I. CÁC DẠNG TOÁN TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG
Câu 1: Viết các số sau trong hệ thập phân
a) 712 =
b) 515 =
c) 322 =
Câu 2: Nếu viết số 200200 trong hệ thập phân thì
a) Số chữ số 0 tận cùng là
b) Chữ số khác 0 liền trước các số 0 tận cùng là
c) Tổng số chữ số là
Câu 3: Tìm ƯCLN và BCNN:
a) ƯCLN (91482; 166323) =
BCNN (91482; 166323) =
b) ƯCLN (75125232; 175429800) =
BCNN (75125232; 175429800) =
Câu 4: Phân tích số 9082 + 6752 thành tích các thừa số nguyên tố
6 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các dạng bài tập ôn luyện giải toán trên máy tính Casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các dạng bài tập
ôn luện giải toán trên máy tính casio
I. các dạng toán tính toán thông thường
Câu 1: Viết các số sau trong hệ thập phân
712 =
515 =
322 =
Câu 2: Nếu viết số 200200 trong hệ thập phân thì
Số chữ số 0 tận cùng là
Chữ số khác 0 liền trước các số 0 tận cùng là
Tổng số chữ số là
Câu 3: Tìm ƯCLN và BCNN:
a) ƯCLN (91482; 166323) =
BCNN (91482; 166323) =
b) ƯCLN (75125232; 175429800) =
BCNN (75125232; 175429800) =
Câu 4: Phân tích số 9082 + 6752 thành tích các thừa số nguyên tố
Câu 5:
Tớnh chớnh xỏc cỏc phộp tớnh sau:
B = 5555566666 . 6666677777
C = 20072007 . 20082008
10384713
201220032
Câu 6: Tìm chữ số hàng trăm của số 232005
Câu 7: Tỡm UCLN và BCNN của 2419580247 và 3802197531
Câu 8: Tỡm chữ số thập phõn thứ 132007 sau dấu phẩy trong phộp chia 250000 cho 19
II. CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC
Bài 1: Tỡm số dư trong cỏc phộp chia sau:
x3 – 9x2 – 35x + 7 cho x – 12.
x3 – 3,256 x + 7,321 cho x – 1,1617.
Tớnh a để x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x + 6
Bài 8 : Cho P(x) = x5 + 2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x + m .
Tỡm số dư trong phộp chia P(x) cho x – 2,5 khi m = 2003 .
Tỡm giỏ trị của m để P(x) chia hết cho x – 2,5
P(x) cú nghiệm x = 2 . Tỡm m .
Bài 9: Cho P(x) = .
Tỡm biểu thức thương Q(x) khi chia P(x) cho x – 5.
Tỡm số dư của phộp chia P(x) cho x – 5 chớnh xỏc đến 3 chữ số thập phõn.
b)Tỡm số dư của phộp chia P(x) cho x – 5 chớnh xỏc đến 3 chữ số thập phõn.
Bài 10: Tỡm số dư trong phộp chia đa thức x5 – 7,834x3 + 7,581x2 – 4,568x + 3,194 cho
x – 2,652. Tỡm hệ số của x2 trong đ thức thương của phộp chia trờn.
Bài 11: Khi chia đa thức 2x4 + 8x3 – 7x2 + 8x – 12 cho x – 2 ta được thương là đa thức Q(x) cú bậc là 3. Hóy tỡm hệ số của x2 trong Q(x)
Bài 12: Cho đa thức P(x) = 6x3 – 7x2 – 16x + m .
Tỡm m để P(x) chia hết cho 2x + 3
Với m tỡm được ở cõu a ) , hóy tỡm số dư r khi chia P(x) cho 3x – 2 và phõn tớch P(x) thành tớch của cỏc thừa số bậc nhất
Tỡm m và n để Q(x) = 2x3 – 5x2 – 13x + n và P(x) cựng chia hết cho x – 2 .
Với n tỡm được ở trờn , hóy phõn tớch Q(x) ra tớch của cỏc thừa số bậc nhất.
Bài 13: Cho P(x) = x4 + 5x3 – 4x2 + 3x + m và Q(x) = x4 + 4x3 - 3x2 + 2x + n .
Tỡm cỏc giỏ trị của m và n để P(x) và Q(x) cựng chia hết cho x – 2 .
Với giỏ trị của m và n tỡm được , chứng tỏ rằng R(x) = P(x) – Q(x) chỉ cú một nghiệm duy nhất
Bài 14 : Cho f(x) = x3 + ax2 + bx + c . Biết : f = ; f = ; f = .
Tớnh giỏ trị đỳng và gần đỳng của f .
Bài 15: Xỏc định cỏc hệ số a, b, c của đa thức:
P(x) = ax3 + bx2 + cx – 2007 để sao cho P(x) chia cho (x – 13) cú số dư là 1, chia cho (x – 3) cú số dư là là 2, và chia cho (x – 14) cú số dư là 3
(Kết quả lấy với hai chữ số ở hàng thập phõn).
VII. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ
Bài 1:
Cho dóy số a1 = 3; an + 1 = .
Lập quy trỡnh bấm phớm tớnh an + 1
Tớnh an với n = 2, 3, 4, ..., 10
Bài 2:
Cho dóy số x1 = ; .
Hóy lập quy trỡnh bấm phớm tớnh xn + 1
Tớnh x30 ; x31 ; x32
Bài 3: Cho dóy số (n ³ 1)
Lập quy trỡnh bấm phớm tớnh xn + 1 với x1 = 1 và tớnh x100.
Lập quy trỡnh bấm phớm tớnh xn + 1 với x1 = -2 và tớnh x100.
Bài 4: Cho dóy số (n ³ 1)
Cho x1 = 0,25. Viết quy trỡnh ấn phớm liờn tục để tớnh cỏc giỏ trị của xn + 1
Tớnh x100
Bài 5: Cho dóy số với n = 0; 1; 2; 3; ...
Tớnh 5 số hạng đầu tiờn U0, U1, U2, U3, U4
Chứng minh rằng Un + 2 = 10Un + 1 – 18Un .
Lập quy trỡnh bấm phớm liờn tục tớnh Un + 2 theo Un + 1 và Un.
HD giải:
Thay n = 0; 1; 2; 3; 4 vào cụng thức ta được
U0 = 0, U1 = 1, U2 = 10, U3 = 82, U4 = 640
Chứng minh: Giả sử Un + 2 = aUn + 1 + bUn + c. Thay n = 0; 1; 2 và cụng thức ta được hệ phương trỡnh:
Giải hệ này ta được a = 10, b = -18, c = 0
c) Quy trỡnh bấm phớm liờn tục tớnh Un + 2 trờn mỏy Casio 570MS , Casio 570ES
Đưa U1 vào A, tớnh U2 rồi đưa U2 vào B
1 SHIFT STO A x 10 – 18 x 0 SHIFT STO B,
lặp lại dóy phớm sau để tớnh liờn tiếp Un + 2 với n = 2, 3, ...
x 10 – 18 ALPHA A SHFT STO A (được U3)
x 10 – 18 ALPHA B SHFT STO B (được U4)
Bài 6: Cho dóy số với n = 1; 2; 3; ...
Tớnh 5 số hạng đầu tiờn U1, U2, U3, U4 , U5
Lập cụng thức truy hồi tớnh Un + 1 theo Un và Un – 1.
Lập quy trỡnh bấm phớm liờn tục tớnh Un + 1 trờn mỏy Casio
Bài 7:
Cho dóy số với số hạng tổng quỏt được cho bởi cụng thức
với n = 1 , 2 , 3 , . . . k , . . .
a) Tớnh
b) Lập cụng thức truy hồi tớnh theo và
c) Lập quy trỡnh ấn phớm liờn tục tớnh theo và
Bài 8:
Cho dóy số được tạo thành theo quy tắc sau: Mỗi số sau bằng tớch của hai số trước cộng với 1, bắt đầu từ U0 = U1 = 1.
Lập một quy trỡnh tớnh un.
Tớnh cỏc giỏ trị của Un với n = 1; 2; 3; ...; 9
Cú hay khụng số hạng của dóy chia hết cho 4? Nếu cú cho vớ dụ. Nếu khụng hóy chứng minh.
Hướng dẫn giải:
a) Dóy số cú dạng: U0 = U1 = 1, Un + 2 = Un + 1 . Un + 1, (n =1; 2; ...)
Quy trỡnh tớnh Un trờn mỏy tớnh Casio 500MS trở lờn:
1 SHIFT STO A x 1 + 1 SIHFT STO B. Lặp lại dóy phớm
x ALPHA A + 1 SHIFT STO A x ALPHA B + 1 SHIFT STO B
b) Ta cú cỏc giỏ trị của Un với n = 1; 2; 3; ...; 9 trong bảng sau:
U0 = 1
U1 = 1
U2 = 2
U3 = 3
U4 = 7
U5 = 22
U6 = 155
U7 = 3411
U8 = 528706
U9 = 1803416167
Bài 9:
Cho dóy số U1 = 1, U2 = 2, Un + 1 = 3Un + Un – 1. (n ³ 2)
Hóy lập một quy trỡnh tớnh Un + 1 bằng mỏy tớnh Casio
Tớnh cỏc giỏ trị của Un với n = 18, 19, 20
Bài 11:
Cho dóy số U1 = 1, U2 = 1, Un + 1 = Un + Un – 1. (n ³ 2)
Hóy lập một quy trỡnh tớnh Un + 1 bằng mỏy tớnh Casio
Tớnh cỏc giỏ trị của Un với n = 12, 48, 49, 50
ĐS cõu b)
U12 = 144, U48 = 4807526976, U49 = 7778742049 , U49 = 12586269025
Bài 12:
Cho dóy số sắp thứ tự với U1 = 2, U2 = 20 và từ U3 trở đi được tớnh theo cụng thức
Un + 1 = 2Un + Un + 1 (n ³ 2).
Tớnh giỏ trị của U3 , U4 , U5 , U6 , U7 , U8
Viết quy trỡnh bấm phớm liờn tục tớnh Un
Sử dụng quy trỡnh trờn tớnh giỏ trị của Un với n = 22; 23, 24, 25
III. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ LIấN PHÂN SỐ.
Bài 1:
Cho . Viết lại
Viết kết quả theo thứ tự
Giải:
Ta cú
.
Tiếp tục tớnh như trờn, cuối cựng ta được:
Viết kết quả theo ký hiệu liờn phõn số
Bài 2:
Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau và biểu diễn kết quả dưới dạng phõn số:
; ;
Đỏp số: A) 2108/157 ; B) 1300/931 ; C) 783173/1315
Riờng cõu C ta làm như sau: Khi tớnh đến 2003: . Nếu tiếp tục nhấn x 2003 = thỡ được số thập phõn vỡ vượt quỏ 10 chữ số.
Vỡ vậy ta làm như sau:
391 x 2003 = (kết quả 783173) vậy C = 783173/1315.
Bài 3:
a) Tớnh b)
c) d)
Bài 4:
a) Viết quy trỡnh tớnh:
b) Giỏ trị tỡm được của A là bao nhiờu ?
Bài 5:
Biết . Tỡm cỏc số a, b, c, d.
Bài 6:
Tỡm giỏ trị của x, y. Viết dưới dạng phõn số từ cỏc phương trỡnh sau:
a) ; b)
Hướng dẫn: Đặt A = , B =
Ta cú 4 + Ax = Bx. Suy ra .
Kết quả . (Tương tự y = )
Bài 7:
Tỡm x biết:
Lập quy trỡnh ấn liờn tục trờn fx – 570MS, 570ES.
381978 : 382007 = 0.999924085
Ấn tiếp phớm x-1 x 3 – 8 và ấn 9 lần dấu =. Ta được:
. Tiếp tục ấn Ans x-1 – 1 =
Kết quả : x = -1,11963298 hoặc
Bài 8:
Thời gian trỏi đất quay một vũng quanh trỏi đất được viết dưới dạng liờn phõn số là:
. Dựa vào liờn phõn số này, người ta cú thể tỡm ra số năm nhuận. Vớ dụ dựng phõn số thỡ cứ 4 năm lại cú một năm nhuận.
Cũn nếu dựng liờn phõn số thỡ cứ 29 năm (khụng phải là 28 năm) sẽ cú 7 năm nhuận.
1) Hóy tớnh giỏ trị (dưới dạng phõn số) của cỏc liờn phõn số sau:
a) ; b) ; c)
2) Kết luận về số năm nhuận dựa theo cỏc phõn số vừa nhận được.
File đính kèm:
- Tai lieu Casio.doc