38. Phân tử C2H4 có :
A. 5 liên kết ; 1 liên kết B. 4 liên kết ; 2 liên kết
C. 4 liên kết ; 1 liên kết D. 3 liên kết ; 2 liên kết
39. Một hidrocacbon X có công thức CnH2n+2-2k . Khi đốt X ta được tỉ lệ số mol của CO2 và H2O bằng 2
Công thức phân tử của X ứng với k nhỏ nhất là :
A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. C6H6
40. Trộn hỗn hợp X1 gồm hidrocacbon B với H2 có dư dx/H2 = 4,8 . Cho X1 đi qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp X2 có dX2/H2 = 8 . Công thức phân tử của hidrocacbon B là :
A. C3H6 B . C3H4 C. C4H8 D. C5H8
41. Cho 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm 2 hidrocacbon mạch hở.
Chia A thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1: Cho qua dung dịch B2 có dư , lượng Br2 nguyên chất phản ứng 5,6 gam.
Phần 2 : Đốt cháy hoàn toàn tạo ra 2,2 gam CO2 .
Tìm công thức phân tử của 2 hidrocacbon .
A. C4H8 và C2H2 B. C4H2 và C2H4
C. C4H8 và C2H2 ; C4H2 và C2H4 D. Kết quả khác .
42. Một hidrocacbon A có công thức (CH)n , 1 mol A phản ứng vừa đủ với 4 mol H2 hoặc với 1 mol Br2
trong dung dịch brom. Xác định A :
A. C6H6 B. C6H5 CH3 C. C6H5 CH=CH2 D. CH3-C6H4-CH=CH2
43. Đốt cháy m gam hidrocacbon A ( thể khí trong điều kiện thường) được CO2 và m gam nước . A có thể
thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây :
A. ankan B. anken C. ankadien hoặc ankin D. Aren.
8 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập - Ankan - Ngô An Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP ANKAN
Câu 1: Công thức tổng quát của chất (A) : CxHyOz cho biết :
A. Tỉ lệ số lượng các nguyên tố trong A
B. Số lượng các nguyên tố trong A
C. Thành phần nguyên tố và cấu tạo trong A
D. Thành phần định tính các nguyên tố trong A..
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ A chỉ thu được CO2 và H2O thì A chỉ chứa :
A. C,H B. C,H,O C. C,H và có thể có O .. D. Cả A,B,C đều sai
Câu 3: Tìm công thức đơn giản nhất của một hydrocacbon X, biết trong X chứa 0,012g H và 0,108g C .
A. C2H3 B. C3H4 C. C4H6 D. C9H12
Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau : Đồng phân là những chất :
A. Có cùng thành phần nguyên tố B. Có khối lượng phân tử bằng nhau
C. Có cùng CTPT, khác CTCT .. D. Có cùng tính chất hóa học
Câu 5: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dd brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây :
A. Màu của dd nhạt dần ,không có khí thoát ra.
B. Màu của dd nhạt dần ,và có khí thoát ra..
C. Màu của dd mất hẳn ,không còn khí thoát ra.
D. Màu của dd không đổi
Câu 6: Số đồng phân của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là :
A. 3 & 4 B. 3 &5 C. 2 & 6 D. 2 & 4..
Câu 7: Cho các chất sau đây :
(1) CH4 (2) CH2=CH2 (3) CH3CH=CH2 (4) CH CH
(5) CH3-CH2-CH3 (6) CH3-CH3
Những chất nào được xếp vào cùng một dãy đồng đẳng :
A. (1),(5),(6) B. (2),(3),(4) C. (2),(3) D. A và C đúng ..
Câu 8: Cacbon có đánh dấu * là cacbon bậc mấy :
*
CH3
CH3-*CH-CH2-CH3
A. 4 B. 3.. C. 2 D. 1
Câu 9: 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?
A. 8C,16H B. 8C,14H C. 6C, 12H D.8C,18H..
Câu 10: Thực hiện phản ứng thế clo vào n-pentan (theo tỉ lệ mol 1:1) ta có thể thu được :
A. 3 sản phẩm thế .. C. 1 sản phẩm thế
B. 4 sản phẩm thế D. 5 sản phẩm thế
Câu 11: X là đồng phân của n-heptan. X có thể là chất nào :
A. 3-metyl propan B. 3-etyl hexan
C. 2-etyl butan D.2,3-di metyl pentan..
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon (X) thu được H2O và CO2 theo tỉ lệ khối lượng là 5,4: 11. CTPT của (X) là :
A. C4H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C6H12
Câu 13: (A) là chất nào trong phản ứng sau đây :
A + Br2 " Br-CH2-CH2-CH2-Br
A. Propan B. 1-Brompropan C. xyclopopan .. D. A và B đều đúng
Câu 14: Khi thế monoclo một ankan A người ta luôn thu được một sản phẩm duy nhất. Vậy A là :
A. Metan B. Etan C. Neo-pentan D. Cả A,B,C đều đúng..
Câu 15: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ :
A. CH2O B. CCl4 C. (NH4)2CO3.. D. CH3COOH
Câu 16: Điều nào sau đây đúng
Các chất đồng phân là các chất có cùng công thức phân tử ..
B. Các chất đồng phân là các chất có cùng khối lượng phân tử .
Các chất đồng phân là các chất có cùng công thức cấu tạo .
B và C đúng.
Câu 17: Pentan có công thức phân tử là C5H12 , có các đồng phân là : CH3
1. CH3 –CH2 –CH2 –CH2 –CH3 2. CH3 –CH –CH2-CH3 3. CH3 – C – CH3
CH3 CH3
Tên gọi đúng của các đồng phân trên lần lượt là :
A. n-pentan , 3-metylbutan , 2,2-dimetylpropan.
B. n-pentan , iso-pentan , neo-pentan .
C. n-pentan , 2-metylbutan , 2,2-dimetylpropan.
D. B và C đều đúng ..
Câu 18: Những chất nào trong những chất sau đây là đồng đẳng của C2H6 :
A. CH3 – CH – CH3 B. CH3 – CH – CH = CH2
CH3 CH3
CH3 – CH – CH3 D. Cả A, B, C đều sai..
CH2Cl
Câu 19: Tính chất lý học của các chất trong dãy đồng đẳng sẽ như thế nào :
A. Giống nhau B. không giống nhau .
C. Phụ thuộc vào số nguyên tử cacbon trong phân tử ..
D. Tất cả đều sai .
Câu 20: Ankan là hợp chất thuộc loại :
A. Hidrocacbon no B. Hidrocacbon mạch thẳng .
C. Trong phân tử chỉ có C và H D. Hidrocacbon no, không có mạch vòng ..
Câu 21: Đốt cháy một 1mol hỗn hợp các đồng đẳng ankan ta thu được số mol CO2 và số mol nước như thế nào?
A. Bằng nhau B. Số mol CO2 số mol H2O
C. Số mol CO2 > số mol H2O D. Số mol H2O = số mol CO2 + 1..
to
Câu 22: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào làm giảm mạch cacbon :
to, CaO
A. C4H10 CH4 + C3H6
to, Ni
B. CH3COONa + NaOHrắn CH4 + Na2CO3
C. CH2 = CH – CH3 + H2 CH3–CH2–CH3
D. A, B đúng..
Câu 23: Hai chất n-hexan và ciclohexan :
A. là 2 chất đồng phân. B. là các anken .
C. là những hidrocacbon no .. D. Tất cả đều đúng .
Câu 24 : Đốt cháy hòan tòan 1 lít butan, thể tích CO2 sinh ra ( ở cùng điều kiện ban đầu) là :
A. 4 lít .. B. 4,48 lít C. 5 lít D. đáp án khác.
Câu 25: Số lượng đồng phân của C4H9Cl là :
A. 3. B. 4.. C. 5. D. 6.
Cho các chất sau :
1. CH3–CH2–CH3 2. CH3–CH = CH2 3. CH2 – CH2
4. CH3–CH–CH3 5. CH2=CH–CH2–CH3 CH2
CH3
6. CH3–CH2–CH2–CH3
Trả lời 2 câu hỏi 26 và 27 :
Câu 26: Các chất đồng phân của nhau gồm có :
A. 1 và 2 ; 4 và 6 . B. 2 và 4 ; 3 và 6 .
C. 2 và 3 ; 4 và 6 .. D. 1 và 4 ; 2 và 5
Câu 27: Các chất đồng đẳng của nhau gồm có :
A. 1 và 2 ; 5 và 6 . B. 2 và 3 ; 4 và 6 .
C. 1 và 4 ; 2 và 5 . D. 1 và 6 ; 2 và 5 ..
Câu 28 : Đồng phân nào của Pentan ( C5H12 ) , khi phản ứng với clo theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 4 sản phẩm thế? A. n-pentan B. iso-pentan.. C. neo-pentan D. tất cả đều sai .
Câu 29 : Cho 2 công thức : C2H5OH và CH3-O-CH3 .
Nhận định nào đúng ?
2 chất trên là đồng đẳng của nhau . C. 2 chất trên vừa là đồng đẳng , vừa là đồng phân
2 chất trê là đồng phân của nhau .. D. Cả A, B, C đều đúng .
Câu 30: Để nhận biết một hợp chất có chứa 2 nguyên tố Cacbon và Hidro , người ta thực hiện phản ứng đốt cháy , sau đó dẫn hỗn hợp sản phm cháy đi qua :
A. CuSO4 khan . B. Nước vôi trong .
C. CuSO4 khan và dung dịch Ca(OH)2 trong .. D. Dung dịch CuSO4 và dung dịch Ca(OH)2
Câu 31: Hidrocacbon no mạch hở có công thức chung là :
A. CnH2n+1 . B. CnH2n+2 .. C. CnH2n . D. CnH2n-2 .
Câu 32: Đọc tên của : CH3–CH–CH2–CH3
CH3
A. iso-pentan B. 2-metylbutan. C. 3-metylbutan D. A và B đúng ..
Câu 33: Tính chất đặc trưng của ankan là phản ứng thế clo. Với n 3, ankan thế clo cho sản phẩm chính
(theo tỷ lệ mol 1:1) ở :
A. cacbon bậc cao .. B. cacbon bậc 1
Ni, to
C. cacbon bậc 2. D. Cả B và C .
Câu 34: Phản ứng sau đây : CnH2n+2 CnH2n + H2 .
được gọi là:
A. Phản ứng hủy B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng dehidrohóa.. D. Phản ứng cracking.
Câu 35: Metan được điều chế bằng cách :
Tổng hợp từ C và H2 ở điều kiện thích hợp .
Cho nhôm cacbua tác dụng với axit clohydric.
Đun nóng hỗn hợp natri axetat và vôi tôi xút.
Cả A, B, C đều đúng..
Câu 36: Công thức cấu tạo nào dưới đây là nhóm sec-butyl ?
A. CH3-CH2-CH2-CH2– B. CH3-CH2-CH –.. C. CH3-CH-CH2 –
CH3 CH3 CH3
D. CH3- C –
CH3
Câu 37: Gốc Butyl có bao nhiêu cấu tạo :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4..
Câu 38: Butan có thể có các dạng đồng phân nào dưới đây :
A. Đồng phân cấu tạo về mạch cacbon. . B. Đồng phân cấu tạo về nhóm chức.
C. Đồng phân cấu tạo về vị trí nhóm chức C. Đồng phân hình học.
Câu 39: Sản phẩm chính của phản ứng brom hóa 2-metyl butan có mặt ánh sáng mặt trời là sản phẩm nào
dưới đây ?
A. Br–CH2 –CH – CH2 – CH3 B. CH3 – CBr – CH2 – CH3 ..
CH3 CH3
C. CH3 – CH – CHBr – CH3 D. CH3 – CH – CH2 – CH2Br
CCl4
CH3 CH3
Câu 40: Chọn sản phẩm đúng của phản ứng : + Br2 ?
A. CH2 – CH2 – CH2 B. CH3 – CH2 – CH2 – Br C. CH3 – CH – CH3
Br Br Br
D. Br
Câu 41: Metan được điều chế bằng cách nào sau đây :
A. Cracking C2H6 ở nhiệt độ thích hợp . B. Đun muối Natri axetat với vôi tôi xút ..
C. Tổng hợp từ C và H2 ở nhiệt độ 1000oC D. Cho CaC2 tác dụng với nước .
Câu 42: Đồng phân nào sau đây của C5H12 , chỉ cho 1 sản phẩm monocle khi phản ứng với clo có ánh sáng?
A. n-pentan B. iso-pentan. C. neo-pentan .. D. 2-metylbutan.
Câu 43: Phản ứng nào dưới đây cho n-hexan tinh khiết qua tổng hợp Vuyêc (Wurtz) từ :
A. n-propylclorua và n-propylclorua .. B. Etylclorua và n-butylclorua .
C. Metylclorua và n-pentylclorua. D. Cả A, B, C .
ás
Câu 44: Sản phẩm chính của phản ứng sau đây là chất nào ?
CH3 – CH – CH2 – CH3 + Br2 (hơi) .
CH3
A. 1-brom-2-metylbutan B. 2-brom-2- metylbutan..
C. 2-brom-3-metylbutan D. 1-brom-3-metylbutan.
Câu 45: Khi cracking C4H10 sẽ cho sản phẩm nào ?
A. C4H8 , H2 B. C2H6 , C2H4 C. CH4 , C3H6
D. CH4 , C2H6 , C2H4 , C3H6 ..
Câu 46: Cicloankan có phản ứng cộng mở vòng trong số các chất sau là:
A. Ciclopropan B. Ciclo butan C. ciclo pentan. D. A và B đúng..
Câu 47: Tính chât hóa học đặc trưng của dãy đồng đẳng ankan là:
Tham gia phản ứng oxihóa hoàn toàn , tạo ra CO2 và H2O.
Tham gia phản ứng thế theo cơ chế gốc tự do ..
Tham gia phản ứng cracking .
Tham gia phản ứng oxihóa không hòan toàn .
Câu 48: Tỉ khối của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với H2 là 25,5 . Thành phần % thể tích của hỗn hợp đó
là:
A. 50 và 50 .. B. 25 và 75 . C. 45 và 55 . D. 20 và 80 .
Câu 49: Khi đốt một hidrocacbon ta thu được thể tích H2O gấp đôi thể tích CO2 , thì công thức phân tử của
hidrocacbon có dạng :
A. CnH4n (n 1) B. CnH2n+4 ( n 1) C. Cn H2n+2 (n 1)
D. CH4 là hidrocacbon duy nhất ..
Câu 50: Hidrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường , công thức phân tử có dạng Cx+1H3x . X có CTPT
là :
A. C3H6 .. B. C2H6 C. CH4 D. C5H12 .
Câu 51 : Đốt cháy một hidrocacbon X với một lượng oxi vừa đủ . Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua H2SO4 đđ thì thể tích khí giảm hơn một nữa . Dãy đồng đẳng của hidrocacbon X là :
A. Ankan.. B. Anken. C. Ankin . D. Aren.
Câu 52: Một hỗn hợp 2 ankan kế tiếp có khối lượng 24,8 gam. Thể tích tương ứng là 11,2 lít ( ở đktc) .
CTPT của 2 ankan là :
A. C2H6 và C3H8 B. C5H12 và C6H14 . C. C3H8 và C4H10 .. D. CH4 và C2H6.
Câu 53: Đốt 10 cm3 một hidrocacbon bằng 80 cm3 (dư). Sản phẩm thu được Sau khi cho nước ngưng tụ còn 65 cm3 trong đó có 25 cm3 là oxi . Các thể tích đều đo ở đktc. Xác định CTPT của hidrocacbon .
A. C4H10 B. C4H6 .. C. C5H10 D. C3H8 .
Câu 54: Cho dẫn xuất : CH2Br – CH(CH3) – CH (C2H5 ) – CH3 .
Tên của dẫn xuất là :
A. 1-Brom-3-etyl-2-metylbutan. B. 4-Brom-2-etyl-3-metylbutan.
C. 1-Brom-2,3-dimetylpentan.. D. 5-brom-3,4-dimetypentan.
Câu 55: Metan có lẫn tạp khí là CO2 và NH3. Để tinh chế Metan, người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua các dung dịch sau đây :
A. Nước B. dd HCl và dd NaOH. C. ddNaOH và dd HCl
D. A, B, C đều đúng.
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn một ankan B với lượng oxi vừa đủ thì thấy tổng số mol các chất trước phản ứng bằng tổng số mol các chất sau phản ứng. Công thức phân tử của B là :
A. CH4.. B. C2H6 . C. C3H8 . D. C4H10 .
Câu 57: Một ankan D có C% = 80%. Công thức phân tử của ankan là :
A. CH4 B. C2H6 .. C. C3H8 . D. C4H10.
Câu 58: Một hidrocacbon E có C% = 75% . CTPT của hidrocacbon là :
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10
Câu 59: Cho 50 gam Natri axetat tác dụng vơi 1 lượng vôi trộn xút lấy dư. Thể tích metan thu được là (đktc):
A. 13,65 lít.. B. 13,7 lít C. 13,44 lít. D. 13,66lít
Câu 60: Ciclopentan có bao nhiêu đồng phân :
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5..
Câu 61: Phân tử mêtan có đặc điểm :
Có 4 liên kết (sigma)
Có cấu trúc tứ diện đều .
Nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp3.
D. A, B, C đều đúng ..
CÂU HỎI ÔN TẬP HIDROCACBON CHƯA NO
Đốt cháy một hỗn hợp hidrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nước thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy là (đktc) :
A. 4,48 lít B. 3,92 lít C. 5,6 lít D. 2,8 lít
2. Khi cho propen qua bình đựng dung dịch brom dư , độ tăng của bình đựng dung dịch brom là :
A. Khối lượng brôm tham gia phản ứng B. khối lượng của sản phẩm cộng sinh ra.
C. Khối lượng propen bị hấp thụ . D. Cả A, B, C đều đúng .
3. Thực hiện phản ứng cộng HCl vào 2-metylbuten-2 sản phẩm chính có tên gọi là :
A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan
C. 2-clo-3-metylbuta. D. 1-clo-3-metylbutan.
4. 21g một anken B phản ứng vừa đủ 1g H2 , Vậy B là :
ø A. Propen B. Penten C. Buten D. Eten.
5 Cho hỗn hợp gồm một ankin và hidro qua xúc tác Niken nung nóng . Thể tích hỗn hợp giảm đi là :
A. Thể tích ankin đã phản ứng . B. Thể tích H2 đã phản ứng .
C. Thể tích ankan sinh ra. D. Thể tích khí giảm đi do nung nóng.
6. a(g) một anken X phản ứng vừa đủ 40a/14 (g) Br2 . X là :
A. Propen B. eten C. Buten D. Penten.
7 Chất nào sau đây có đồng phân cis-trans:
A. Propen B. Buten-1 C. Buten-2 D. 2,3-dibrompropen.
8. Để nhận biết các khí SO2, CH4 , C2H4 , C2H2 ; người ta sử dụng lần lượt các hóa chất sau đây :
A. Dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/ddNH3, dung dịch Brom.
B. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3/ddNH3, dung dịch Brom
C. Dung dịch Ca(OH)2 , dd AgNO3/ddNH3 , dd Brom.
D. dung dịch Brom, quỳ tím ẩm , dd KMnO4 .
9. Lựa chọn tối ưu thứ tự sử dụng hóa chất để nhận biết CH4 , C2H4 , CO2 , SO2 .
A. dd Br2 , khí Cl2 B. Khí Cl2 , dd KMnO4
C. dd Ca(OH)2, dd Br2 D. dd NaOH , dd KMnO4 .
10. Cho hỗn hợp CH4, C2H4 , C2H2 . Để tách được metan ra khỏi hỗn hợp, người ta chọn hóa chất nào nhanh nhất ?
A. ddBr2 B. dd AgNO3/ddNH3 , dd Br2 C. dd KMnO4 D. A, C đều đúng.
11. Đốt cháy hoàn toàn a mol một hidrocacbon Z thu được 3a mol khí CO2 và hơi nước , vậy Z là :
A. Propen B. Metan C. Axetylen D. B và C đúng .
12. Cho sơ đồ sau : Hidrocacbon(X) (Y) etylclorua . (X) có thể là :
A. C4H10 B. C2H2 C. CH4 hoặc C2H2 D. C2H2 hoặc C4H10 .
13. Etylen lẫn các tạp chất SO2 , CO2 , hơi nước . Loại bỏ tạp chất bằng cách nào ?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brôm dư .
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri clorua dư ,
C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa NaOH dư và bình chứa dd H2SO4 đặc .
D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa Brom dư và bình chứa dd H2SO4 đặc .
14. Có 4 chất etylen, propin, butadien-1,3 ,benzen . Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của bốn chất trên, điều khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brôm .
B. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom .
C. Có hai chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom .
D. Chỉ có một chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom .
15. Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen :
A. C6H6 , dd HNO3 đặc. B. C6H6 , ddHNO3 đặc , dd H2SO4 đặc .
C. C7H8 , dd HNO3 đặc. D. C7H8 , dd HNO3 đặc, dd H2SO4 đặc.
16. Dùng dung dịch brom trong nước làm thuốc thử , có thể phân biệt cặp chất nào sau đây :
A. Metan và etan . B. Toluen và stiren C. Etilen và propilen D. Etilen và stiren
17. Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ?
A. CHCH ; CH2 = CH2 ; CH4 ; C6H5- CH= CH2 .
B. CHCH ; CH2= CH2 ; CH4 ; C6H5–CH3 .
C. CHCH ; CH2 = CH2 ; CH2 = CH –CH = CH2 ; C6H5–CH = CH2 .
D. CHCH ; CH2 = CH2 ; CH3–CH3 ; C6H5–CH = CH2 .
18. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ rượu etilic , xúc tác H2SO4 đặc ở nhiệt độ trên 1700C thường lẫn các oxit như SO2 , CO2 . Chọn một trong số các chất sau đây để làm sạch etilen :
A. Dung dịch brom dư . B. Dung dịch natri hidroxit dư .
C. Dung dịch natri cacbonat dư . D. Dung dịch kali pemanganat loãng dư .
19. Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mà khi đốt cháy thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau . Hỗn hợp đó gồm các hidrocacbon nào sau đây ?
A. Hai ankan . B. Hai xicloankan. C. Hai anken. D. B và C đúng .
20. Cho 0,896 lít hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp (đktc) lội qua dung dịch brom dư . Khối lượng bình brom tăng thêm 2,0 g . Công thức phân tử của 2 anken là :
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C3H6 và C5H10 .
21. C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankin -1 ( đồng phân tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3) .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
22. Từ canxi cacbua điều chế cao su buna, ta phải dùng bao nhiêu phương trình phản ứng ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
23. Để làm sạch etilen có lẫn metan và axetilen , ta dùng những hóa chất nào sau đây ?
A. dd AgNO3/ dd NH3 ; dd brom ; Zn .
B. dd Br2 ; Zn ; dd KOH.
C. dd KMnO4 ; dd Br2 ; Zn.
D. dd AgNO3/dd NH3 ; Khí Clo .
24. Trong các dữ kiện sau :
1) Phân tử benzen là hình lục giác đều phẳng .
2) Phản ứng thế 1 H bằng 1 Cl chỉ cho ra 1 sản phẩm thế duy nhất .
3) Trong phản ứng cộng clo, 6 nguyên tử clo cộng vào cùng một lúc .
4) Phản ứng hủy với clo cho ra C và HCl.
Dữ kiện nào cho thấy trong benzen , 6C và 6 H đều tương đương nhau ?
A. 1 , 2 , 3 B. chỉ có 1 , 2 C. chỉ có 3 , 4 D. chỉ có 2, 3
25. Một hidrocacbon A có công thức phân tử là C8H10 . A có bao nhiêu đồng phân có vòng benzen ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
26. Trong các hidrocacbon sau : C5H10 ; C6H12 ; C7H8 ; C9H10 . Hidrocacbon nào là aren có nhánh không no ? Hidrocacbon ấy có bao nhiêu đồng phân ?
A. C6H12 ; có 2 đồng phân . B. C7H8 ; có 1 đồng phân .
C. C9H10 ; có 2 đồng phân . D. C9H10 ; có 5 đồng phân .
27. Để phân biệt benzen , toluen , stiren đựng trong các bình riêng biệt , người ta dùng thuốc thử nào sau
đây ?
A. Dung dịch KMnO4 C. Brom lỏng .
B. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Dung dịch Brom.
28. Cho hỗn hợp butin-1 và butin-2 . Để tách hai hidrocacbon này ra khỏi nhau nên dùng phương pháp
nào ?
A. Dùng sự chưng cất phân đoạn . B. Dùng dung dịch Brom.
C. Dùng dd AgNO3/NH3, và dd HCl D. Dùng dung dịch KMnO4.
29. Phản ứng giữa Toluen và Cl2 cho ra sản phẩm C6H5–CH2Cl. Phản ứng được thực hiện trong điều kiện nào ?
A. dưới ánh sáng khuếch tán B. dưới ánh sáng mặt trời .
C. Xúc tác AlCl3 D. Ngọn lửa.
30. Cho phương trình phản ứng :
C6H5CH3 + KMnO4 + H2SO4 C6H5COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Cho biết các hệ số cân bằng của các chất trong phương trình phản ứng trên, theo thứ tự là:
A. 5 , 6 , 9 , 5 , 6 , 3 , 14 B. 5, 12, 18, 5, 12, 6, 28
C. 5, 12, 14, 5, 12, 6, 16 D. 5, 12, 16, 5, 12, 6, 24
31. Trong các hidrocacbon mạch hở sau đây : C4H10 , C4H8 , C3H4 , C4H6 . Hidrocacbon nào có thể tạo kết
tủa với dung dịch AgNO3/ddNH3 .
A. C4H10 , C4H8 B. C3H4 , C4H8 C. C3H4 , C4H6 D. C4H6 , C4H8
32. Gọi tên hidrocacbon có cấu tạo như sau : CH3 – C C – CH – CH3
CH2 – CH3
A. 2-etylpentin-3 B. 4-etyl pentin-2 C. 4-metyl hexin-2 D. 3-metyl hexin-4
33. Đốt cháy hoàn toàn 4 gam mạch hở A ( khí) cần 8,96 lít O2 (đktc) . A thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây ?
A. ankan B. anken C. ankin D. cicloankan
34. X là hỗn hợp 2 hidrocacbon ( ankan, anken, ankin ) . 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom trong
dung dịch . Phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. X có thể gồm 2 ankan . B. X có thể gồm 2 anken
HgSO4 ,800C 88800
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken D. X có thể gồm 1 ankan và 1 ankin.
35. Cho phản ứng : Axetilen + H2O A
A là chất nào dưới đây :
HgSO4 ,800C 88800
A. CH2=CH-OH. B. CH3CHO . C. CH3COOH. D. C2H5OH.
36. Cho phản ứng : Propin + H2O B
B là chất nào dưới đây :
A. CH3 – C =CH2 B. CH2=CH – CH2OH C. CH3-C-CH3 D. CH3CH2CHO
OH O
Từ metan có thể dùng dãy chuyển hóa nào sau đây để điều chế n-butan ?
A. CH4 C2H2 C2H4 C2H5OH CH2=CH–CH=CH2 CH3CH2CH2CH3
B. CH4 C2H2 CHC – CH=CH2 n-C4H10
C. CH4 CH3Cl C2H6 C2H5Cl n-C4H10
D. A, B, C đều đúng.
38. Phân tử C2H4 có :
A. 5 liên kết ; 1 liên kết B. 4 liên kết ; 2 liên kết
C. 4 liên kết ; 1 liên kết D. 3 liên kết ; 2 liên kết
39. Một hidrocacbon X có công thức CnH2n+2-2k . Khi đốt X ta được tỉ lệ số mol của CO2 và H2O bằng 2
Công thức phân tử của X ứng với k nhỏ nhất là :
A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. C6H6
40. Trộn hỗn hợp X1 gồm hidrocacbon B với H2 có dư dx/H2 = 4,8 . Cho X1 đi qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp X2 có dX2/H2 = 8 . Công thức phân tử của hidrocacbon B là :
A. C3H6 B . C3H4 C. C4H8 D. C5H8
41. Cho 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm 2 hidrocacbon mạch hở.
Chia A thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1: Cho qua dung dịch B2 có dư , lượng Br2 nguyên chất phản ứng 5,6 gam.
Phần 2 : Đốt cháy hoàn toàn tạo ra 2,2 gam CO2 .
Tìm công thức phân tử của 2 hidrocacbon .
A. C4H8 và C2H2 B. C4H2 và C2H4
C. C4H8 và C2H2 ; C4H2 và C2H4 D. Kết quả khác .
42. Một hidrocacbon A có công thức (CH)n , 1 mol A phản ứng vừa đủ với 4 mol H2 hoặc với 1 mol Br2
trong dung dịch brom. Xác định A :
A. C6H6 B. C6H5 CH3 C. C6H5 CH=CH2 D. CH3-C6H4-CH=CH2
43. Đốt cháy m gam hidrocacbon A ( thể khí trong điều kiện thường) được CO2 và m gam nước . A có thể
thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây :
A. ankan B. anken C. ankadien hoặc ankin D. Aren.
44. Đốt cháy 1 hidrocacbon A thu được 17,6g CO2 và 3,6g H2O .
Xác định dãy đồng đẳng của A , CTPT , CTCT của A . Lượng A nói trên có thể làm mất màu bao nhiêu lít nước brom có nồng độ 0,1 M.
Anken, C2H4 , CH2=CH2 , 2 lít .
Ankin , C2H2 , HCCH , 4 lít .
Ankin , C3H4 , CH3-CCH , 4 lít .
Anken , C3H6 , CH3-CH=CH2 , 2 lít.
45. Một hỗn hợp 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 g CO2 và 3,6 g H2O . Tính khối lượng Br2 có thể cộng
vào hỗn hợp nói trên ( Br = 80).
A. 8g B. Không đủ dữ kiện. C. 16g D. 32g .
46. Cho 2-metyl buten-1 phản ứng với HCl . Sản phẩm chính là chất nào dưới đây ?
A. 1-Clo-2-metyl butan B. 2-Clo-2-metyl butan.
C. 2-Clo-3-metyl butan D. 1-Clo-3-metyl butan
47. cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp 2 hidrocacbon thuộc ankan , anken , ankin lội từ từ qua 1,4 lít dung dịch Br2
0,5M . Sauk hi phản ứng hoàn toàn thấy nồng độ brom giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm
6,7 gam .Xác định công thức phân tử của 2 hidrocacbon ?
A. C2H4 và C3H8 . B. C2H2 và C4H6.
C. C2H2 và C4H8 . D. Kết quả khác .
48. Gốc nào sau đây gọi là gốc benzyl ?
D.
CH=CH–
C.
B.
A.
49. Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều hidrocacbon. Để có các sản phẩm như xăng , dầu hỏa , mazut.. . . . trong
nhà máy lọc dầu người ta đã sử dụng phương pháp tách nào sau đây ?
A. Chưng cất thường B. Chưng cất phân đọan .
C. Chưng cất ở áp suất thấp D. Chưng cất lôi cuốn hơi nước .
50. Đốt cháy một hidrocacbon X với lượng oxi vừa đủ . Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn qua bình CaCl2 khan
có dư, thể tích giảm đi hơn một nửa . Biết rằng trong X cacbon chiếm 80% về khối lượng . Xác định công thức cấu tạo của X .
A. C3H8 B. C2H4 C. C4H6 D. C2H6 .
File đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_ankan_ngo_an_ninh.doc