chứng minh : IK BC
f. Chứng minh : BM // CN
File đính kèm:
- Cac bai tap chung minh hinh hoc 9 moi .doc