Câu 1. Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí.
a, Tính cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn 10cm.
b, Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ lớn gấp đôi giá trị của B tính được ở câu a.
Câu 2. Một khung dây tròn, bán kính 30 cm gồm 10 vòng dây. Cho dòng điện I = 1,5A chạy qua khung dây. Tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây.
Câu 3*. Một sợi dây dẫn rất dài căng thẳng, ở khoảng giữa được uốn thành một vòng tròn như hình vẽ. Đường kính vòng tròn là 12cm. Cho dòng điện có cường độ I = 3,75A chạy qua dây dẫn.
Xác định cảm ứng từ tại tâm vòng tròn.
Câu 4. Cho một khung dây hình chữ nhật ABCD, kích thước AB = CD = 30cm;
AD = BC = 20cm, trong có dòng điện ; khung được đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây và có độ lớn . Hãy xác định:
a, Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung.
b, Lực tổng hợp do từ trường tác dụng lên khung.
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài tập ôn tập học kỳ II môn Vật lý – Lớp 11CB, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÝ – Lớp 11CB
TỪ TRƯỜNG VÀ CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Câu 1. Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí.
a, Tính cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn 10cm.
b, Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ lớn gấp đôi giá trị của B tính được ở câu a.
Câu 2. Một khung dây tròn, bán kính 30 cm gồm 10 vòng dây. Cho dòng điện I = 1,5A chạy qua khung dây. Tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây.
Câu 3*. Một sợi dây dẫn rất dài căng thẳng, ở khoảng giữa được uốn thành một vòng tròn như hình vẽ. Đường kính vòng tròn là 12cm. Cho dòng điện có cường độ I = 3,75A chạy qua dây dẫn.
Xác định cảm ứng từ tại tâm vòng tròn.
Câu 4. Cho một khung dây hình chữ nhật ABCD, kích thước AB = CD = 30cm;
AD = BC = 20cm, trong có dòng điện ; khung được đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây và có độ lớn . Hãy xác định:
a, Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung.
b, Lực tổng hợp do từ trường tác dụng lên khung.
Câu 5*. Thanh kim loại MN có chiều dài khối lượng m = 10g được treo nằm ngang trong từ trường đều B = 0,1T (có hướng thẳng đứng từ trên xuống) bằng 2 sợi dây nhẹ, không dãn có độ dài bằng nhau như hình vẽ. Cho dòng điện I = 5A chạy qua thanh chiều từ M đến N.
a, Xác định lực từ tác dụng lên thanh MN.
b, Hãy xác định góc tạo bởi giữa phương của dây treo và phương thẳng đứng khi thanh nằm cân bằng.
c, Tìm độ lớn của sức căng của mỗi sợi dây.
Câu 6. Cho hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn dài, song song, cách nhau 30cm.
1. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách hai dây lần lượt là: ; trong các trường hợp:
a, I1 và I2 cùng chiều.
b, I1 và I2 ngược chiều.
2. Tìm quỹ tích những điểm tại đó nếu dòng điện chạy trong 2 dây dẫn cùng chiều.
Câu 7. Hạt electron chuyển động với vận tốc 107m/s vào trong một từ trường đều có B = 10-2T (với vuông góc với ) và tạo thành một quỹ đạo tròn bán kính R.
Biết e = -1,6.10-19C; me = 9,1.10-31kg. Tính:
a, Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt.
b, Bán kính của quỹ đạo R.
C©u 8. Mét h¹t pr«t«n chuyÓn ®éng víi vËn tèc 2.106 (m/s) vµo vïng kh«ng gian cã tõ trêng ®Òu B = 0,02 (T) theo híng hîp víi vect¬ c¶m øng tõ mét gãc 300. BiÕt ®iÖn tÝch cña h¹t pr«t«n lµ 1,6.10-19 (C). TÝnh lùc Lorenx¬ t¸c dông lªn h¹t.
C©u 9. Mét khung d©y ph¼ng, diÖn tÝch 20 (cm2), gåm 10 vßng d©y ®Æt trong tõ trêng ®Òu. Vect¬ c¶m øng tõ lµm thµnh víi mÆt ph¼ng khung d©y mét gãc 300 vµ cã ®é lín B = 2.10-4 (T).
a, TÝnh tõ th«ng göi qua khung d©y
b, Ngêi ta lµm cho tõ trêng gi¶m ®Òu ®Õn kh«ng trong kho¶ng thêi gian 0,01 (s). TÝnh suÊt ®iÖn ®éng c¶m øng xuÊt hiÖn trong khung.
C©u 10. Mét thanh dÉn ®iÖn dµi 20 (cm) ®îc nèi hai ®Çu cña nã víi hai ®Çu cña mét m¹ch ®iÖn cã ®iÖn trë 0,5 (Ω). Cho thanh chuyÓn ®éng tÞnh tiÕn trong tõ trêng ®Òu c¶m øng tõ B = 0,08 (T) víi vËn tèc 7 (m/s), vect¬ vËn tèc vu«ng gãc víi c¸c ®êng søc tõ vµ vu«ng gãc víi thanh, bá qua ®iÖn trë cña thanh vµ c¸c d©y nèi. TÝnh cêng ®é dßng ®iÖn trong thanh.
C©u 11. Mét èng d©y cã hÖ sè tù c¶m L = 0,1 (H), cêng ®é dßng ®iÖn qua èng d©y t¨ng ®Òu ®Æn tõ 0 ®Õn 10 (A) trong kho¶ng thêi gian lµ 0,1 (s). TÝnh suÊt ®iÖn ®éng tù c¶m xuÊt hiÖn trong èng trong kho¶ng thêi gian ®ã.
C©u 12. Dßng ®iÖn qua èng d©y t¨ng dÇn theo thêi gian tõ I1 = 0,2 (A) ®Õn I2 = 1,8 (A) trong kho¶ng thêi gian 0,01 (s). èng d©y cã hÖ sè tù c¶m L = 0,5 (H). TÝnh suÊt ®iÖn ®éng tù c¶m xuÊt hiÖn trong èng d©y.
Câu 13. Một ống dây có dòng điện I = 20 A chạy qua tạo ra trong lòng ống dây một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2,4 .10-3 T . Số vòng dây quấn trên mỗi mét chiều dài của ống dây là bao nhiêu ?
Câu 14. Một ống dây có dòng điện I = 25 A chạy qua . Biết cứ mỗi mét chiều dài của ống dây được quấn 1800 vòng . Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là bao nhiêu?
Câu 15. Một ống dây thẳng dài có 1200 vòng dây, cảm ứng từ bên trong ống dây là B = 7,5.10-3T. Tính cường độ dòng điện qua ống dây. ho biết ống dây có chiều dài 20cm.
Câu 16. Một dây dẫn có đường kính tiết diện d = 0,5 cm, bọc bằng một lớp cách điện mỏng và quấn thành một ống dây các vòng của ống dây được quấn sát nhau. Cho dòng điện I = 0,4 A đi qua ống dây. Tính cảm ứng từ trong ống dây.
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Câu 1: Một tia sáng đi từ môi trường trong suốt có chiết suất n đến mặt phân cách giữa môi trường đó với không khí với góc tới 33,7o khi đó tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau.
A. Tính n
B. Nếu góc tới bằng 45o thì hiện tượng sẽ xẩy ra như thế nào?
Câu 2: Một cây que dựng thẳng đứng trong một bể chứa chất lỏng có đáy nằm ngang. Phần que nhô lên mặt nước là 12 cm; bóng của que trên mặt nước là BC= 16 cm; bóng của que dưới đáy bể là HI= 26,4 cm. Chiều sâu bể của chất lỏng BH=16 cm. Tính chiết suất của chất lỏng.
Câu 3: Một tia sáng hẹp đi từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 vào môi trường trong suốt có chiết suất n2 tia sáng hợp với mặt phân giới một góc bằng 530 Khi đó tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau tính góc giới hạn phản xạ trong trường hợp này.
Câu 4: Một ngọn đèn nhỏ S(coi như một điểm sáng) nằm dưới đáy một bể nước sâu 20 cm. Hỏi phải thả nổi trên mặt nước một miếng gỗ mỏng hình dạng như thế nào và kích thước nhỏ nhất bằng bao nhiêu để ánh sang của đèn không đi ra ngoài mặt thoáng của nước. Biết chiết suất của nước là n=4/3.
MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG
Câu 1: Một lăng kính có chiết suất và góc chiết quang A = 750, chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính cho tia ló đi là là là mặt bên thứ hai. Xác định góc tới
Câu 2. Một lăng kính có tiết diện là một tam giác đều ABC. Một chùm sáng đơn sắc hẹp SI được chiếu tới mặt AB trong mặt phẳng chứa ABC và vuông góc đường cao AH. Xác định góc ló của tia sáng biết chiết suất của lăng kính là 1,53
Câu 3. Thấu kính phân kì tạo ảnh ảo bằng một nửa vật thật và cách vật thật 10cm.
Tính tiêu cự của thấu kính
Vẽ đường đi của một chùm sáng minh họa sự tạo ảnh
Câu 4. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật AB trên trục chính, vuông góc với trục chính có ảnh A’B’ cách vật 18cm.
Xác định vị trí của vật
Xác định ảnh, vẽ ảnh
Câu 5. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cho ảnh trên màn đặt cách vật một khoảng L = 90cm cố định. Biết rằng khi dịch chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, có hai vị trí đặt thấu kính cách nhau l = 30cm, cho ảnh rõ nét trên màn. Xác định tiêu cự của thấu kính trên?
Câu 6. Vật sáng AB đặt song song và cách màn 54cm. Trong khoảng giữa vật và màn, ta đặt một thấu kính sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với vật và màn. Dịch chuyển thấu kính để ảnh A’B’ của AB hiện rõ trên màn và lớn gấp đôi AB. Xác định loại thấu kính và tiêu cự
Câu 7. Cho hệ gồm 2 thấu kính L1, L2 ghép đồng trục. Các tiêu cự lần lượt là f1= 20cm, f2= -10cm. Khoảng cách giữa 2 quang tâm a = 30cm. Vật phẳng AB đặt trên trục chính và ở trước L1, cách L1 20cm.
Xác định ảnh sau cùng của vật, vẽ ảnh
Tìm vị trí phải đặt vật và vị trí của ảnh sau cùng biết rằng ảnh này là ảnh ảo và bằng 2 lần vật.
Câu 8: Một người cận thị phải đeo kính sát mắt có độ tụ bằng -2,5 điốp thì nhìn rõ như người mắt thường( 25cm đến vô cực). Xác định giới hạn nhìn rõ của người ấy khi không đeo kính.
Câu 9. Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng d’ = 1,52cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa 2 giá trị f1= 1,500cm và 1,415cm.
Xác định khoảng nhìn rõ của mắt
Tính tiêu cự và độ tụ của thấu kính phải ghép sát vào mắt để mắt nhìn thấy vật ở vô cực mà không phải điều tiết.
Khi đeo kính, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt là bao nhiêu?
Câu 10. Một người có khoảng cực cận OCc = 15cm và khoảng nhìn rõ của mắt là 35cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 10cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?
Câu 11. Vật kính (f1 = 5mm) và thị kính (f2 = 2cm) của kính hiển vi cách nhau 17cm. Mắt quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm. Xác định số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực
Câu 12. Kính hiển vi có vật kính L1 tiêu cự f1= 0,8cm. Thị kính L2 có tiêu cự f2= 2cm. Khoảng cách giữa 2 kính là l= 16cm.
Kính ngắm chừng ở vô cực. Tính khoảng cách từ vật kính và số bội giác biết người quan sát có mắt bình thường với cực cận là OCc = 25cm.
Giữ nguyên vị trí vật và vật kính, ta dịch chuyển thị kính một khoảng nhỏ để thu được ảnh của vật trên màn đặt cách thị kính 30cm. Tìm độ dịch chuyển của thị kính và tính số phóng đại ảnh.
Câu 13. Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính có tiêu cự lớn; thị kính là một thấu kính có tiêu cự nhỏ.
Một người, mắt không có tật, dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 85cm. Số bội giác của kính là 16. Tính tiêu cự của vật kính và thị kính
Một người có điểm Cv cách mắt 50cm, không đeo kính, quan sát Mặt trăng qua kính thiên văn nói trên. Mắt đặt sát thị kính. Người này phải dịch chuyển thị kính như thế nào để khi quan sát mắt không phải điều tiết.
(Lưu ý: Có vấn đề gì về câu hỏi đề cương trực tiếp trao đổi với GV ra đề cương đã ghi ở trên)
File đính kèm:
- CAC BAI TAP ON TAP HKII VL11CB.doc