Cân bằng hóa học phản ứng oxi hóa khử

1.Pứ OXH khử thông thường:

KN: Là pứ trong đó chất OXH và chất khử là những nguyên tố khác nhau thuộc các phân tử khác nhau

VD: NH3 + CuO ---> Cu + NO + H2O ( Không cân bằng các bạn thủ xem )

 

doc1 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cân bằng hóa học phản ứng oxi hóa khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.Pứ OXH khử thông thường: KN: Là pứ trong đó chất OXH và chất khử là những nguyên tố khác nhau thuộc các phân tử khác nhau VD: NH3 + CuO ---> Cu + NO + H2O ( Không cân bằng các bạn thủ xem ) 2.Pứ OXH khử nội phân tử: (thường là các phản ứng phân hủy) KN:Là pứ trong đó chất khử và chất OXH là những nguyên tố khác nhau nhưng thuộc cùng 1 phân tử VD:KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 3.Pứ tự OXH khử: KN:Là pứ trong đó chất khử và chất OXH là cùng 1 nguyên tố thuộc cùng 1 phân tử VD Cl2 + KOH ---> KCl + KClO3 + H2O Sau đây là một số pt cần cân bằng ( nhớ phân loại luôn): 1.NH3 + O2 ---> N2 + H2O 2.NH3 + O2 ---> NO + H2O 3.H2O2 + KMnO4 + H2SO4 ---> K2SO4 + MnSO4 + O2 + H2O 4.H2O2 + K2Cr2O7 + H2SO4 ---> O2 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O 5.FeS + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + N2 +H2O 6.FeO + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + N2O + H2O 7.Fe3O4 + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + NO + H2O 8.FexOy + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + NO + H2O 9.FeS + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NxOy + H2O 10.Fe(OH)2y/x + O2 + H2O ---> Fe(OH)3 11.R + HNO3 ---> R(NO3)n + N2O + H2O 12.KI + K2Cr2O4 + H2SO4 ---> I2 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O 13.K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 ---> K2SO4 + MnSO4 + H2O 14.AsS2 + HNO3 ---> H3AsO4 + K2SO4+NO + H2O 15.Cu2SFeS2 + HNO3 ---> Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2SO4 + NxOy + H2O __________________

File đính kèm:

  • doccan bang hoa hoc pp oxi hoa khu.doc
Giáo án liên quan