Câu 1: Độ rượu là gì? (0.25đ)
A. Số mol rượu êtylíc có trong 100ml dung dịch rượu.
B. Số gam rượu êtylíc có trong 100ml nước.
C. Cho biết rượu đó có phản ứng Este hóa không.
D. D. Cho biết số phân tử có phản ứng với Natri.
E. Cho biết trong phân tử rượu có 1 nhóm – OH
7 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan của hội đồng bộ môn biên soạn hóa học – lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CỦA HỘI ĐỒNG BỘ MÔN BIÊN SOẠN
HÓA HỌC – LỚP 9
I/. DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D hoặc E mà em chọn là đáp án đúng.
Câu 1: Độ rượu là gì? (0.25đ)
Số mol rượu êtylíc có trong 100ml dung dịch rượu.
Số gam rượu êtylíc có trong 100ml nước.
Cho biết rượu đó có phản ứng Este hóa không.
D. Cho biết số phân tử có phản ứng với Natri.
Cho biết trong phân tử rượu có 1 nhóm – OH
Câu 2: (0.25đ)
Khi đốt cháy rượu Eâtylíc, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí (A). Khí (A) là nguyên nhân hiện tượng hiệu ứng “nhà kính” làm cho nhiệt độ của trái đất tăng dần.
Khí A là:
A. N2O B. CO C. Hơi nước D. CO2 E. O2
Câu 3: (0.75đ)
Lấy 9g rượu (A) có công thức CnH 2n + 1OH tác dụng với Kali Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 14,7g muối. Công thức phân tử rượu (A) là :
A. C2H6O B. CH4O C. C4H10O D. C3H8O E. Một rượu khác
Giải thích lựa chọn đó.
Câu 4: (0.25đ)
Axit axêtic có tính axit vì:
Trong phân tử có nguyên tử Hidrô
Trong phân tử có nhóm _ COOH (_ C _ OH )
O
Axit axêtic là chất lỏng, không màu vị chua, tan vô hạn trong nước và sôi ở 1180C
Trong phân tử có nguyên tử C
Trong phân tử có nhóm _OH
Câu 5: (0.75đ)
Cho 6g CH3COOH vào 9,2g C2H5OH và H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đun nhẹ. Sau phản ứng thu được 7,48 este (CH3COO2H5). Hiệu xuất của phản ứng trên là :
A. 85% B. 86% C.87% D. 88% E.89%
Giải thích sự lựa chọn
Câu 6: (0.25đ)
Một hợp chất hữu cơ ( X) có tính chất như sau :
Chất rắn, màu trắng ở nhiệt độ thường
Tan nhiều trong nước
Khi đốt cháy (X) thu được CO2 và H2O
Vậy hợp chất X là :
A. Axêtilen B. Axit axêtic C. Glucôzơ
D. Rượu êtylic E. Chất béo
Câu 7: (0,25 đ)
Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu được :
Glixêrin và axit vô cơ
Glixêrin và một axit béo
Glixêrin và hai axit béo
Glixêrin và hổn hợp muối của chất béo
Glixêrin và ba muối của axit béo
Câu 8: (0.25đ)
Một chất khí (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau :
X + H2O CH3_CH2 _ OH +O2 B +C2H5OH C ( là chất lỏng có
Xúc tác men giấm H2SO4đ, T0 mùi thơm )
Vậy X , B, C lần lượt là :
Glucôzơ, axit axêtic, Êtyl axêtat
Saccarôzơ, axit axêtic , Êtyl axêtat
Eâtilen, axit axêtic, Êtyl axêtat
Eâtilen, axit axêtic, chất béo
Axêtilen, axit axêtic, chất béo
Câu 9: (0,25đ)
Trong số các pôlime sau đây :
(1) Sợi bông (2) Tơ tằm (3) Len (4) Tơ Visco
(5) Tơ axêtat (6) Nilon (7) Tơ Capron
Loại tơ có nguồn gốc Xenlulôzơ là :
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5)
D. (5), (6), (7) E. (3), (4), (6)
Câu 10: Dung dịch của chất X làm quì tím hóa đỏ và khi tác dụng với dung dịch bari clorua tạo ra chất không tan . Chất X là :
A. Na2SO4 B. HCl C. H2SO4 D. NaOH
Câu 11: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với CO2 là :
A. Mg(OH)2 B. Ca(OH)2
C. Cu(OH)2 D. Fe(OH)3
Câu 12: Nhỏ dung dịch axit H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Tạo thành kết tủa màu xanh.
C. Kết tủa bị hoà tan tạo thành dung dịch trong suốt không màu.
D. Kết tủa bị hoà tan tạo thành dung dịch trong suốt màu xanh.
Câu 13: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 2 muối : AlCl3 , FeSO4 được kết tủa A, nung A trong không khí đến khi khối lượng không đổi ta được chất rắn C. Rắn C gồm :
A. Fe2O3 B. Al2O3 và Fe2O3 C. Al2O3 và FeO D. FeO
Câu 14: Axit clohiđric HCl có những tính chất : 1. Làm quỳ tím hóa đỏ ; 2. Làm dung dịch phenolphtalein không màu hóa hồng ; 3. Tác dụng được với nhiều kim loại ; 4. Hòa tan kim loại Ag ; 5. Tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí CO2 ; 6. Trung hòa dung dịch NaOH ; 7. Hòa tan BaSO4 . Trong những tính chất trên có bao nhiêu tính chất đúng.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 15: Gang là hợp kim của sắt chứa :
A. Hàm lượng C trên 2 % B. Hàm lượng C dưới 2 %
C. Hàm lượng C trên 0,2 % D. Hàm lượng C dưới 0,2 %
Câu 16: Thêm V lít dung dịch NaOH 0,4M vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,2M, dung dịch thu được làm quỳ tím hóa xanh. V có giá trị :
A. 200 ml B. 100 ml C. 50 ml D. > 200 ml
Câu 17: Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản ) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch H2SO4 đặc nóng là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 2 gam một kim loại có hóa trị II trong dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại đó là :
A. Ba B. Mg C. Ca D. Zn
Câu 19: (1 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B , C , D ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng
1. Nhóm các khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là :
A. H2 ; Cl2 B. CO ; CO2 C. Cl2 ; CO2 D. H2 ; CO
Câu 20: Một hiđrcacbon X có thành phần gồm 75% C và 25% H về khối lượng , X là hợp chất nào trong các hợp chất sau :
A. C2H4 B. CH4 C. C2H6 D. C6H6
Câu 21: Có 3 kim loại bề ngoài trông giống nhau là Ag , Ba , Al . Có thể dùng chất nào trong các chất
cho dưới đây để phân biệt đồng thời cả ba kim loại :
A. Nước B. Dung dịch axit H2SO4 loãng
C. Dung dịch axit HCl D. Cả B và C
Câu 22: Dãy các nguyên tố theo thứ tự tính phi kim tăng dần là :
A. Na , Mg , Al , Si , P , S , Cl B. Na , Al , Mg , Si , S , P , Cl
C. Na , Mg , Al , P , Si , S , Cl D. Tất cả đều sai
II/. DẠNG CÂU ĐÚNG –SAI
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai, đối với các câu sau đây :
1. Tất cả các oxit kim loại đều là oxit bazơ
Đ
S
2. Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein có thể nhận biết được 3 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn : H2SO4 , NaOH, Na2SO4
Đ
S
3. Khi pha loãng axit H2SO4 đặc phải đổ từ từ axit vào nước, khuấy đều, không được làm ngược lại .
Đ
S
4. Có thể dùng chậu nhôm để đựng dung dịch nước vôi trong
Đ
S
5. Không có oxit kim loại nào tan trong nước tạo thành dung dịch axit
Đ
S
6. Oxit phi kim nào cũng tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit
Đ
S
7. Các dung dịch NaCl, BaCl2 , NaOH và K2SO4 có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch.
Đ
S
8. Tất cả các oxit phi kim đều là oxit axit
Đ
S
9. Khi làm thí nghiệm, ta có thể dùng kẹp gỗ để kẹp ống nghiệm ở bất kỳ vị trí nào
Đ
S
A. Giấy quì tím chuyển sang đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl .
Đ
S
B. Mỗi công thức phân tử chỉ ứng với một chất hữu cơ
Đ
S
C. Đối với công thức phân tử dạng CnH2n + 2 (n > 4) thì viết được công thức cấu tạo dạng vòng .
Đ
S
D. Thuỷ tinh , sành , sứ , xi măng đều có chứa một số muối Silicat trong thành phần của chúng .
Đ
S
A. Giấy quì tím chuyển sang đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl .
Đ
S
B. Mỗi công thức phân tử chỉ ứng với một chất hữu cơ
Đ
S
C. Đối với công thức phân tử dạng CnH2n + 2 (n > 4) thì viết được công thức cấu tạo dạng vòng .
Đ
S
D. Thuỷ tinh , sành , sứ , xi măng đều có chứa một số muối Silicat trong thành phần của chúng .
Đ
S
III/. DẠNG CÂU ĐIỀN KHUYẾT:
Câu 1: (biết)(1đ)
Cho các từ hay cụm từ sau :sắccarôzơ,prôtit,tinh bột,kiềm,axít,chất béo.Hãy chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ (…..) trong các câu sau :
A – Thuỷ phân ..…Prôtid………………..được aminôaxít
B – Thuỷ phân… Tinh bột……..hoặc…Sắccarôzơ…………..được glucôzơ
C – Thuỷ phân …chất béo…………………trong dung dịch…axít…………….được glixêrin và axít hữu cơ
D – Thuỷ phân….. .chất béo………………trong dung dịch………kiềm…………………glixêrin vàhỗn hợp muối (xà phòng)
Câu 2: (1.25đ)
Điền các chất thích hợp vào chổ trống và hòan thành các phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng )
CH3CH2OH + …………………….. -> CH3CH2OK +…………
CH3COOH + …………………………. -> ( CH3COO)2 Ca + ……….. + ……………….
(RCOO)3C3H5 + ……………………- > RCOONa + ……………………..
C6H12O6 + Ag2O t0 ………………. + …………………….
AgNO3/NH3
( C6H10O5)n + ………………………………. -> C6H12O6
Câu 3: Điền vào mỗi chỗ ( … ) một công thức hóa học và hệ số nguyên của chúng để hoàn thành các phương trình hóa học ( các điều kiện khác coi như có đủ :
a. ( … ) + NaOH Fe(OH)3 + ( … )
b. ( … ) + ( … ) CuSO4 + SO2 + H2O
c. ( … ) + CO2 K2CO3 + ( … )
d. ( … ) + ( … ) NaCl + H2SiO3
Câu 4: 2. Hãy tìm những từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Hai có thể tác dụng với nhau tạo ra hai muối mới, nếu sản phẩm tạo thành có
b. Kim loại hiđro không tác dụng được với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng để giải phóng khí
c. Dung dịch muối có thể tác dụng với tạo thành và bazơ mới, nếu có chất kết tủa.
IV/. DẠNG CÂU GHÉP ĐÔI:
Cột A
Cột B
Ghêp đôi
Câu 1: (biết )
A –Rượu êtilíc..
B – Axít axêtíc
C – Glucôzơ
D – Tinh bột
Câu 2 : (hiểu)
A - 2 CH3COOH + Na2CO3 ->
B – 2 C2H5OH + 2Na ->
C – C2H6O + 3O2 ->
D –C6H12O6 --------------à
Câu 3 (vận dụng)
A –Khối lượng kim loại Na cần lấyđể tác dụng vừa đủ với 23g C2H5OH là
B –Hoà tan 10g CaCO3 vào dd CH3COOH thể tíchkhí CO2 thoát ra là
C –Cho lên men rượu 90g Glucôzơ, sau phản ứng thu được rượu êtilíc có khối lượng là
D –Đốt cháy 4,6g C2H5OH hoàn toàn ,thể tích khí O2 cần dùng là
1 – Lá chất lỏng,không màu,vị chua tan vô hạn trong nước, tos= 118oC .
2 –Là chất rắn, màu trắng, vị ngọt,dễ tan trong nước .
3 – Là chất lỏng,không màu,tan vô hạn trong nước, tos =78,3o
4 –Là chất rắn ,màu trắng,không tan trong nước lạnh,tantrong nước nóng
tạo dung dịch keo .
1 – 2C2H5OH + 2CO2
2 – 2CO2 + 3H2O
3- 2C2H5ONa + H2
4 – 2CH3COONa +CO2 +H2O
1 – 6,72lít
2 – 11,5g
3 – 2,24lít
4 -46g
A – 3
B – 1
C – 2
D – 4
A – 4
B – 3
C – 2
D – 1
A – 2
B – 3
C – 4
D - 1
Câu 4 : (1đ)
Nối một chất ở cột trái ứng với tính chất ở cột phải theo bảng sau :
Hợp chất
Tính chất
1.BenZen
2. Axit axêtic
3. Rượu êtylic
4. Chất béo
Tác dụng với kim loại Na giải phóng khí H2, cháy dể dàng trong không khí sinh ra CO2 và H2O.
Tác dụng với kiềm tạo glixêrin và muối axit hữu cơ
Tác dụng với Na giải phóng Hidrô, tác dụng với bazơ sinh ra muối và nước, tác dụng với muối cacbonat sinh ra khí CO2
Tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
Không tác dụng với kim loại Na, khi cháy sinh ra Co2, H2O và có nhiều muội than.
Câu 5 : (1 điểm) Hãy chọn chất ở cột B ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp
Cột A
Cột B
Ghép cột
a. Có phản ứng thế với Brom lỏng
b. Có phản ứng cộng với dung dịch Brom và phản ứng thế với dung dịch AgNO3/NH3
c. Làm mất màu dung dịch Brom
d. Có phản ứng thế với dung dịch Brom
e. Làm mất màu khí clo khi bị chiếu sáng
1. C2H4
2. CH4
3. C2H2
4. C6H6
1 - …………………
2 - …………………
3 - …………………
4 - …………………
Câu 6: Hãy nối hiện tượng quan sát được ở cột B với tên thí nghiệm ở cột A cho phù hợp rồi ghi kết quả vào cột C
Cột A ( Tên thí nghiệm )
Cột B ( Hiện tượng quan sát được )
Cột C
1. Cho một mẩu Na vào cốc thủy tinh đựng dung dịch CuSO4.
2. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch Ca(OH)2
3. Cho vài mẩu Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
4. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4
5. Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch K2SO4
a. Có kết tủa xanh.
b. Có kết tủa trắng.
c. Dung dịch chuyển màu xanh.
d. Có khí thoát ra và có kết tủa xanh.
e. Dung dịch chuyển màu đỏ.
f. Có khí thoát ra
g. Không có hiện tượng gì
h. Có khí thoát ra và dung dịch chuyển màu xanh.
1 +
2 +
3 +
4 +
5 +
Câu 7: Chọn các chất ở cột B để ghép với phần câu ở cột A cho phù hợp rồi ghi kết quả vào cột C
Cột A
Cột B
Cột C
1. Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
2. Không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
3. Vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2
4. Đẩy được Cu ra khỏi dung dịch Cu(NO3)2 tạo ra muối có dạng M(NO3)2
a. Na2CO3
b. Zn
c. Hg
d. Al, Fe
e. Na, K
f. NaOH. KOH, Ba(OH)2
1 +
2 +
3 +
4 +
Câu 8: Chọn nủa phương trình phản ứng ở cột B để ghép với phần câu ở cột A cho phù hợp rồi ghi kết quả vào cột C
Cột A
Cột B
Cột C
1. Cu + H2SO4 đặc nóng
2. CuO + H2SO4 loãng
3. CuSO4 + BaCl2
4. CaCO3 + HCl
a. BaSO4 + CuCl2
b. CO2
c. SO2
d. CuSO4 + H2O
e. CaCl2 + CO2 + H2O
f. CuSO4 + SO2 + H2O
g. CaCl2 + CO2
1 +
2 +
3 +
4 +
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet hay.doc