Câu hỏi ôn tập chuơng II bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và định luật tuần hoàn

Câu 1: Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ?

A. Tỷ khối B. Số lớp electron

C. Số e lớp ngoài cùng D. Điện tích hạt nhân

Câu 2: Các nguyên tố: F, Cl, O, N, Br, S. Được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính phi kim. Đó là:

A. S, O, Cl, N, Br, F B. F, Cl, S, N, Br, O C. S, Br, N, Cl, O, F D. F, Cl, O, N, Br, S

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1566 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập chuơng II bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và định luật tuần hoàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP CHUƠNG II BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN --------------------- Câu 1: Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ? A. Tỷ khối B. Số lớp electron C. Số e lớp ngoài cùng D. Điện tích hạt nhân Câu 2: Các nguyên tố: F, Cl, O, N, Br, S. Được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính phi kim. Đó là: A. S, O, Cl, N, Br, F B. F, Cl, S, N, Br, O C. S, Br, N, Cl, O, F D. F, Cl, O, N, Br, S Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất? A. Cl B. I C. Br D. F Câu 4: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3 ? A. 15P B. 12Mg C. 14Si D. 13Al Câu 5: Dãy nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn sau chỉ gồm các nguyên tố d, đó là: A. 24, 39, 74 B. 13, 33, 54 C. 19, 32, 51 D. 11, 14, 22 Câu 6: Các nguyên tố: nitơ, silic, oxi, photpho; tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. Si < N < P < O B. Si < P < N < O C. P < N < Si < O D. O < N < P < Si Câu 7: Một oxit có công thửc R2O có tổng số hạt ( proton, nơtron, electron) của phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy oxit đã cho là: A. N2O B. K2O C. H2O D. Na2O Câu 8: Các phát biểu về nguyên tố nhóm IA ( trừ H) như sau: 1/ Gọi là nhóm kim loại kiềm 2/ Có 1 electron hoá trị 3/ Dễ nhường 1 electron Những câu phát biểu đúng là: A. 1 và 3 B. 1, 2 và 3. C. 2 và 3 D. 1 và 2 Câu 9: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử? A. I, Br, Cl, P B. O, S, Se, Te C. C, N, O, F D. Na, Mg, Al, Si Câu 10: Oxit cao nhất của một nguyên tố R có công thức là R2O5. trong hợp chất với hiđro, R chiếm 82,35% về khối lượng. Vậy R là: A. 14N B. 122 Sb C. 31P D. 75As Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, thì: A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần B. Tính phi kim của các nguyên tố tố giảm dần. C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần D. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần Câu 12: Một nguyên tố kim loại trong cấu hình electron nguyên tử chỉ có 5 electron s . Cho 46 gam kim loại này hoà tan hoàn trong nước thu được 22,4 lít khí H2 ( ở đktc). Vật kim loại đó là: A. 64Cu B. 24Mg C. 23Na D. 39K Câu 13: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và Y theo các kết quả sau: A. Mg (Z =12) và Ca ( Z = 20 ) B. Si (Z =14) và Ar ( Z = 20 ) C. Na (Z =11) và Ga ( Z = 21 ) D. Al (Z =13) và K ( Z = 19 ) Câu 14: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất với oxi bằng I ? A. Nhóm VIA B. Nhóm IIA C. Nhóm IA D. Nhóm VIIA Câu 15: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là: A. RH3 B. RH4 C. H2R D. HR Câu 16: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 12. Vậy X thuộc: A. Chu kì 2, nhóm III B. Chu kì 3, nhóm II C. Chu kì 3, nhóm IIA D. Chu kì 2, nhóm IIA Câu 17: Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là: A. Không thay đổi B. Tăng dần C. Không xác định D. Giảm dần Câu 18: Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trị là 3d104s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kỳ 3, nhóm IB B. Chu kỳ 4, nhóm IB C. Chu kỳ 4, nhóm IA D. Chu kỳ 3, nhóm IA Câu 19: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn có đặc điểm nào chung ? A. Số e lớp ngoài cùng B. Số nơtron C. Số lớp electron D. Số electron Câu 20: Các nguyên tố: Cl, C, Mg, Al, S được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoá trị cao nhất với oxi. Đó là: A. Cl, C, Mg, Al, S B. S, Cl, C, Mg, Al C. Mg, Al, C, S, Cl D. Cl, Mg, Al, C, S Câu 21: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn trước hết cho biết các giá trị nào sau đây ? A. Số electron hoá trị B. Số proton trong hạt nhân C. Số electron trong nguyên tử D. Số proton và số electron. Câu 22: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có số thứ tự chu kì bằng: A. Số lớp electron B. Số hiệu nguyên tử C. Số e lớp ngoài cùng D. Số e hoá trị Câu 23: Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p3 Câu 24: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho: A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học B. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác C. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác D. Khả năng tham gia phản ứng hoá học mạnh hay yếu của nguyên tử đó Câu 25: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ? A. Bán kính nguyên tử B. Nguyên tử khối C. Tính kim loại, tính phi kim D. Hoá trị cao nhất với oxi Câu 26: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ( n-1)d5ns1 ( n 4). Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kỳ n, nhóm IA B. Chu kỳ n, nhóm IB C. Chu kỳ n, nhóm VIB D. Chu kỳ n, nhóm VIA Câu 27: Các nguyên tố: Cs, Sr, Al, Ca, K , Na. Được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính kim loại. Đó là: A. Cs, Sr, Al, Ca, K , Na B. Al, Mg, Ca, Na,K, Cs C. Sr, Al, Ca, K, Na, Cs D. Cs, Sr, Al, Ca, K , Na Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ? A. 7N B. 15P C. 83Bi D. 33As Câu 29: Các nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử ? A. Số electron ở lớp bão hoà B. Số phân lớp electron C. Số lớp electron D. Số electron hoá trị Câu 30: Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tuần hoàn là: A. Nhóm IIIA, chu kì 1 B. Nhóm IIA, chu kì 6 C. Nhóm IA, chu kì 4 D. Nhóm IA, chu kì 3 Câu 31: Quan sát sơ đồ các nguyên tố trong bảng tuần hoàn dạng dài sau, mỗi khối nguyên tố trong bảng tuần hoàn được đánh dấu khối theo một cách khác nhau và có ghi số thứ tự. Hãy ghép đôi số thứ tự của khối (Stt khối) với tên của khối nguyên tố ở cột I và tính chất của chúng ghi ở cột II. Stt khối Ghép ý ở cột I với ý ở cột II I II 1 " … - … a. Khối nguyên tố f A. Gồm các kim loại điển hình 2 " … - … b. Khối nguyên tố s B. Gồm các kim loại chuyển tiếp 3 " … - … c. Khối nguyên tố d C. Gồm chủ yếu các phi kim và khí hiếm 4 " … - … d. khối nguyên tố p D. Gồm các nguyên tố kim loại đất hiếm A. b-A, c-B, d-C, a -D B. b-A, c-B, d-D, a -C C. b-A, d-D, d-C, a -B D. b-D, c-B, d-C, a- A Câu 32: Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các nguyên tố không có tính phóng x, Cs là kim loại có: A. Giá thành rẻ, dễ kiếm B. Năng lượng ion hoá thứ nhất lớn nhất C. Bán kính nguyên tử nhỏ nhất D. Năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất Câu 33: Nguyên tử của các nguyên tố nào có năng lượng ion hoá thứ nhất (I1) nhỏ nhất ? A. Cs B. Li C. K D. Na Câu 34: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là: A. 6 và 7 B. 4 và 3 C. 3 và 4 D. 3 và 3 Câu 35: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là: A. Các nguyên tố p B. Các nguyên tố s C. Các nguyên tố d và f D. Các nguyên tố s và p Câu 36: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là: A. Sr và Ba B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 37: Cho các nguyên tố: I, C, N, Se, P, Ba, Al, Si. Số cặp nguyên tố có cùng hoá trị cao nhất với oxi và cùng hoá trị với hiđro là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 6 Câu 38: Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố: A. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện. B. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. C. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại. Câu 39: Dãy các nguyên tố nhóm VA gồm: N, P, As, Sb, Bi. Từ N đến Bi , theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều: A. Giảm dần B. Giảm rồi tăng C. Tăng rồi giảm D. Tăng dần Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học? A. 12Mg B. 13Al C. 11Na D. 14Si Câu 41: Các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử: A. Cl <F <P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na C. Na < Al <P < Cl < F D. Cl < Na < P < Al < F Câu 42: Nguyên tố canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây về nguyên tố canxi là sai ? A. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton B. Số electron ở vỏ nguyên tử canxi là 20 C. Canxi là một phi kim D. Vỏ nguyên tử của canxi có 4 lớp electron và lớp electron ngoài cùng là 2 electron. Câu 43: Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức là RH4. Oxit cao nhất của R chứa 53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là: A. 12C B. 207Pb C. 119Sn D. 28Si Câu 44: Đặc trưng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ? A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi B. Tỉ khối C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng Câu 45*: Khối lượng mol phân tử của một oxit cao nhất của một nguyên tố R là 108. Biết R trong tự nhiên là một chất khí không độc nhưng không duy trì sự sống. Vậy R là nguyên tố: A. 1H B. 4He C. 14N D. 17Cl Câu 46: Sự biến đổi độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I là: A. Không xác định B. Tăng dần C. Giảm dần D. Không biến đổi Câu 47: Sự biến đổi tính chất kim loại trong dãy Mg, Ca, Sr, Ba là: A. Không biến đổi B. Giảm dần C. Không xác định D. Tăng dần Câu 48: Sự biến đổi tính bazơ của dãy Na(OH), Mg(OH)2, Al(OH)3 là: A. Giảm dần B. Không biến đổi C. Không xác định D. Tăng dần Câu 49: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ? A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân Câu 50: Cho các nguyên tố 9F, 8O, 15P, 7N. Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau: A. N < O < F < P B. F < O < N < P C. F < O < P < N D. P< F < O < N Câu 51: Các nguyên tố: F, Si , P , O được sắp xếp theo thứ tự giảm dần hoá trị với hiđro. Đó là: A. Si , P , O, F B. F, Si , P , O C. F, Si , O, P D. O, F, Si , P Câu 52: Hoà tan hoàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại X và Y ( X, Y đều thuộc nhóm IIA) vào nước được 100ml dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa được dung dịch M. Cô cạn M được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là: A. 9,12 B. 9,20 C. 9,10 D. 9,21 Câu 53: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì: A. Kim loại mạnh nhất là natri B. Phi kim mạnh nhất là clo C. Phi kim mạnh nhất là oxi D. Phi kim mạnh nhất là flo Câu 54: Cho 12 gam kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là: A. Mg B. Be C. Ca D. Ba Câu 55: X là một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn có tỉ khối so với metan (CH4) bằng 4. Công thức hoá học của X là: ( Biết khối lượng nguyên tử của S, Se, Te lần lượt là 32; 79; 128) A. SO3 B. SO2 C. SeO3 D. TeO2 Câu 56: Hoà tan hoàn toàn 0,31 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,112 lít khí hiđro ( ở đktc). X và Y là: A. Na và K B. Rb và Cs C. Li và Na D. K và Rb Câu 57: Các nguyên tố nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử mà quyết định tính chất hoá học của nhóm ? A. Số electron lớp K bằng 2 B. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử C. Só lớp electron như nhau D. Số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1 Câu 58: Nguyên tố hoá học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình ở hai phân lớp ngoài là 3d34s2 ? A. Chu kỳ 4, nhóm IIB B. Chu kỳ 4, nhóm IIIA C. Chu kỳ 3, nhóm VB D. Chu kỳ 4, nhóm VB Câu 59: Sự biến thiên tính bazơ của các hiđroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là: A. Không thay đổi B. Tăng dần C. Giảm dần D. Không xác định Câu 60: Khi sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn ? A. Độ âm điện B. Số khối C. Số electron lớp ngoài cùng D. Năng lượng ion hoá Câu 61: Một nguyên tố trong nhóm VIA có tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là: A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p2 Câu 62: Thổi V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 2,5 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 0,56 lít hoặc 0,84 lít B. 8,40 lít hoặc 5,60 lít C. 1,12 lít hoặc 2,24 lít D. 0,56 lít hoặc 8,40 lít Câu 63: Có mấy nguyên tắc chính để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 64: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p4 . R có công thức oxit cao nhất: A. RO3 B. R2O3 C. RO2 D. R2O Câu 65: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất của nó với hiđro trong đó R chiếm 91,18 % về khối lượng. Nguyên tố R là: A. Nitơ B. Photpho C. Asen D. Antimon Câu 66: Sự biến thiên nhiệt độ sôi các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng của số thứ tự là: A. Tăng dần B. Không thay đổi C. Không xác định D. Giảm dần Câu 67: Quy luật biến đổi tính axit của dãy hiđroxit H2SiO3, H2SO4, HClO4 là: A. Không xác định B. Không thay đổi C. Tăng dần D. Giảm dần Câu 68: Quy luật biến đổi tính bazơ của dãy hiđroxit NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 là: A. Tăng dần B. Không thay đổi C. Giảm dần D. Không xác định Câu 69: Xét các nguyên tố nhóm IA trong bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Các nguyên tố nhóm IA: A. Dễ nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững B. Dễ nhường 2 electron lớp ngoài cùng C. Được gọi là kim loại kiềm thổ D. Dễ nhường 1 electron để đạt cấu hình bền vững Câu 70: Nguyên tử của hai nguyên tố X và Y đứng kế nhau trong một chu kỳ có tổng số hạt proton là 25. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây ? A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA B. Chu kỳ 2, nhóm IIA, IIIA C. Chu kỳ 3, nhóm IIA, IIIA D. Chu kỳ 3, nhóm IA, IIA Câu 71: Sự biến đổi độ âm điện các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử là: A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không xác định D. Không thay đổi Câu 72: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự 20Ca ? A. 6C B. 11Na C. 19K D. 38Sr Câu 73: Dãy các nguyên tố nhóm IIA gồm: Mg, Ca, Sr, Ba. Từ Mg đến Ba , theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều: A. Tăng dần B. Tăng rồi giảm C. Giảm rồi tăng D. Giảm dần Câu 74: Dãy nguyên tử nào sau đây được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ? A. C, N, O, F B. Na, Mg, A, Si C. I, Br, Cl, P D. O, S, Se, Te Câu 75: Theo định luật tuần hoàn, tính chất hoá học của các nguyên tố biến đổûi tuần hoàn theo chiều tăng của A. Điện tích hạt nhân nguyên tử B. Số oxi hoá C. Nguyên tử khối D. Điện tích ion Câu 76: Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kì có cùng số: A. Electron hoá trị B. Nơtron C. Lớp electron D. Proton Câu 77: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: A. Tính bazơ của các hiđroxit giảm dần B. Tính axit của các hiđroxit tăng dần C. Tính bazơ của các hiđroxit tăng dần D. Tính axit của các hiđroxit không đổi Câu 78: Có các tính chất của nguyên tử các nguyên tố như sau: 1/ Số electron ở lớp ngoài cùng; 2/ Tính kim loại, tính phi kim; 3/ Số lớp electron; 4/ Số e trong nguyên tử Các tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là: A. 1 và 3 B. 1 và 4 C. 2 và 4 D. 1 và 2 Câu 79: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua khan. Giá trị của m là: A. 26,6 B. 27,6 C. 26,7 D. 25,6 Câu 80: Các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Trong số các nguyên tố trên, nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là: A. 3Li B. 37Rb C. 55Cs D. 19K------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docCau hoi trac nghiem chuong 2 BANG TUAN HOAN 10cb.doc
Giáo án liên quan