Đề kiểm tra môn : Hoá học 9 Thời gian: 45 phút

Cu 1. Có các ch́t sau: 1.NaOH , 2. Al(OH)3 , 3. CuSO4 , 4. FeCl3 , 5. BaCl2 , 6. HCl

a/ Cặp ch́t nào phản ứng với nhau tạo ra ḱt tủa màu đỏ nu

A. 1 và 2 B. 3 và 5 C. 1 và 4 D. 5 và 6

b/ Cặp ch́t nào tác dụng với nhau tạo ra ḱt tủa màu trắng

A. 1 và 3 B. 4 và 6 C. 2 và 1 D. 3 và 5

c/ Cặp ch́t nào tác dụng với nhau tạo ra dung dịch khơng màu

A. 2 và 1 B. 3 và 6 C. 4 và 3 D. 1 và 5

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn : Hoá học 9 Thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. Có các chất sau: 1.NaOH , 2. Al(OH)3 , 3. CuSO4 , 4. FeCl3 , 5. BaCl2 , 6. HCl a/ Cặp chất nào phản ứng với nhau tạo ra kết tủa màu đỏ nâu 1 và 2 B. 3 và 5 C. 1 và 4 D. 5 và 6 b/ Cặp chất nào tác dụng với nhau tạo ra kết tủa màu trắng 1 và 3 B. 4 và 6 C. 2 và 1 D. 3 và 5 c/ Cặp chất nào tác dụng với nhau tạo ra dung dịch khơng màu 2 và 1 B. 3 và 6 C. 4 và 3 D. 1 và 5 b/ Cặp chất nào tác dụng với nhau tạo ra kết tủa màu xanh 4 và 6 B. 1 và 3 C. 2 và 5 D. 3 và 1 Câu 2. Nhỏ 1 giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh.Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch trên đến dư thì A.Màu xanh của dung dịch khơng đởi B.Màu xanh của dung dịch nhạt dần rời mất hẳn. Dung dịch trở thành khơng màu. C. Màu xanh của dung dịch nhạt dần, mất hẳn dần dần chuyển sang màu đỏ. D.Màu xanh của dung dịch đậm thêm. Câu3. Trong các chất sau đây chất nào nghèo Fe nhất? A.FeO B. FeS2 C. FeS D.Fe2O3 Câu 4. Dãy nào sau đây gờm các chất xếp theo chiều tăng dần về nờng đợ pH trong dung dịch?(Biết chúng có nờng đợ bằng nhau) A.H2S, NaCl, HNO3, KOH. B. HNO3, H2S, NaCl, KOH. C. KOH, NaCl, H2S, HNO3. D. HNO3, KOH, NaCl, H2S. Câu 5. Để nhận biết ba dung dịch HCl, H2SO4, NaOH người ta dùng thuớc thử sau A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch BaCl2 C. Kim loại kẽm D. Quỳ tím và dung dịch BaCl2. Câu 6. Trong các phản ứng sau , phản ứng nào dùng để điều chế NaOH trong dung dịch A. 2 Na + 2 H2O 2NaOH + H2. B. Na2O + 2 H2O 2NaOH C. NaCl + H2O đpCMN 2 NaOH + H2 + Cl2 Câu 7. Cho kim loại R vào dung dịch HCl thấy có sủi bọt khí xuất hiện. R có thể là kim loại nào dưới đây? A. Fe B. Cu C. Ag D. Hg Câu 8.Trong phòng thí nghiệm, Nam tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1. Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4. Thí nghiệm 2. Cho mảnh kim loại đờng vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Thí nghiệm 3 . Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Thí nghiệm 4 . Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 . a/ Thí nghiệm nào thấy kim loại tan dần, có khí mùi hắc thoát ra, dung dịch sau phản ứng có màu xanh lam là A. Thí nghiệm1. B.Thí nghiệm 2. C. Thí nghiệm 3. D. Thí nghiệm 4. b/ Thí nghiệm nào ban đầu thấy xuất hiện kết tủa keo màu trắng, sau đó tan dần tạo thành dung dịch trong suớt là A. Thí nghiệm1. B.Thí nghiệm 2. C. Thí nghiệm 3. D. Thí nghiệm 4. c/ Thí nghiệm nào thấykim loại tan dần, màu xanh của dung dịch nhạt dần là A. Thí nghiệm1. B.Thí nghiệm 2. C. Thí nghiệm 3. D. Thí nghiệm 4 . d/ Thí nghiệm nào thấy xuất hiện kết tủa màu trắng là A. Thí nghiệm1. B.Thí nghiệm 2. C. Thí nghiệm 3. D. Thí nghiệm 4. Câu 9. Trong các phân bón hoá học sau, phân bón nào có hàm lượng nitơ cao nhất ? A. Đạm hai lá:NH4NO3, B. Đạm Urê: CO(NH2)2 , C. Đạm mợt lá: (NH4)2SO4 Câu 10. Có sơ đờ chuyển hoá sau: CaCO3 X Ca(OH)2 Y CaCO3 X, Y có thể là: A.CaCl2 và CO2 B. CaHCO3 và CO2 C. CO2 và CaO D.CaSO4 và CaCl2 Câu 11. Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể nhận biết hai muới nào sau đây ? A. HCl và HNO3, B. CaCl2 và BaCl2 C. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 D. CuO và MgO Câu 12. Có các dung dịch sau : CuCl2, FeCl3, FeCl2, CaCl2. Cho dung dịch KOH vào các dung dịch trên thu được sớ kết tủa là: A. 3 B.2 C.1 D.4 Câu 13. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng trao đởi? A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 , B. Ba(NO3)2 + K2SO4 BaSO4 + 2KNO3 C. CaCO3 CaO + CO2 , D. 4 P + 5 O2 2P2O5 Câu 14: Để phân biệt hai muới K2CO3 và K2SO4 người ta dùng thuớc thử nào sau đây? A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch HCl D. Quỳ tím Câu 15.Các cặp chất sau đây, cặp chất nào tác dụng với nhau? A.HCl và BaSO4 B. Zn(NO3)2 và MgCl2 C. Cu(OH)2 và CaCO3 D. H2SO4 và NaOH Câu 16. Có các chất sau: Cu, CuCl2 , CuO, Cu(OH)2. Dãy chuyển hoá nào sau đây là phù hợp? A.CuO Cu CuCl2 Cu(OH)2. B.CuO Cu Cu(OH)2 CuCl2 C. Cu Cu(OH)2 CuO CuCl2 D. Cu(OH)2 Cu CuO CuCl2 Câu 17. Nung 26,8 (g) hỡn hợp CaCO3 và MgCO3 . Sau phản ứng thu được 13,6 (g) hỡn hợp hai oxit và khí CO2. Thể tích khí CO2 thu được ở đktc là: A.22,4l B. 11,2l C. 6,72 l D. 4,48l Câu 18. Hoà tan 10(g) các chất sau vào 1lít nước . Dung dịch có nờng đợ mol lớn nhất là : A. NaCl B. NaOH C. NaHCO3 D. Na2SO4 Câu 19.Cho các chất sau: Zn, FeCl2, CaO, HNO3 a/ Chất tác dụng với nước là: A.CaO B. HNO3 C.Zn D.FeCl2, b/ Chất tác dụng với dung dịch CuSO4 giải phóng kim loại đờng là : A.CaO B. HNO3 C.Zn D.FeCl2, c/ Chất làm qùy tím chuyển sang màu đỏ là : A.CaO B. HNO3 C.Zn D.FeCl2, d/ Chất tác dụng với dung dịch AgNO3 là : A.CaO B. HNO3 C.Zn D.FeCl2, Câu 20. Cho 2,7 g CuCl2 tác dụng hết với dung dịch NaOH 20%. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa R. Lọc kết tủa đem nung nóng đến khới lượng khơng đởi thu được chất rắn E. a/ Khới lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 0,8 B. 1,6 C. 8 D.16 b/ Khới lượng chất rắn E thu được là: A. 1,6 B. 3,2 C. 4,8 D.6 ,4

File đính kèm:

  • docbai kt tiet 20 good.doc
Giáo án liên quan