Câu 1: Khi đốt cháy 1 mol hiđrôcacbon cần 3,5 mol Oxi thì hiđrocacbon đó là :
A : CH4 C : C3H8
B : C2H4 D : C2H6
Câu 2: Cho 2,8g một hiđrocacbon tác dụng vừa đủ với 16g brôm, hiđrocacbon đó là :
A : C2H4 C : C2H2
B : C2H6 D : C3H6
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1859 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập hiđrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi ôn tập hiđrocacbon
Câu 1: Khi đốt cháy 1 mol hiđrôcacbon cần 3,5 mol Oxi thì hiđrocacbon đó là :
A : CH4 C : C3H8
B : C2H4 D : C2H6
Câu 2: Cho 2,8g một hiđrocacbon tác dụng vừa đủ với 16g brôm, hiđrocacbon đó là :
A : C2H4 C : C2H2
B : C2H6 D : C3H6
Câu 3: Cho CH2=CH –CH2 –CH3 tác dụng với HCl sản phẩm chính thu được là :
A : CH2Cl –CH2 –CH2 – CH3 C : CH3 –CHCl –CH2 –CH3
B : CH3 –CHCl –CHCl –CH3 D : CH2Cl –CH2 –CHCl – CH3
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít butan thì thể tích CO2 sinh ra ở cùng điều kiện là :
A : 4 lít C : 4,48 lít
B : 5 lít D : 8,96 lít
Câu 5: Ankan có tỉ khối hơi so với không khí là 3,448 có công thức phân tử là :
A : C5H12 C : C7H16
B : C6H14 D : C4H10
Câu 6: Mêtan được điều chế bằng cách :
A : Al4C3 + H2O C : C + H2 (ở t0 cao)
B : CH3COONa + NaOH (có xt) D : Tất cả các cách trên
Câu 7: Mêtan và các đồng đẳng của nó dễ dàng tham gia phản ứng :
A : Cộng C : Trùng hợp
B : Thế D : Các axit và kiềm
Câu 8: 14g etylen có thể tham gia phản ứng tối đa với một lượng brôm là :
A : 40 gam C : 80 gam
B : 120 gam D : 160 gam
Câu 9: Cho luồng khí C2H4 qua dung dịch brôm mầu đỏ nâu ta thấy :
A : Nước brôm bị mất mầu C : Xuất hiện kết tủa
B : Hơi brôm mầu nâu bay ra D : Không có hiện tượng gì
Câu 10: Hiđrocacbon no là:
Những hợp chất hữu cơ gồm có hai nguyên tố cacbon và hiđro
Những hiđrocacbon không tham gia pư cộng
Những hiđrocacbon không tham gia pư thế
Những hiđrocacbon chỉ gồm liên kết đơn trong phân tử
Câu 11: Xicloankan có pư cộng mở vòng trong số các chất sau là:
A. Xiclopropran B. Xiclobutan C.Xiclopentan D. Cả A và B
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g anken A ở thể khí, có d A/H2 = 28 thu được 8,96 lít CO2 (đktc). A là:
A. CH= CH – CH2 – CH3 C. CH3 – CH = CH – CH3
B. CH= C (CH3) CH3 D. Cả A , B , C
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm metan , propen , butan thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O , m là :
A. 1,48g B. 2,48g C. 14,8g D. 24,7g
Câu 14: Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế tiếp (đktc) cho qua dd Br2 . Thấy khối lượng bình tăng thêm 2g. Công thức của hai anken là
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C2H4 và C4H8
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 10cm3 một hiđrocacbon bằng 80cm3 oxi. Ngưng tụ hơi nước thể tích còn lại 65cm3 trong đó thể tích oxi dư là 25cm3 .Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức của hđrocacbon là:
A. C4H6 B. C4H8 C. C4H10 D. C5H12
Câu 16: Dùng brom làm thuốc thử có thể nhận biết các chất nào sau đây
A. Mêtan và êtan B. Toluen và stiren C. Etilen và propilen D. Etilen và stiren
Câu 17: Cho các chất sau: eitlen ; propin ; butađien 1, 3 ; benzen , toluen , stiren : có bao nhiêu chất làm mất mầu dd brom
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 18: Chất nào khi tác dụng với H2O (xt) chỉ tạo một sản phẩm duy nhất
A : CH3 – CH2 – CH = CH2 C : CH2 = CH2 – CH – CH3
B : CH3 – CH = CH – CH3 D : CH3 – CH – CH – CH3
Câu 19: Khối lượng P.E thu được khi trùng hợp 336ml etilen (đktc) là ? (biết hiệu suất pư là 80%)
A. 0,336g B. 0,672g C. 0,42g D. Kết quả khác
Câu 20: 0,448 lít hiđrocacbon X là mất mầu vừa đủ 200ml dd Br2 0,1M. X là
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. C2H6
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 10cm3 một hợp chất hữu cơ X dùng hết 225cm3 không khí thu được 30cm3 CO2 và 30cm3 H2O. Các thể tích đo ở cùng điều kiện, X là:
A. C4H8O B. C3H6 C. C3H8 D. C3H4
Câu 22: Đốt cháy một số mol như nhau hiđrocacbon X , Y , Z thu được CO2 như nhau, còn tỉ lệ số mol H2O và CO2 đối với X , Y , Z lần lượt là : 0,5 : 1 : 1,5. X , Y , Z lần lượt là
A. C3H8 , C3H6 , C3H4 C. C2H6 , C2H4 , C2H2
B. C3H8 , C2H4 , C2H6 D. C2H2 , C2H4 , C2H6
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí mêtan , axêtilen (tỉ lệ thể tích 1: 1) rồi cho sản phẩm cháy tạo thành đi qua dd nước vôi trong dư thu được m g kết tủa. m là
A. 45g B. 22,5g C. 90g D. 30g
Câu 24: Đốt cháy một hiđrocacbon thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Hiđrocacbon là:
A. C2H4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10
Câu 25: Đốt cháy 1 thể tích hợp chất hữu cơ X cần 6 thể tích O2 sinh ra 4 thể tích CO2. (Các khí đo ở cùng điều kiện). X là:
A . C4H8O B. C4H6 C. C4H8 D. C4H10
Câu 26: Một hợp chất hữu cơ có 4 liên kết π thì cấu tạo của hợp chất đó là:
A. Có 4 liên kết đôi C. Có 2 liên kết 3
B. Có 1 liên kết 3 và 2 liên kết đôi D. Cả A , B , C
Câu 27: C4H8 có số đồng phân mạch hở (không tính đồng phân hình học) là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 28: Để tách CH4 ra khỏi hợp chất SO2 , C2H4 , C2H2 , H2O ta dùng
A. dd brom B. dd brom và H2SO4 đặc C. Ag2O/ NH3 D. Tất cả sai
Câu 29: Để nhận biết toluen , benzen , stiren ta dùng một hóa chất duy nhất là:
A. dd brom B. Ag2O/ NH3 C. H2 D. dd KMnO4
Câu 30: Cho các chất : propin , butin – 1 , butin – 2 , etilen , axetilen , stiren. Số các chất tác dụng với Ag2O / NH3 là :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
File đính kèm:
- Cau hoi on tap.doc