Các bài toán về phép biến đổi đồng nhất các biểu thức dại số
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Các phép tính về luỹ thừa.
2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
3. Biến đổi đồng nhất các phân thức đại số:
4. Biến đổi đồng nhất các căn thức:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài toán về phép biến đổi đồng nhất các biểu thức dại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤTCÁC BIỂU THỨC DẠI SỐ
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
Các phép tính về luỹ thừa.
Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
Biến đổi đồng nhất các phân thức đại số:
Biến đổi đồng nhất các căn thức:
B/CÁC BÀI TOÁN.
Tính giá trị biểu thức.
Bài 1: Tính biết
Bài 2: Tính:-
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
A=
Với a= và b =
Bài 4: Tính A= với x = a,b 0
Bài 5: Cho hai số thực x,y thoả điều kiện x2+y2=1. tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của x+y.
Thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện phép tính: (x2+y2) (x2-y2)(x-y)+xy(x3+y3)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a/
b/
bài 3:
Thực hiện phép tính:
Bài 4: Chứng minh rằng với x>0, y>0 và xy thì biểu thức:
M= không phụ thuộc vào x.y
Chứng minh đẳng thức.
Bài 1: Chứng minh hằng đẳng thức:
Bài2: Chứng minh rằng nếu x3+y-1=0 thì
Bài 3: a/ Chứng minh hằng đẳng thức:
b/ Tính hiệu số sau:
Bài 4: Chứng minh các đẳng thức sau:
a/ với a>0, b>0, ab
b/ với a>0, b>0, ab
Rút gọn biểu thức
Bài 1: Cho M=
a/ Với giá trị nào của x thì biểu thức M được xác định ? rút gọn biểu thức M.
b/ Tính giá trị M với x=6019
c/ với giá trị nào của x thì M<0.
d/ Với giá trị nào của x thì M có giá trị số nguyên?
Bài 2: Cho hai biểu thức:
A=; B= với x>0, y>0.
a/ Rút gọn A và B.
b/ Tính tích A.B với x=2y, y=
bài 3: Cho biểu thức A=với (x0)
a/ Rút gọn A.
b/ Chứng minh A1.
Bài 4: Cho y =
a/ Tìm điều kiện của x để y có nghĩa.
b/ Rút gọn y bằng cách loại dấu căn ở mẫu thức.
c/ Tính giá trị của y tại x = 23 -12
Bài 5: Cho A =
a/ Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
b/ Tính
c/ Rút gọn A.
C- BÀI TẬP
Bài 1: Biết a + b + c = 0 và abc 0.Hãy chứng minh rằng.
Bài 2: Cho hai số dương x,y có tổng bằng 1, tìm giá trị nhỏ nhất của
Bài 3: Cho a,b,c và a+b+c =2
Tìm giá trị lớn nhất của .
Bài 4: Tính:
a/
b/
Bài 5: Viết các số sau đây không dùng dấu căn:
a/
b/
Bài 6: a/ Chứng minh:
b/
Bài 7: a/ Cho a >0. b>0 và >0.Bằng cách bình phương hai vế, chứng minh hằng đẳng thức:
b/ Tính tổng:
@,
@,
Bài 8: Cho biểu thức:
A=
Rút gọn biểu thức:Chứng minh rằng Avới mọi m. Suy ra giá trị của m để A nhỏ nhất.
Bài 9: Cho a =
b =
a/ Chứng minh a = 3 và b = -1
b/ Rút gọn biểu thức: A = vớiø a >0 và b < 0
c/ Tính giá trị của A.
Bài 10: Rút gọn rồi tính giá trị của từng biểu thức sau:
A = tại a = -1
B =1 + tại m =
C = vơi x = 16 và y = 25
Bài 11: Cho A =
a/ Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b/ Rút gọn A.
Bài 12: Xét biểu thức: B =
a/ Tìm điều kiện của a để B có nghĩa.
b/ Rút gọn B.
c/ Tìm các giá trị của a sao cho B > 1.
d/ Tính giá trị của B nếu a = 6 - 2
Bài 13: Xét biểu thức. A =
a/ Tìmđiều kiệncủa x để A có nghĩa.
b/ Rút gọn A.
c/ Tìm các giá trị của x sao cho A< 1.
d/ Tính giá trị nguyên của x sao cho A cũng là số nguyên.
Bài 14:Xét biểu thức: A=
a/ Tìm điều kiện của a, b để A có nghĩa? Rút gọn A.
b/ Cho giá trị của biểu thức A sau khi đã rút gọn bằng . Chứng minh rằng
Hd: Bài1: Từ a+b+c=0 a2+b2-c2=-2ab; tương tự. Đs:0
Bài2: Thay y-1=-x, x-1=-y suy ra M=1+2/xy
Bài 3: Từ đk có a2a nên a2lớn nhất khi a2=a.
Bài 13: Từ A<1 và đk suy ra kết quả.
Bài 14: b/ Ap dụng tính chất dãy tỉ số.
File đính kèm:
- on thi 10 Dong nhat da thuc.doc