HD : Giả sử có 2 số a, b thoả mãn bài
 -> ( b –a). (a – b) =a.b
 Điêù này là vô lí
 Vậy không có số a, b thoả mãn bài
5. Tìm số a, b Q thoả mãn :
 a + b = a.b = a : b với b0.
 HD : a +b = a.b -> a = b.( a- 1)
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Các phép tính trong Q, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Phần 1: Các phép tính trong Q.
 I. Kiến thức.
 (SGK)
 *. Một số chú ý:
x.( y+z) = x.y +x.z
x.y hoặc 
 x.y < 0 hoặc
3. 
 Nhận xét :
4. 
II. Bài tập
 Dạng 1: Tính.
Tính
 a. c. 
b. 
Tính
a. 162. b, 
. 
c.
3. Tính nhanh.
A= 
B = 
C = 
D = 
E = (- 2). với nN*
( HD: đổi ra phân số rồi nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau . Xét tính chẵn , lẻ của n rồi rút gọn)
4. Tính
a.
b.
c. 
d. 
HD: nhân cả tử và mẫu mỗi phân số với 2 sau đó tách.
5. Có tồn tại số a, b > 0 thoả mãn :
 
HD : Giả sử có 2 số a, b thoả mãn bài
 -> ( b –a). (a – b) =a.b
 Điêù này là vô lí
 Vậy không có số a, b thoả mãn bài
5. Tìm số a, b Q thoả mãn :
 a + b = a.b = a : b với b0.
 HD : a +b = a.b -> a = b.( a- 1)
 -> a:b = a - 1
 -> a +b = a – 1 -> b = 1 ; a = ẵ
 6. Cho 
 Tính giá trị của A khi a=3/2 ; b = -1 ( 2 cách)
 Dạng 2 : Dạng toán chứng minh.
 1.Chứng minh rằng
 
 
 HD b, rồi cộng lại suy ra kết quả
 c, 
 
 đ,
 
C/m
 a. 
 b. = A 
 Từ đó chứng minh 
 
 HD :a. VT = 
 =
 b. 
 
 Vậy
 
 Bài tập tự giải
 1.Tính
 
2.Tính
 a. b. (HD: nhân cả tử và mẫu với 4)
 c. Tính A: B
 3.Tính bằng cáh hợp lí
 
 
 4.Tìm a, b biết
 a – b =2.(a +b) = a : b
 HD từ a-b = 2.(a +b) à a = -3bà a/b = -3
 
 5.Rút gọn
 
 
 6.Tìm x biết
 
 
 7.Tìm các số nguyên x biết
 
 8.Tính giá trị các biểu thức sau
 với x=1/10 ; y=4,8
 với 
 9.Cho
 a, Rút gọn A và B
 b, Tìm số nguyên x để A<x<B 
10.a, Người ta viết 7 số hữu tỉ trên một vòng tròn. Tìm các số đó, biết rằng tích của hai số bất kì cạnh nhau bằng 16.
 HD:
 
 Vậy tất cả các số bằng nhau Và vì tích..... bằng 16
 àmỗi số bằng 4 hoặc -4
 b, Cũng hỏi như trên với n số?
 11. Tìm số hữu tỉ x , sao cho tổng của số đó với số nghịch đảo của nó là một số nguyên.
 HD:đặt x=a/ b với a,b thuộc Z , b khác 0; (a;b) = 1.Ta có
 (1)
 Từ (1) suy ra b2 a , mà (a;b) = 1 nên b a
 Vì (a;b)= 1 nên 
 Cũng c/m tương tự như trên ,ta có 
 Do đó : x= 1 hoặc x = -1
 12. Cho dãy số Trong đó 
 Tính
 
 Dạng 3: Tìm số nguyên thoả mãn bài
 *Kiến thức
 b là ước của a
 x.y = m Ư(m)
 1, Tìm số nguyên a để các biểu thức sau có giá trị là số nguyên?
 
 2, Tìm các cặp số nguyên (a,b) thoả mãn
 
 HD:a, Biến đổi thành a.(2b+1) = 6
 b, (a -3). b = 4
 c, a. (1- 2b) = 40
 4. Tìm x biết
 
 
 Bài tập tự giải
 1.Tìm các số nguyên x để:
 
 2.Tìm các cặp số nguyên (x;y) thoả mãn
            File đính kèm:
 Cac phep tinh trong Q.doc Cac phep tinh trong Q.doc