A. Bản chính:
I. Lượng giác:
1. Định nghĩa:
o Sao đi học (sin = đối/ huyền)
Cứ khóc hoài (cos = kề/ huyền)
Thôi đừng khóc (tan = đối/ kề)
Có kẹo đây (cot = kề/ đối).
o Tìm sin lấy đối chia huyền
Cosin lấy cạnh kề, huyền chia nhau
Còn tang ta tính như sau
Đối trên, kề dưới chia nhau ra liền
Cotang cũng dễ ăn tiền
Kề trên, đối dưới chia liền là ra.
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 647 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài thơ, bài vè để học toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC BÀI THƠ, BÀI VÈ ĐỂ HỌC TOÁN
THPT Long Mỹ
Bản chính:
Lượng giác:
Định nghĩa:
Sao đi học (sin = đối/ huyền)
Cứ khóc hoài (cos = kề/ huyền)
Thôi đừng khóc (tan = đối/ kề)
Có kẹo đây (cot = kề/ đối).
Tìm sin lấy đối chia huyền
Cosin lấy cạnh kề, huyền chia nhau
Còn tang ta tính như sau
Đối trên, kề dưới chia nhau ra liền
Cotang cũng dễ ăn tiền
Kề trên, đối dưới chia liền là ra.
Công thức:
Cộng:
sin(a±b) = sina.cosb ± cosa.sinb
cos(a±b) = cosa.cosbsina.sinb
Sin thì sin cos cos sin
Cos thì cos cos sin sin “coi chừng” (dấu trừ).
Tang tổng thì lấy tổng tang
Chia một trừ với tích tang, ra liền.
Tích thành tổng:
Cos cos nửa cos-cộng, cộng cos-trừ
Sin sin nửa cos-trừ trừ cos-cộng
Sin cos nửa sin-cộng cộng sin-trừ.
Nhớ rằng hiệu trước, tổng sau, một phần hai phải nhân vào
Sin sin, cos tổng lao xao dấu trừ (*)
Cos thì cos hết
Sin sin cos cos, sin cos sin sin.
(*): Dấu trừ phía trước cos(a+b) khi tính sina.sinb.
Tang ta nhân với tang mình, tổng tang chia tổng cotang ra liền.
Tổng thành tích:
Góc chia đôi: trước cộng, sau trừ
Cos cộng cos là 2 cos cos
Cos trừ cos trừ 2 sin sin
Sin cộng sin là 2 sin cos
Sin trừ sin là 2 cos sin.
Tổng tang ta lấy sin tòng (sin của tổng)
Chia cho cos cos khó lòng lại sai.
Tang ta cộng với tang mình
Bằng sin hai đứa trên cos mình cos ta.
CT cos+sin:
Cos cộng sin bằng căn hai cos, của a trừ cho 4 dưới pi
Sin cộng cos bằng căn hai sin, của a cộng cho pi trên 4.
! Nhớ là trong công thức này, tính theo cos dấu phải coi chừng.
CT gấp đôi
sin2a=2sina.cosa
cos2a=cos2a–sin2a=–1+2cos2a=+1–2sin2a
Sin gấp đôi = 2 sin cos.
Cos gấp đôi = bình cos trừ bình sin
= trừ 1 cộng hai bình cos
= cộng 1 trừ hai bình sin.
Tang đôi ta lấy đôi tang (2tana)
Chia 1 trừ lại bình tang, ra liền.
CT gấp ba:
sin3a=3sina–4sin3a
cos3a=4cos3a–3cosa
Cos ra cos, sin ra sin
Sin thì 3, 4; cos thì 4, 3
Dấu trừ ở giữa phân ra
Chỗ nào có 4, mũ 3 thêm vào.
Ba sin trừ 4 sin ba (4sin3a)
Bốn cos mũ ba trừ ba cos
Ba tang trừ tang lập
Một trừ ba tang bình
Tang ba đứa chúng mình (tan3a)
Đã tường minh rồi đó!
CT chia đôi:
Ta là tang chia đôi
Cos ta hơi rắc rối
Một trừ ta bình, chia một cộng ta bình
Và sin – hai ta trên ta bình cộng một
Liên hệ:
Xin cho-tôi (xin=sin; cho-tôi = cot)
Có tiền (có=cos; tiền=tang)
Tính chất:
Cung liên kết:
Cos đối, sin bù, hơn kém pi tang, phụ chéo.
–Cos đối: cos(–a)=cosa
–Sin bù: sin(p–a)=sina
–Hơn kém pi tang :
+tan(a+p)=tana
+cot(a+p)=cota
–Phụ chéo là 2 góc phụ nhau thì sin góc này = cos góc kia, tan góc này = cot góc kia ( sự chéo trong bảng giá trị LG đặc biệt).
Hơn kém nửa pi thì chéo trừ, xương cốt giữ nguyên (“chéo của góc đối” hoặc “chéo rồi thêm dấu trừ phía trước”; xương cốt giữ nguyên là sin thành cos giữ nguyên dấu + (*))
+sin(a+p/2) = cos(–a)= +cosa (*)
+cos(a+p/2) = sin(–a)= –sina
+tan(a+p/2) = cot(–a)= –cota
+cot(a+p/2) = tan(–a)= –tana
Dấu:
Nhất đủ ,nhì sin ,tam tang tứ cos.
Nghĩa là ở cung thứ nhất thì sin ,cos, tang (cotang giống dấu của tang nên khỏi xét ) đều dương .Đối với cung thứ nhì thì chỉ có sin là dương ,còn cos hay tang thì đều âm(các cung đó là góc phần tư thứ I,II,III,IV ngược chiều kim đồng hồ của mặt phẳng tọa độ Oxy)
Các CT khác:
Phương sai s2:
Ếch bình (s2) = tổng các bình phương ()
Chia cho N thấy vấn vương
Trừ bình phương của trung bình cộng
Độ lệch, phương sai đã tỏ tường.
Số phần tử:
Số cuối trừ lại số đầu
Chia số khoảng cách,công sai ấy mà
Xong rồi cộng 1 cho ta
Số lượng phần tử thật là dễ thương.
Tổng số phần tử:
Số đầu cộng với số đuôi
Nhân số phần tử xong rùi chia hai.
Lũy thừa hữu tỉ:
Hữu tỉ lũy thừa kéo mẫu (M) lên căn, tử (T) quăng xuống mũ.
Xét dấu hàm số:
Trong trái, ngoài cùng, phải cùng, trái trái.
Biến cố:
Định nghĩa:
“Khắc” thì mình được, ta không (1)
Giao nhau ắt rỗng, chẳng cùng xảy ra (2).
“Đối” thì không mình là ta (3)
Hai đứa hợp lại ôm-mê-ga liền (4)
“Độc lập” ta chả ưu phiền
Độc lập nào ảnh hưởng gì đến nhau
* Chú thích:
(1) A xảy ra, B không xảy ra và ngược lại.
(2)
(3)
(4)
Tính chất:
“Xung khắc” “đối”; “Đối” “xung khắc”
“Xung” nào chắc “đối”, “đối” thì chắc “xung”.
Định lí:
Xác suất “hợp” mình và ta
Bằng tổng xác suất của ta với mình
Trừ ngay xác suất ta mình giao chung (1)
Mặc dù “đối” vẫn ung dung
Tổng hai xác suất mãi luôn 1 hoài! (2)
“Độc lập” xác suất tao, mày
Bằng tích xác suất của mày với tao (3).
*Chú thích:
(1)
(2)
(3)
2. Phương trình chính tắc của đường thẳng: là (*) với bộ ba số (x0; y0; z0) là 1 nghiệm của hệ (I)
+C1: Đừng để ý cột d, tính mẫu của y-y0 thì lấy hệ số của cột z và cột x là c, c’ và a, a’ (chú ý lấy từ trái sang phải).
+C2: Mẫu của (*) đọc là |bên cầu| |có ai| |ăn bánh|
3. Đạo hàm của hàm bậc hai trên bậc hai:
=>Cái tử của (*) đọc là |anh bạn| hai lần |ăn cơm| |bốn chén|
Bản phụ:
Cộng trừ Véc-tơ:
Trừ thì ngọn ngược, gốc cùng
Cộng thì ngọn, gốc phải chung mới làm.
Định lý cosin:
a2=b2+c2–2.cosA.b.c (góc A xen giữa hai cạnh b, c)
Đẳng thức của bình phương một cạnh
Tổng các bình hai cạnh phân tranh
Trừ hai nhân cos xen canh
Nhân tích hai cạnh cũng đành phải ra.
CT tổ hợp C:
Tìm C lấy dưới chia trên
Nhân đảo của dưới trừ trên, “GIAI THỪA”
(! Chú ý “GIAI THỪA” thêm vào cho ba hạng tử là n!, k! và (n-k)!)
Định nghĩa LG:
Sin : đi học (sin = đối/ huyền)
Cos: không hư (cos = kề/ huyền)
Tan: đoàn kết (tan = đối/ kề)
Cot: kết đoàn (cot = kề/ đối).
Tính chất:
Hơn kém pi:
Sin(a+k2p)=sina ; Cos(a+k2p)=cosa
Tan(a+kp)=tana ; Cot(a+kp)=cota
Hơn kém bội hai pi sin, cos
Tang, cotang hơn kém bội pi.
Cung liên kết:
Cos đối, sin bù, phụ chéo, tang xuyên tâm.
Sin bù, cos đối,tang pi,
Phụ nhau sin cos, ắt thì phân chia.
Liên hệ:
Sin bình + cos bình = 1: sin2a+cos2a=1
;;
Sin bình = tang bình trên tang bình cộng 1
Cos bình = 1 trên 1 cộng tang bình.
CT cộng:
sin(a±b) = sina.cosb ± cosa.sinb
cos(a±b) = cosa.cosbsina.sinb
Sin thì sin cos cos sin, hai bên cùng cộng 2 bên cùng trừ.
Cos thì cos cos sin sin, bên đây dấu cộng dấu trừ bên kia.
CT tổng tan:
Tình mình cộng với tình ta, sinh ra hai đứa con ta con mình.
CT gấp ba:
sin3a=3sina–4sin3a
cos3a=4cos3a–3cosa
Sin thì sin hết (*)
Cos thì cos luôn
Cos thì 4 lập trừ 3 (tức 4cos3a-3cosa)
Sin thì đảo dấu cos là ra thôi (chú ý (*)).
Tang ba ta lấy
Ba tang trừ cái lập tang
Chia một trừ lại ba lần bình tang.
File đính kèm:
- cach nho CT luong giac.doc