Thành phần chính của vôi sống có công thức hoá học là:
A. Ca(OH)2 B. CaCO3
C. CaO D. CaSO4
[<br>]
Chất làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ là:
A. CaO B. SO2
C. Na2O D. CO
41 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3349 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Các câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn để dùng ngay, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐƯỢC BIÊN SOẠN ĐỂ DÙNG NGAY. CHỈ CẦN IMPORT VÀO CHƯƠNG TRÌNH TRỘN ĐỀ TRẮC NGHIỆM MCMIX LÀ DÙNG ĐƯỢC
CHƯƠNG I: CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ.
Thành phần chính của vôi sống có công thức hoá học là:
A. Ca(OH)2 B. CaCO3
C. CaO D. CaSO4
[]
Chất làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ là:
A. CaO B. SO2
C. Na2O D. CO
[]
Dãy chất đều là oxit:
A. NaOH ; Ca(OH)2 ; Mg(OH)2 ; Fe(OH)2 B. NaCl ; CaCl2 ; MgCl2 ; FeCl2
C. Na2O ; CaO ; MgO ; FeO D. Na ; Ca ; Mg ; Fe
[]
Dãy chất đều là oxit axit:
A. CO2 ; SO3 ; P2O5 ; N2O5. B. CO ; SO3 ; P2O5 ; NO.
C. CaO ; K2O ; Na2O ; BaO. D. CO ; CaO ; MgO ; NO.
[]
Một hợp chất oxit của sắt có thành phần về khối lượng nguyên tố sắt so với oxi là 7: 3. Vậy hợp chất đó có công thức hoá học là:
A. FeO B. Fe3O4
C. Fe2O3 D. Fe(OH)2
[]
Cho 140 kg vôi sống có thành phần chính là CaO tác dụng với nước thu được Ca(OH)2.Biết vôi sống có 20% tạp chất không tác dụng với nước.Vậy lượng Ca(OH)2 thu được là:
A. 147 kg B. 140 kg
C. 144 kg D. 148 kg
[]
Dãy chất đều là axit:
A. K2O ; Na2O ; CaO ; BaO B. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3
C. KOH ; NaOH ; Ca(OH)2 ; Ba(OH)2 D. KHCO3 ; NaHCO3 ; Ca(HCO3)2 ; Ba(HCO3)2
[]
Để xác định trong thành phần của axit clohiđric có nguyên tố hiđro, người ta tiến hành thí nghiệm cho axit clohiđric tác dụng với
A. các kim loại như Fe, Zn, Al).
B. các phi kim như S, P , C.
C. các kim loại như Cu, Ag, Au.
D. các phi kim như O2 ; N2 ; Cl2.
[]
Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:
A. H2CO3 ; H2SO3 ; HNO3 ; H3PO4 B. H2CO3 ; H2SO4 ; HNO3 ; H3PO4
C. H2CO3 ; H2SO4 ; HNO2 ; H3PO4 D. H2SO3 ; H2SiO3 ; HNO3 ; H3PO4
[]
Để phân biệt dung dịch H2SO4 với dung dịch HCl người ta có thể sử dụng hoá chất là:
A. BaCl2 B. NaCl
C. KCl D. K2SO4
[]
Cho 10g dung dịch HCl 36,5% hoàn toàn vào hỗn hợp bột nhôm và đồng, người ta thu được a gam khí H2. Giá trị của a là:
A. 0,1. B. 0,05.
C. 0.25. D. 0.01.
[]
Dung dịch làm giấy quỳ tím chuyển xanh là:
A. HCl B. NaOH
C. NaCl D. H2SO4
[]
Phát biểu nào về bazơ sau đây là đúng?
A. Bazơ là hợp chất mà trong phân tử có nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 nhóm hiđroxit.
B. Bazơ là hợp chất mà trong phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 2 hay nhiều phi kim.
C. Bazơ là hợp chất mà trong phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit.
D. Bazơ là hợp chất mà trong phân tử có 1 nguyên tử phi kim liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit.
[]
Dãy bazơ nào tương ứng với các oxit sau: Na2O ; CuO ; BaO ; Fe2O3?
A. NaOH ; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2 ; Fe(OH)2
C. NaOH ; CuOH ; Ba(OH)2 ; Fe(OH)3 D. NaOH ; CuOH ; Ba(OH)2 ; Fe(OH)2
[]
Để phân biệt 2 ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaOH, một ống đựng dung dịch Ca(OH)2, người ta có thể dùng hóa chất là:
A. Quỳ tím. B. Quỳ tím ẩm.
C. Dung dịch NaOH. D. Khí CO2.
[]
Dẫn hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 10 g NaOH, muối thu được có khối lượng là:
A. 26,5g B. 13,25g
C. 21g D.10,5g
[]
Cho dung dịch chứa 20g NaOH vào dung dịch chứa 36,5g HCl, nếu thử môi trường sau phản ứng thì giấy quỳ tím sẽ
A. không đổi màu.
B. chuyển đỏ.
C. chuyển xanh.
D. chuyển trắng.
[]
Hoà tan hoàn toàn 15,5g natri oxit vào nước để được 500ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch này là:
A. 2M B. 1,5M
C. 1M D. 0,5M
[]
Hoà tan hoàn toàn 0,2g natrioxit vào 50ml nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml.Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 14,2% B. 8,1%
C. 6,1% D. 7,5%
[]
Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng thế B. Phản ứng hoá hợp
C. Phản ứng trung hoà D. Phản ứng trao đổi
[]
Dãy các chất đều là muối:
A. Na2O ; FeO; Fe2O3 ; Al2O3 B. NaCl ; FeCl2 ; FeCl3 ; AlCl3
C. NaOH ; Fe(OH)2 ; Fe(OH)3 ; Al(OH)3 D. Na2O ; Fe(OH)2 ; Fe2O3 ; Al(OH)3
[]
Muối ăn có công thức hoá học là:
A. NaCl B. Na2SO4
C. Na2CO3 D. Na2S
[]
Để phân biệt được 2 dung dịch NaCl, Na2SO4 người ta có thể dùng dung dịch
A. K2CO3 B. HCl
C. H2SO4 D. BaCl2
[]
Trong nông nghiệp, người ta có thể dùng đồng (II) sunfat như một loại phân bón vi lượng để bón ruộng làm tăng năng suất cây trồng. Nếu dùng 5g chất này thì có thể đưa vào đất bao nhiêu gam nguyên tố đồng?
A. 2g B. 3g
C. 4g D. 5g
[]
Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 40g B. 46g
C. 46,6g D. 40,6g
[]
Trong dãy biến hoá sau:
X, Y, Z lần lượt là:
A. NaOH; Cu(OH)2 ; CuCl2 B. NaOH; Na2SO4 ; NaCl
C. NaOH; Na2SO4 ; H2SO4 D. NaOH; Cu(OH)2 ; H2SO4
[]
Trong dãy biến hóa sau:
X, Y, Z lần lượt là:
A. SO3 ; H2SO3 ; BaSO3. B. SO3 ; H2SO3 ; BaSO4.
C. SO3; H2SO4 ; BaSO4. D. SO3; H2SO4; BaSO3.
[]
Cho các chất có tên gọi sau: Natri oxit, lưu huỳnh đioxit, canxi hiđroxit, axit sunfuric.Dãy công thức hoá học của các chất ứng với tên gọi trên lần lượt là:
A. Na2O ; SO3 ; Ca(OH)2 ; H2SO4 B. Na2O ; SO2 ; Ca(OH)2 ; H2SO4
C. Na2O ; SO2 ; CaO ; H2SO4 D. Na2O ; SO3 ; Ca(OH)2 ; H2SO3
[]
Cho sơ đồ biểu thị những tính chất hoá học của hợp chất vô cơ sau:
a, Oxit bazơ + (1) → bazơ (dd)
b, Oxit axit + nước → (2) (dd)
c) Bazơ → (3) + nước
d, Axit (dd) + (4) (dd) → muối + axit
Các số (1) (2) (3) (4) lần lượt là:
A. Nước ; oxit bazơ ; axit; muối. B. Nước ; oxit bazơ ; muối ; axit.
C. Nước ; muối ; axit ; oxit bazơ. D. Nước ; axit ; oxit bazơ ; muối.
[]
CuO
CuCl2
Cu(OH)2
Cu(NO3)2
(2)
(1)
(3)
(4)
Cho sơ đồ sau:
Dãy số (1) (2) (3) (4) lần lượt là:
A. Nhiệt phân ; HCl ; NaOH ; CuNO2 B. Nhiệt phân; NaCl ; CuOH ; AgCl
C. Nhiệt phân; HCl ; CuSO4 ; AgNO3 D. Nhiệt phân; HCl ; NaOH ; AgNO3
[]
Để biến đổi sắt (II) oxit thành sắt (III) hiđroxit có thể dùng lần lượt hoá chất là
A. HCl ; NaOH, không khí ẩm. B. NaOH ; HCl; không khí khô.
C. NaOH ; nước; không khí ẩm. D. Nước ; NaOH; không khí khô.
[]
Cho sơ đồ biến hoá sau:
Dãy chất nào sau đây phù hợp với vị trí (1) (2) (3)?
A. O2 ; H2 ; CaO. B. O2 ; H2O ; CO.
C. O2 ; H2O ; CO2. D. O2 ; H2O ; CaCO3.
[]
Có 3 ống nghiệm chưa dán nhãn, mỗi ống đựng 1 dung dịch các chất sau đây: Na2SO4 ; H2SO4 ; NaNO3. Để nhận ra các dung dịch trên cần dùng các thuốc thử lần lượt là:
A. Natri clorua; quỳ tím B. Quỳ tím; natri clorua
C. Quỳ tím; bari nitrat D. Quỳ tím, kali nitrat
[]
Dãy gồm những cặp chất phản ứng được với nhau là :
A. HCl và NaOH ; CO2 và Ca(OH)2 ; CO2 và HCl
B. HCl và CO2 : NaOH và Ca(OH)2 ; KOH và Cu(NO3)2
C. HCl và Cu(NO3)2 ; CO2 và NaOH ; KOH và Cu(NO3)2
D. HCl và NaOH ; CO2 và Ca(OH)2 ; KOH và Cu(NO3)2
[]
Có 2 ống nghiệm, 1 ống đựng kiềm, 1 ống đựng bazơ không tan (đều ở trạng thái rắn, khan). Bằng phương pháp hoá học, có thể sử dụng hoá chất nào sau để phân biệt 2 chất đó ?
A. H2O B. Dung dịch HCl
C. Khí CO2 ẩm. D. NaCl
[]
Để điều chế 5,6g canxi oxit, cần nhiệt phân bao nhiêu gam CaCO3 ?
A. 10g B. 100g
C. 50g D. 5g
[]
Cho 4 gam NaOH tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được a gam muối ăn. Giá trị của a là:
A. 5,85. B. 58,5.
C. 585. D. 0, 585.
[]
Người ta thu được dung dịch NaOH khi trộn 50ml dung dịch Na2CO3 1M với 50ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là:
A. 2M B. 1M
C. 1,5M D. 0,5M
[]
8g CuO tan hoàn toàn trong 500ml dung dịch HCl nồng độ x mol/lít. Giá trị của x là:
A. 0,4 B. 0,2
C. 0,1 D. 0,3
[]
8g oxit của 1 kim loại M hoá trị II tác dụng hoàn toàn với 98g dung dịch H2SO4 10%. Công thức hoá học của oxit kim loại M là:
A. MgO B. ZnO
C. CuO D. FeO
[]
Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl2 tác dụng hoàn toàn với 0,2 mol Na2SO4 thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 0,233g B. 2,33g
C. 233g D. 23,3g
[]
Cho 5g hỗn hợp 2 muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 448ml khí (đktc). Khối lượng của muối CaCO3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2g B. 3g
C. 4g D. 1g
[]
Sục hỗn hợp khí CO và CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20g kết tủa còn lại 4,48 lít khí (đktc) không phản ứng. Thành phần phần trăm thể tích của CO2 trong hỗn hợp trên là:
A. 25% B. 35%
C. 20% D. 50%
[]
Đốt cháy hoàn toàn 2,7g nhôm trong khí oxi. Hoà tan sản phẩm thu được trong dung dịch HCl 10%. Khối lượng dung dịch HCl 10% đủ để tham gia phản ứng trên là:
A. 1095g B. 10,95g
C. 109,5g D. 109,9g
[]
Cho hoàn toàn 500ml dung dịch NaOH 2M vào 400 ml dung dịch HCl 5M, sau đó thử môi trường sau phản ứng bằng giấy quỳ tím, thấy hiện tượng nào sau?
A. Quỳ tím chuyển vàng. B. Quỳ tím không đổi mầu.
C. Quỳ tím chuyển xanh. D. Quỳ tím chuyển đỏ.
[]
Cho 980g dung dịch H2SO4 10% hoàn toàn vào 400g dung dịch BaCl2 5,2%.Nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa là:
A. H2SO4 dư (6,5%) ; HCl (0,54%) B. H2SO4 dư (5,5%) ; HCl (0,54%)
C. BaCl2 dư (6,5%) ; HCl (0,54%) D. BaCl2 dư (5,5%) ; HCl (0,54%)
[]
Dãy chất chỉ gồm oxit axit là :
A. CuO ; SO3 ; CO2 B. SO2 ; CO2 ; CO
C. NO ; CO2; P2O5 D. CO2 ; SO2; P2O5
[]
Dãy chất chỉ gồm oxit bazơ là :
A. K2O ; CaO; N2O5 B. CuO; Na2O; Fe2O3
C. BaO ; CaO; H2O D. CuO; CO2; BaO
[]
Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit clohiđric tạo thành muối là :
A. Na2O ; MgO; Al2O3. B. Na2O ; NO ; CaO.
C. Na2O ; CaO; P2O5. D. Na2O ; CO2 ; MgO.
[]
Có ba oxit màu trắng MgO; Na2O ; Al2O3. Dùng chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit trên?
A. HCl. B. H2O.
C. NaOH. D. H2.
[]
Có dãy biến hóa sau
XYZTQ, trong đó X là đơn chất cacbon. Các chất Y,Z,T,Q lần lượt là
A. CO2 ; Na2CO3; Na2O; NaOH. B. CO ; CO2 ; CaCO3; CaO.
C. CO2 ; CaCO3; CaO; Ca(OH)2. D. CO2 ; MgCO3; MgO; Mg(OH)2.
[]
Dãy các oxit nào có thể hút nước ?
A. BaO ; CuO; P2O5 . B. CaO; Fe3O4 ; P2O5 .
C. BaO; CuO; Na2O. D. BaO ; CaO; P2O5 .
[]
Axit nào không tan trong nước ?
A. H2SO4. B. HCl.
C. H2SO3. D. H2SiO3.
[]
Dung dịch axit HCl tác dụng với những dãy kim loại nào giải phóng khí hiđro?
A. Na ; Fe ; Zn ; Cu. B. Na ; Fe ; Zn ; Al.
C. Na ; Fe ; Ag ; Al. D. Na ; K ; Zn ; Au.
[]
Dãy chất nào gồm tất cả các oxit tác dụng với nước để tạo ra axit
A. CO2; SO2; SO3; N2O5. B. SO2; SO3; N2O5 ; SiO2
C. CO2; SO2; SO3; MnO2. D. CO2; SO2; SO3; NO.
[]
Những khí nào dưới đây có thể làm khô bằng axit sunfuric đặc?
A. CO2; SO2; NH3 . B. SO2; SO3; NH3 .
C. CO2; SO2; O2. D. O2; SO2 ; NH3
[]
Tính chất hóa học nào sau đây không phải là tính chất của axit sunfuric loãng ?
A. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .
B. Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và giải phóng khí hidđro.
D. Tác dụng với hầu hết kim loại tạo muối và giải phóng khí sunfurơ
[]
Phương pháp nào có thể dùng để điều chế axit ?
A. Cho oxit bazơ tác dụng với nước.
B. Cho axit mạnh hơn tác dụng với muối của axit yếu hơn.
C. Cho kim loại tác dụng với dung dịch muối.
D. Cho oxit axit tác dụng với oxit bazơ.
[]
Khẳng định nào đúng ?
A. Tất cả các bazơ đều được gọi là kiềm
B. Chỉ những bazơ tan mới được gọi là kiềm
C. Chỉ những bazơ không tan mới đựơc gọi là kiềm
D. Bazơ gồm có hai loại: bazơ tan và kiềm
[]
Dãy chất nào sau đây gồm toàn bazơ tan:
A. NaOH, Ba(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, KOH, Cu(OH)2, Ca(OH)2
C. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ba(OH)2, LiOH
[]
Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân huỷ:
A. NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
B. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3
D. KOH, Mg(OH)2, NaOH, Ca(OH)2
[]
Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với bazơ nào sau đây:
A. Ba(OH)2 B. Cu(OH)2
C. NaOH D. Mg(OH)2
[]
Bazơ nào vừa làm quỳ tím chuyển sang màu xanh vừa phản ứmg được với CO2 và dung dich HCl:
A. Cu(OH)2 B. Mg(OH)2
C. Al(OH)3 D. Ca(OH)2
[]
Cho 25ml dung dịch NaOH 8M tác dụng với 50ml dung dich HCl 6M. Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển màu như thế nào ?
A. chuyển sang màu xanh B. chuyển sang màu đỏ
C. không đổi màu D. mất màu.
[]
Trường hợp nào tạo ra kết tủa khi trộn hai dung dịch của các cặp chất sau:
A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch CuSO4 B. Dung dich Ca(NO3)2 và dung dịch NaCl
C. Dung dịch K2SO4 và dung dịch MgCl2 D. Dung dịch CuCl2 và dung dịch FeSO4
[]
Muối nào sau đây có thể tác dụng được dung dịch Ba(OH)2
A. CaCO3 B. MgCO3
C. Na2CO3 D. BaCO3
[]
Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch muối FeCl2:
A. Zn B. Cu
C. Hg D. Pb
[]
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
1. Fe + ……X….. → FeCl2 + Cu
2. Na2SO4 + …Y……. → BaSO4 + NaCl
3. ……Z……→ CaO + CO2.
X, Y, Z trong các phản ứng đó lần lượt là:
A. CuCl2, BaCl2, CaCO3 B. MgCl2. CaCl2, CaCO3
C. CuCl2, BaCl2, MgCO3 D. CaCl2, BaCl2, CaCO3
[]
Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Na2CO3 và HCl B. NaOH và H2SO4
C. BaCl2 và CuSO4 D. KCl và NaNO3
[]
Cho 10gam CaCO3 vào 200ml dung dich HCl 2M. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là:
A. 1,12 lit B. 2,24 lit
C. 3,36 lit D. 4,48 lit
[]
Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: H2SO4, BaCl2, Ba(OH)2.
A. Quỳ tím B. Nước vôi trong
C. Dung dich HCl D. Kim loại Cu
[]
Để phân biệt các dung dịch sau: HCl, AgNO3, KCl, Ba(NO3)2, chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây?
A. Phenolphtalein B. Quỳ tím
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4
[]
Khí H2 bị lẫn các tạp chất: Khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các tạp chất:
A. Dung dịch axit HCl B. Nước
C. Nước vôi trong D. Dung dịch muối ăn
[]
Để trung hoà 200 gam dung dịch NaOH 10% cần dùng khối lượng dung dich axit HCl 3,65% là:
A. 400 gam B. 500 gam
C. 600 gam D. 700 gam
[]
Cho 1,12 lít khí CO2 (đktc) sục vào 150ml dung dịch NaOH 1M . Chất nào có trong dung dịch sau phản ứng ( không kế nước)?
A. Muối Na2CO3 B. Muối NaHCO3
C. Cả hai muối Na2CO3 và NaHCO3 D. Muối Na2CO3 và NaOH.
[]
Cùng một khối lượng kim loại như nhau, trường hợp nào sau đây thu được nhiều khí H2 nhất?
A. Fe + HCl B. Ca + HCl
C. Zn + HCl D. Mg + HCl
[]
Nung 1 tấn đá vôi (chứa 100% CaCO3) thì có thể thu được bao nhiêu kilogam vôi sống (nếu hiệu suất là 80%)?
A. 224 kg B. 448 kg
C. 560 kg D. 650 kg
[]
Để phân biệt 3 lọ đựng 3 dung dịch không màu là: HCl, H2SO4, BaCl2, chỉ cần dùng một hoá chất nào sau đây?
A. Phenolphtalein B. Dung dịch NaOH
C. Quỳ tím D. Dung dịch NaCl
[]
Cho các chất: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuCl2. Dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện trực tiếp được?
A. Cu → CuO → Cu(OH)2 → CuCl2 B. Cu(OH)2 → CuO → Cu → CuCl2
C. CuO → Cu → Cu(OH)2 → CuCl2 D. CuO → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu
[]
Loại phân nào dưới đây có hàm lượng đạm cao nhất ?
A. Amoni nitrat NH4NO3 B. Kali nitrat KNO3
C. Amoni clorua NH4Cl D. Urê CO(NH2)2.
[]
Cho một lượng bột sắt dư vào 50ml dung dịch axit sunfuric. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là:
A. 4,8 gam B. 5,6 gam
C. 6,4 gam D. 8,4 gam
[]
Cho 8 gam SO3 tác dụng với nước thu được 250ml dung dịch axit H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch axit thu được là:
A. 0,2 M B. 0,3 M
C. 0,4 M D. 0,5 M
[]
Trên hai đĩa cân ở vị trí cân bằng có 2 cốc, mỗi cốc đựng một dung dịch có hoà tan 0,2 mol HNO3. Thêm vào cốc thứ nhất 20 gam CaCO3, thêm vào cốc thứ hai 20 gam MgCO3. Sau khi phản ứng kết thúc, vị trí của 2 đĩa cân như thế nào?
A. Còn cân bằng.
B. Cân nghiêng về cốc thứ nhất (cốc thứ nhất nặng hơn).
C. Cân nghiêng về cốc thứ hai (cốc thứ hai năng hơn).
D. Không xác định được.
[]
Có thể điều chế khí oxi bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3. Nếu dùng 0,1 mol mỗi chất trên thì lượng oxi thu được như thế nào?
A. Bằng nhau.
B. Lượng oxi thu được do KMnO4 tạo ra nhiều gấp đôi.
C. Lượng oxi thu được do KClO3 tạo ra nhiều gấp ba .
D. Lượng oxi thu được do KMnO4 tạo ra nhiều gấp ba
[]
Cho hỗn hợp A gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,1M. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để trung hoà 100ml dung dịch A ?
A. 0,02 lít B. 0,03 lít
C. 0,04 lít D. 0,05 lít
[]
Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại ở dạng bột là Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại là:
A. 56% Fe và 44% Cu B. 50% Fe và 50% Cu
C. 40% Fe và 60% Cu D. 44% Fe và 56% Cu
[]
Muối đồng (II) sunfat được sử dụng trong nông nghiệp để điều chế thuốc chống nấm cho cây trồng. Để điều chế muối đồng (II) sunfat có thể dùng axit H2SO4 tác dụng với CuO hoặc Cu. Trường hợp nào tiết kiệm axit và dễ làm hơn ?
A. Cả hai trường hợp đều tiết kiệm và dễ làm.
B. Dùng CuO tiết kiệm hơn và dễ làm.
C. Dùng Cu tiết kiệm hơn và dễ làm.
D. Dùng CuO tiết kiệm hơn nhưng dùng Cu dễ làm.
[]
Cho hai lá kim loại nhỏ là Fe, Zn. mỗi lá có khối lượng là a gam được ngâm riêng trong một cốc nhỏ đựng dung dịch CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy các lá kim loại ra, rửa nhẹ, làm khô và cân. Khối lượng của các lá kim loại thay đổi như thế nào ?
A. Cả hai lá kim loại không thay đổi gì
B. Cả hai lá kim loại đều tăng
C. Lá kim loại sắt tăng, lá kim loại kẽm giảm
D. Lá kim loại kẽm tăng, lá kim loại sắt giảm
[]
Có thể điều chế được bao nhiêu tấn sắt từ 100 tấn quặng hematit chứa 60% Fe2O3?
A. 42 tấn B. 52 tấn
C. 62 tấn D. 72 tấn
[]
Cho 50ml dung dịch HCl 1M tác dụng hết với 50ml dung dịch NaOH 0,5 M. Dung dịch sau phản ứng làm qùy tím chuyển sang màu đỏ. Để dung dịch không làm đổi màu quỳ tím người ta phải cho thêm bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch trên?
A. 25 ml B. 50 ml
C. 75 ml D. 100 ml
[]
Dãy các chất đều tác dụng với SO2 là
A. H2O; Ca(OH)2; CaO; HCl B. H2O; H2SO4; CaO; Na2O
C. H2O; Ca(OH)2; Na2O; CO2 D. H2O; Ca(OH)2; CaO; Na2O
[]
Dãy các chất đều tác dụng với BaO là
A. H2O; CO2; HCl; Na2O. B. CO2; H2O; HCl; SO2.
C. CaO; H2O; H2SO4; Fe. D. NaOH; H2O; CO2; SO2.
[]
Cho các oxit sau: K2O, CaO, SO2, CuO, N2O5, Fe2O3. Dãy oxit tác dụng với nước là
A. K2O; CaO; CuO; Fe2O3. B. CaO; N2O5; SO2; CuO.
C. K2O; N2O5; CaO; SO2. D. SO2; CuO; N2O5; CaO.
[]
Tính chất chung của SO3 và CO2 là
A. Tác dụng với nước. B. Tác dụng với oxit axit.
C. Tác dụng với axit. D. Tác dụng với bazơ.
[]
Có những chất sau: H2O, K2O, CuO, CO. Các cặp chất có thể tác dụng được với nhau là
A. H2O và CuO. B. H2O và CO.
C. K2O và CO. D. K2O và H2O
[]
Dãy nào trong các dãy sau đây có công thức hóa học viết đúng
A. CO; Ca2O; CuO; Hg2O; NO. B. N2O5; NO, P2O5; Fe2O3; AgO.
C. MgO; PbO; FeO; SO2; SO4. D. ZnO; Fe3O4; NO2; SO3; H2O.
[]
Dãy các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là
A. Na; Cu; Mg. B. Zn; Mg; Al.
C. Na; Fe; Cu. D. K; Na; Ag.
[]
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. Na; Al2O3; NaOH. B. Cu(OH)2; Fe; SO2.
C. CaO; Cu; Ba(OH)2. D. NaOH; Ag; CuO.
[]
Cho những axit sau: H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4. Dãy các oxit axit nào sau đây tương ứng với các axit trên
A. CO2; SO2; NO2; P2O5. B. CO2; SO3; N2O5; P2O3.
C. CO2; SO3; N2O5; P2O5. D. CO2; SO3; NO2; P2O5.
[]
Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo ra sản phẩm có chất khí?
A. FeO; Fe; MgCO3. B. NaOH; Al; Mg
C. CaCO3; Mg; Na. D. CaCO3; Al2O3; Na.
[]
Cho hỗn hợp gồm Mg, Fe, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được chất rắn không tan là
A. Mg. B. Cu.
C. Zn D. Fe
[]
Để điều chế một lượng đồng II sunfat, nếu dùng phương pháp sau đây sẽ tốn axit sunfuaric nhất
A. H2SO4 tác dụng đủ với Cu(OH)2. B. H2SO4 đặc nóng tác dụng với Cu.
C. H2SO4 loãng tác dụng với Cu. D. H2SO4 tác dụng với CuO.
[]
Cho các bazơ sau: NaOH, Cu(OH)2, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2; Fe(OH)3. Những bazơ tan trong nước tạo dụng dịch kiềm là
A. KOH; Ca(OH)2; NaOH. B. Ca(OH)2; Mg(OH)2; Cu(OH)2.
C. KOH; Fe(OH)3; Mg(OH)2. D. Ca(OH)2; NaOH; Fe(OH)3.
[]
Nhóm các oxit nào sau đây đều tác dụng với dung dịch bazơ
A. K2O; SO2; CuO; CO2; N2O5. B. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3; SO3.
C. SO2; SO3; N2O5; P2O5; CO2. D. K2O; Al2O3; Fe2O3; BaO; CaO.
[]
Dãy các bazơ đều bị nhiệt phân thành oxit bazơ là
A. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2. B. Cu(OH)2; KOH; Fe(OH)2.
C. Fe(OH)2; NaOH; Zn(OH)2. D. Zn(OH)2; Cu(OH)2; Fe(OH)2.
[]
Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch HCl, dung dịch có màu đỏ. Nhỏ từ từ dung dịch Ca(OH)2 cho tới dư vào dung dịch có màu đỏ trên thì
A. Màu đỏ không thay đổi.
B. Màu đỏ nhạt dần, mất hẳn thành không màu.
C. Màu đỏ nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển thành màu xanh.
D. Màu đỏ đậm lên.
[]
Công thức tổng quát của bazơ là
A. MOH. B. MxOH.
C. M(OH)x. D. Mx(OH)y.
[]
Dãy chất gồm các muối đều tan trong nước là
A. CaCO3; BaCO3; Na2CO3; MgCl2. B. Na2CO3; CaCl2; Mg(NO3)2; Na2SO4.
C. BaCO3; Na2SO4; FeSO4; ZnCl2. D. CaCO3; MgCO3; ZnCl2;Ba(NO3)2.
[]
Dãy chất gồm các muối đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. Na2CO3; CaCO3. B. Na2SO4; MgCO3.
C. K2SO4; Na2CO3. D. NaNO3; KNO3.
[]
Trộn hai dung dịch nào dưới đây sẽ tạo ra chất kết tủa?
A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch Zn(NO3)2.
B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3.
C. Dung dịch NaCl và dung dịch Pb(NO3)2.
D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2.
[]
Những cặp chất không cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. NaCl và KNO3. B. Na2SO4 và HCl.
C. BaCl2 và HNO3. D. AgNO3 và BaCl2.
[]
Dãy các muối nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaCl; BaCl2; Na2SO4. B. BaCl2; Cu(NO3)2; NaCl.
C. NaCl; CuSO4; AgNO3. D. AgNO3; BaCl2; Cu(NO3)2.
[]
Nhỏ dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào một ống nghiệm có chứa dung dịch FeCl3. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng xảy ra là
A. Có kết tủa màu xanh. B. Có kết tủa màu nâu đỏ.
C. Có kết tủa, sau đó tan. D. Có kết tủa màu trắng.
[]
Một dung dịch có các tính chất:
- Tác dụng với nhiều kim loại như: Mg, Fe, Zn đều giải phóng khí hiđro.
- Tác dụng với bazơ và oxit bazơ tạo thành muối.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí cacbonic.
Dung dịch đó là
A. NaOH. B. NaCl.
C. HCl. D. H2O.
[]
Có các chất Na2O, SO3, H2SO4, NaOH, ZnCl2. Số các chất có thể phản ứng với nhau từng đôi một là
A. 6. B. 5.
C. 4. D. 3.
[]
Trong dãy biến hóa sau:
thì X, Y, Z lần lượt là
A. CuO; CuCl2; Cu(NO3)2. B. CuCl2; CuO; Cu(OH)2.
C. Cu, CuCl2; Cu(NO3)2. D. CuCl2; CuO; Cu(NO3)2
[]
Dung dịch X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 tạo ra chất không tan. Chất X là
A. NaOH B. KOH.
C. NaCl. D. Ba(OH)2.
[]
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa trong các ống nghiệm không ghi nhãn: H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3, các thuốc thử cần dùng là
A. Phenolphtalein và dung dịch CuSO4.
B. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.
C. Quỳ tím và dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch CuSO4 và dung dịch BaCl2.
[]
Có 2 chất bột trắng CaO và Al2O3, để phân biệt 2 chất này bằng phương pháp hóa học cần dùng
A. dung dịch HCl. B. nhiệt phân.
C. nước. D. dung dịch NaCl.
[]
Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 tới dư, nhận thấy:
A. Xuất hiện kết tủa. B. Không xuất hiện kết tủa.
C. Có khí bay lên. D. Xuất hiện kết tủa rồi tan.
[]
Dung dịch NaOH có thể dùng để phân biệt hai muối trong cặp chất nào sau đây?
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl. B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch Fe2(SO4).
C. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch BaCl2. D. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4.
[]
Dung dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn trong hỗn hợp với Al, Fe, Cu ở dạng bột ?
A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch H2SO4 loãng.
[]
Khối lượng mol của sắt (III) oxit
A.72 g/mol. B. 160 g/mol.
C. 232 g/mol. D. 320 g/mol.
[]
Khối lượng chất tan HCl có trong 200 g dung dịch HCl 36.5% là:
A. 72 g. B. 73 g.
C. 74 g. D. 72,4 g.
[]
Số mol chất tan có trong 250ml dung dịch NaOH 1,2M là
A. 0,32 mol. B. 0,28 mol.
C. 0,3 mol. D. 0,25 mol.
[]
Khối lượng của 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) là
A. 12,3 gam. B. 13,2 gam.
C. 12 gam. D. 12,4 gam.
[]
Nhận định nào đúng?
A. Số nguyên tử sắt có trong 2,8 gam Fe nhiều hơn số nguyên tử magie có trong 1,4 gam Mg.
B. 0,5 nguyên tử oxi có khối lượng 8 gam.
C. 1 mol nguyên tử can xi có khối lượng 40 gam.
D. 0,025 mol Mg có khối lượng là 12 gam.
[]
Oxit của một nguyên tố X có hóa trị (II) chứa 40% oxi về khối lượng. Nguyên tố X là
A. canxi. B. magie.
C. photpho. D. nitơ.
[]
Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hai oxit MgO và SO2 lần lượt là
A. 40% và 50% B. 45% và 55%.
C. 50% và 50%. D. 60% và 40%.
[]
Trên hai đĩa cân, ở vị trí thăng bằng có hai cốc giống nhau đựng axit HCl. Thả vào cốc thứ nhất miếng kim loại Mg có khối lượng bằng khối lượng miếng kẽm thả vào cốc thứ hai. Sau khi kết thúc phản ứng, trạng thái của cân như sau:
A. Cân vẫn thăng bằng.
B. Cân lệnh về phía cốc thứ nhất.
C. Cân lệch về phía cốc thứ hai.
D. Cân lệch về phía cốc thứ nhất sau đó về vị trí thăng bằng.
[]
Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ
A. 0,5 mol H2SO4 tác dụng với 1,5 mol NaOH.
B. 1 mol HCl tác dụng với 1 mol KOH.
C. 1,5 mol Ca(OH)2 tác dụng với 1,5 mol HCl.
D. 1 mol H2SO4 tác dụng với 1,7 mol NaOH.
[]
Tính lượng H2SO4 điều chế khi cho 24 kg SO3 hợp nước. Biết rằng hiệu suất của phản ứng 90%.
A. 26,46 kg. B. 23,27 kg.
C. 46, 55 kg. D. 26 kg.
[]
Tính lượng Fe thu được khi cho một lượng khí CO dư khử 24 gam Fe2O3, biết rằng hiệu suất của phản ứng là 80%
A. 8,96 gam. B. 17,92 gam.
C. 26,88 gam. D. 13,44 gam.
[]
Cho 1,25 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl thoát ra 280 ml (đktc) khí CO2. Công thức phân tử
File đính kèm:
- Cau hoi trac nghiem Hoa 9 McMix.doc