I. Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn
Trong cuốn đề thi có hàng loạt câu hỏi vận dụng kiến thức về cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn
Các đề 1.I,3; 4.I,1; 18. I,1; 24. I; 25. I,3; 29. I,2; 30. I,1,2; 32. I,1; 33. I,1,2; 34. I,1,2; 35. I,1,2,3; 36. I,1; 40. I,3; 50. I,1; 54. I,2; 55. I,1; 57. I,1; 58. I,2; 76.I,2; 80. I,2; 89. I,1,2; 90. I,2; 92. I,1,2; 93. I,1; 94. I,2; 96. I,1; 99. I,1,2,3;
II. Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Các đề: 2. I,1,2; 2. II,1; 3. I,1; 8. I,1,2; 16. I,1; 18. I,1; 34. I,1; 39. I,1,2,3 39.II,1; 40. I,1,2 II,1; 44. I,1; 50. II,1; 64. I,1; 74. II,1;
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các dạng bài tập trong bộ đề thi năm 1996, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 1: lí thuyết
Hoá đại cương
Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn
Trong cuốn đề thi có hàng loạt câu hỏi vận dụng kiến thức về cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn
Các đề 1.I,3; 4.I,1; 18. I,1; 24. I; 25. I,3; 29. I,2; 30. I,1,2; 32. I,1; 33. I,1,2; 34. I,1,2; 35. I,1,2,3; 36. I,1; 40. I,3; 50. I,1; 54. I,2; 55. I,1; 57. I,1; 58. I,2; 76.I,2; 80. I,2; 89. I,1,2; 90. I,2; 92. I,1,2; 93. I,1; 94. I,2; 96. I,1; 99. I,1,2,3;
II. Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Các đề: 2. I,1,2; 2. II,1; 3. I,1; 8. I,1,2; 16. I,1; 18. I,1; 34. I,1; 39. I,1,2,3 39.II,1; 40. I,1,2 II,1; 44. I,1; 50. II,1; 64. I,1; 74. II,1;
III. Phản ứng hoá học
1. phản ứng axit – bazơ (trao đổi proton), trao đổi ion
Các đề: 1. I,1; 2. I,1,2; 15. I,2; 19. I,1; 21. I,1; 30. I,1; 37. I,2; 41. I,3; 44.II,2; 48. I,1; 56. I,a,b; 63. I,2; 72. I,2; 74. I,2; 75. I,2; 76. I,1; 81. I,1; 85. I,1;
2. phản ứng oxi hoá - khử
Các đề: 1. I,2; 5. I,1,2; 14. I,1; 15. I,1; 17. II,2; 23. I,2; 25. I,1,2; 29. I,1; 32.I,2; 33. I,3; 36. II,2,3; 41. I,1,2; 45. I,1; 50. I,1,2; 55. I,3; 61. II,2; 72. I,1; 74. I,1; 77. I,1; 78. I,1; 80. I,2; 88. I,1; 99. II,1;
Ngoài ra ta còn gặp hầu hết các phản ứng oxi hoá - khử trong các bài toán vô cơ.
3. Hiệu suất phản ứng
Các đề: 80. I,2; 94. I,1; ngoàI ra còn gặp trong nhiều bàI toán ( câu III và IV)
Chú ý khi tính hiệu suất
Giả sử có phản ứng A + B C + D
Nếu tính hiệu suất theo sản phẩm phản ứng tức là theo C và D thì ta có
H% = mtt . 100% / mlt
Nếu tính H% theo A hoặc B tuỳ thuộc vào A hay B thiếu lúc đó ta có
H% = mphản ứng . 100% / m ban đầu
Trong đó mphản ứng là lượng chất A hoặc B đã phản ứng
Còn m ban đầu là tổng lượng của chất A (hoặc B) trước phản ứng
Hiệu ứng nhiệt
Các đề 10. III; 8. I,1; 45. I,2; 63. II,2; 67. I,2; 72. II,1; 75. I,1; 90. II,2; 91. III;
5. Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
Các đề 15. IV; 20. IV; 42. I,1,2; 46. II,1,2; 49. I,1,2; 57. I,2; 63. I,1; 69. I,1,2,3 69. II,2; 70. II,1; 72. II,1,2; 80. III; 88. III; 89. III;
IV. Điện li – pH - Điện phân
Các đề: 2. III; 3. III; 6. I,1; 10. I,1; 12. I,1; 14. I,2; 17. I,1; 19. III; 21. I; 24.III; 27. I,1; 37. I,1; 44. III; 60. I,1; 66. I,2; 75. III; 77. I,2; 78. III; 84. I,2;
Vấn đề pH: 1. I,1; 13. I,1; 15. I,1; 19. I,1,2; 27. I,1; 31. I,1; 56. I,1; 60. I,1; 71.III; 81. I,2;
V. Các định luật về chất khí
Vấn đề mối liên quan giữa nhiệt độ, áp suất, thể tích hoặc số mol của chất khí ta gặp gần như trong tất cả các đề. Dưới đây chỉ giới thiệu các câu điển hình ở các đề
11. III; 12. III; 18. III; 45. III; 60. I,3 II; 61. I,1; 69. II; 70. I,3; 85. I,3;
( ngoàI ra có 2 câu đã nói trong phần H%: 80. I,3; 94. I,1;)
B. Phần hoá vô cơ
I. Nhận biết, tách và điều chế chất tinh khiết
1. Nhận biết
Các đề: 4. I,2; 9. I,3; 12. I,2; 15. I,3; 16. I,2; 22. I,3; 31. I,2; 65. I,2; 73. I,1; 85. I,2; 86. I,1; 87. I,2b; 100. I,1;
2. Tách các chất ra khỏi nhau
Các đề: 3. I,2; 38. I,2; 53. I,2; 56. I,2; 68. I,1,2;
3. Điều chế
Các đề 6. I,2; 7. I,2; 8. I,1; 26. I,1; 54. I,1; 58. I,3; 66. I,2; 97. I,1;
II. Các sơ đồ biến hoá
Các đề: 11. I,1; 19. I,2; 22. I,2; 44. I,2; 47. I,2; 53. I; 55. I,2; 79. I,2; 88. I,2; 91. I,2;
III. Một số phản ứng khó và phức tạp
1. Quan hệ giữa nồng độ của các ion trong dung dịch
Các đề: 2. I,2; 17. I,1; 28. I,2; 81. I,1; 100. I,1;
2. Suy luận từ phản ứng ra sản phẩm
Các đề: 10. I,2; 17. I,2; 20. I,1; 25. I,3; 32. I,2; 53. I,1; 55. I,2; 61. I,1; 62. I; 67. I,2; 83. I,1; 84. I,2; 85. I,1; 86. I,1,2; 95. I,2;
3. Biện luận các trường hợp xẩy ra: vừa đủ, thừa hoặc thiếu
Các đề: 13. I,2; 59. I,2; 73. I,1.2;
C. hoá hữu cơ
I. Nhóm chức.
Các đề: 16. II,1; 19. II,2; 21. II,2; 31. II,1; 46. I,2; 59. II,1;
II. Gốc hidrocacbon:
Các đề: 19. II,2; 23. II,2; 58. II,1;
III. Tên của các hợp chất hữu cơ
Các đề: 1. II, III,1; 9. II,2; 14. II,2; 67. II, 1,2; 77. II, 1; 80. II,2; 92. II,2;
IV. Đồng đẳng.
Các đề: 19. II,1; 20. II,1,2; 25. II,2; 31. II,2; 53. II,1;
V. Đồng phân
Các đề: 1. II,1; 1. III; 20. II,2; 28. II,2; 37. II; 40. II,2; 53. II,2; 71. II,2; 80. II,2; 85. II,2;
VI. biện luận xác định công thức phân tử (phần lí thuyết)
Biết công thức đơn giản tìm công thức phân tử
1. II,3; 7. II,2; 55. II; 87. II,1; 100. II,2;
2. Biết công thức phân tử, xác định công thức cấu tạo
File đính kèm:
- cac dang bai tap trong bo de thi nam 1996.doc