Câu hỏi ôn tập Học kì 1 Hóa học Lớp 11

Câu 1:Dãy dung dịch các chất nào sau đây có pH > 7

A. Na2SO4, (NH4)2SO4, CuSO4 B. NaHCO3, NH4Cl, NaOH

C. NaCl, Na2CO3, Ba(OH)2 D. Na2CO3, Na2S, K2CO3

Câu 2:Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam cacbon là:

A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít

Câu 3:Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa hóa chất là

A. CuO và MgO B.CuO và MnO2 C.than hoạt tính D.CuO và than hoạt tính.

Câu 4: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là

A. Al B. Cu C. Fe D. CuO

Câu 5:Theo bronstet, bazơ là chất

A. có khả năng cho proton B. có khả năng nhận proton

C. có khả năng nhận nơtron D. có khả năng cho H+

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập Học kì 1 Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1:Dãy dung dịch các chất nào sau đây có pH > 7 A. Na2SO4, (NH4)2SO4, CuSO4 B. NaHCO3, NH4Cl, NaOH C. NaCl, Na2CO3, Ba(OH)2 D. Na2CO3, Na2S, K2CO3 Câu 2:Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam cacbon là: A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít Câu 3:Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa hóa chất là A. CuO và MgO B.CuO và MnO2 C.than hoạt tính D.CuO và than hoạt tính. Câu 4: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Al B. Cu C. Fe D. CuO Câu 5:Theo bronstet, bazơ là chất A. có khả năng cho proton B. có khả năng nhận proton C. có khả năng nhận nơtron D. có khả năng cho H+ Câu 6 /Nhiệt phân muối KHCO3, sản phẩm thu được gồm các chất: A. K2CO3 và H2O B.KOH và CO2 C.K2CO3, H2O và CO2 D.KOH , H2O và CO2 Câu 7:Cho 2,8 gam Si tác dụng với dung dịch kiềm , thể tích khí hiđro thu được sau phản ứng là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít Câu 8: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ở nhiệt độ cao? A. CO, Al2O3, HNO3(đặc), H2SO4(đặc) B. CO, Al2O3, K2O, Ca C. ZnO, CO2, H2, HNO3(đặc) D. NaOH, Al2O3, CO2, HNO3 Câu 9:Chỉ ra nội dung sai A. Tuỳ thuộc vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO3 có thể bị khử đến một số sản phẩm khác nhau của nitơ B. Thông thường khi tác dụng với kim loại, axit HNO3 đặc bị khử đến NO2 còn axit HNO3 loãng bị khử đến NO C. Trong HNO3, ion H+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion NO3- D. Axit nitric đặc là chất có tính oxi hoá mạnh Câu 10:Loại thuỷ tinh khó nóng chảychứa 18,43%K2O, 10,98% CaO và 70,59% SiO2 có công thức dưới dạng các ôxit là: A. K2O CaO 6SiO2 B. K2O 2CaO SiO2 C.K2O CaO 4SiO2 D. 2K2O CaO SiO2 Câu 11: Để phân biệt hai dung dịch riêng biệt đựng Na2SiO3 và Na2CO3 ta dùng A.dung dịch HCl B.quỳ tím C.dung dịch NaOH D. dung dịch Na2SO4 Câu 12:Dãy gồm các chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là A. NO2, SO2, CO2 B.CO, SO2, N2 C.CO2, SiO2, N2, C D. NH3(khí), N2, Cl2 Câu 13:Cho Fe2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Sản phẩm thu được gồm A/ Fe(NO3)3 và H2O. B/ Fe(NO3)3, NO và H2O. C/ Fe(NO3)3, NO2 và H2O. D/ Fe(NO3)2, NO và H2O. Câu 14:Silic và CO2 đều tác dụng được với dung dịch các chất nào sau đây: A. BaCl2, AgNO3 B. Na2CO3, KHCO3 C. NaOH, KOH D. HCl, HF Câu 15:Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch các chất sau, trường hợp nào không có kết tủa xuất hiện? A. dung dịch AlCl3 B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch MgCl2 D. dung dịch FeSO4 Câu 16/ Để phân biệt hai dung dịch riêng biệt đựng Na2SiO3 và Na2CO3 ta dùng a/ quỳ tím b/ dung dịch NaOH c/ dung dịch HCl d/ dung dịch Na2SO4. Câu 17/ Dãy chất thể hiện tính chất lưỡng tính là a/ Ca(OH)2, Al(OH)3, NaHCO3. b/ Al(OH)3, Zn(OH)2, NaOH. c/ Al(OH)3, NaHCO3, Ca(HCO3)2. d/ Al(OH)3, Ba(OH)2, Ca(OH)2. Câu 18/ Nhiệt phân dãy những muối nào sau đây chỉ thu được khí a/ (NH4)2CO3, Na2CO3, NH4Cl. b/ NH4HSO4, NH4NO2, NH4NO3. c/ Mg(NO3)2, (NH4)2SO4, NaHCO3. d/ Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 19/ Dãy dung dịch các chất nào sau đây có pH > 7 a/ Na2CO3, Na3PO4, K2SiO3. b/ NaHCO3, NH4Cl, NaOH. c/ NaCl, Na2CO3, Ba(OH)2. d/ Na2SO4, (NH4)2SO4, CuSO4. Câu 20/ Cho 6,72 lít CO2( đo ở điều kiện tiêu chuẩn) vào 200ml dung dịch NaOH 2M dung dịch sau phản ứng có a/ NaHCO3 và CO2 dư. b/ Na2CO3 và NaHCO3. c/ Na2CO3. d/ Na2CO3 và NaOH dư. Câu 21/ Trộn 100ml dung dịch HCl 0,5M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M, dung dịch thu được có pH a/ > 7 b/ < 7 c/ = 7 d/ không xác định Câu 22/ Nhiệt phân m gam Mg(NO3)2 sau một thời gian thấy khối lượng hỗn hợp giảm đi 21,6 gam. Giá trị m là a 29,6 gam b/ 30,1gam c/ 39,6gam d/ 35,5gam Câu 23/ Cho phản ứng sau: a NH3 + b Cl2 -----> c N2 + d HCl Các hệ số a, b, c, d là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b +c +d) bằng a/ 11 b/ 12 c/ 13 d/ 14 Câu 25/ Dãy gồm các chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là a/ NO2, SO2, CO2. b/ CO2, SiO2, N2, C. c/ NO2, SO2, N2. d/ NH3, N2, Cl2. Câu 26/ Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? a/ Fe2O3, CO2, H2, HNO3(đặc) b/ CO, Al2O3, HNO3(đặc), H2SO4(đặc) c/ Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3. d/ CO, Al2O3, K2O, Ca. Câu 27/ axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây? a/ MgO, KOH, CuSO4, NH3. b/ CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3. c/ NaCl, KOH, Na2CO3, NH3. d/ KOH, K2O, NH3, Na2CO3. Câu 28/Cho 1 gam dung dịch NaOH tác dụng với 1 gam dung dịch H3PO4, sau đó cho vào một mẩu quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng a/ quỳ tím chuyển sang màu hồng b/ quỳ tím chuyển sang màu xanh c/ quỳ tím không đổi màu d/ không xác định được màu của quỳ tím. Câu 29/ những chất trong dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch NaOH? a/ Al(OH)3, NaHCO3, BaCO3. b/ AlCl3, Na2CO3, HCl. c/ AlCl3, CuCl2, Ca(HCO3)2. d/ ZnCl2, MgCl2, BaCl2. Câu 30/ Cho Fe2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 lloãng Sản phẩm thu được gồm a/ Fe(NO3)3 và H2O. b/ Fe(NO3)3, NO và H2O. c/ Fe(NO3)3, NO2 và H2O. d/ Fe(NO3)2, NO và H2O. Câu 31/Cho dung dịch các chất sau: NaCl, AlCl3 , FeCl2 và FeCl3. Hóa chất duy nhất có thể phân biệt các dung dịch trên là a/ quỳ tím. b/ dung dịch NaOH. c/ dung dịch NH3. d/ dung dịch HNO3. Câu 32/Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách: a/ đun SiO2 với NaOH nóng chảy. b/ cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng. c/ cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3. d/ cho Si tác dụng với dung dịch NaCl. Câu 33/ Silic và nhôm đều tác dụng được với dung dịch các chất trong dãy a/ HCl, HF. b/ NaOH, KOH. c/ Na2CO3, KHCO3. d/ BaCl2, AgNO3. Câu 34/ Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch các chất sau, trường hợp nào không có kết tủa xuất hiện? A. dung dịch AlCl3 B. dung dịch CuSO4. C. dung dịch MgCl2 D. dung dịch FeSO4. Câu 32/ Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dòng khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2? a/ không có hiện tượng gì b/ kết tủa trắng xuất hiện nhiều lên c/ kết tủa trắng xuất hiện nhiều lên, sau đó tan ra dung dịch trở lại trong suốt d/ có kết tủa trắng bền xuất hiện. Câu 33/ Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch các chất sau, trường hợp nào có kết tủa? a/ dung dịch AlCl3. b/ dung dịch CuSO4. c/ dung dịch Na2SO4. d/ dung dịch NH4Cl. Câu 34/ Theo bronstet, bazơ là chất a/ có khả năng nhường proton b/ có khả năng nhận electron c/ có khả năng cho proton d/ có khả năng cho electron Câu 35/ có điểm gì giống nhau khi cho dung dịch NaOH và dung dịch HCl vào dung dịch (NH4)2CO3? a/ có kết tủa b/ có chất khí bay lên c/ có kết tủa và chất khí bay lên d/ không có kết tủa và không có chất khí bay lên Câu 36/ những cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch? a/ NaOH và Ca(HCO)2. b/ K2CO3 và NaCl. c/ MgCO3 và HCl. d/ CaCl2 và Na2CO3. Câu 37/ Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5 Câu 38/ Muốn xác định sự có mặt ion trong dung dịch muối nitrat, ta cho dung dịch muối này tác dụng với a/ dung dịch NH3. b/ dung dịch NaOH. c/ Al kim loại. d/ Cu kim loại và dung dịch H2SO4. Câu 39/ Thể tích O2(đo ở điều kiện tiêu chuẩn) cần dùng để đốt cháy hết 6,8 gam NH3 tạo thành khí NO và H2O là a/ 11,2 lít b/ 8,96 lít c/ 13,44 lít d/ 16,8 lít Câu 40/ Có 4 dung dịch muối riêng biệt: AlCl3, ZnCl2, FeCl3, CuCl2. Nếu thêm dung dịch KOH(đến dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (đến dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Caâu .41 Chaát naøo trong caùc chaát sau khoâng theå phaân bieät ñöôïc hai khí SO2 vaø CO2? A.- dd KMnO4. B.- dd nöôùc brom. C.- giaáy quyø aåm D.- dung dòch Ca(OH)2. Caâu .42 Cho 11,2 lít khí CO2 ño ôû ñktc vaøo 200 ml dung dòch NaOH 4M, sau phaûn öùng thu ñöôïc dung dòch : A.- Muoái trung tính. B.- Muoái trung hoøa. C.- Muoái axit D.- Hai muoái. Caâu 43. Phaûn öùng naøo khoâng xaûy ra? A.- CaCO3 + CO2 + H2O à B.- CaCl2 + NaOH à C.- Na2CO3 + CaCl2 à D.- MgCl2 + NaOH à Caâu 44. Nung 100 ml dung dòch NaHCO3 1M ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi, khoái löôïng chaát raén thu ñöôïc laø? A.- 8,4 gam B.- 4,2 gam C.- 10,6 gam D.- 5,3 gam Caâu 45. Khi nhieät phaân CaCO3 vaø Na2CO3 saûn phaåm raén taïo thaønh sau phaûn öùng seõ laø? A.- Na2CO3 vaø CaO. B.- Na2O vaø CaO C.- Na2O vaø CaCO3. D.- Na2CO3 vaø CaCO3. C©u 46 : “Thuû tinh láng” lµ : A/ silic ®ioxit nãng ch¶y. B/ dung dÞch ®Æc cña Na2SiO3 vµ K2SiO3. C/ dung dÞch b·o hoµ cña axit silixic. D/ th¹ch anh nãng ch¶y. C©u 47 : Trong phßng thÝ nghiÖm, CO ®­îc ®iÒu chÕ b»ng ph¶n øng : A. 2C + O2 2CO B. C + H2O CO + H2 C. HCOOH CO + H2O D. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O II/ TỰ LUẬN Câu 1 Nhiệt phân hoàn toàn 12,6 g MgCO3 thì thu được n mol chất khí. a/ Tính số mol khí tạo thành biết H = 80% b/ Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5 M .Tính khối lượng kết tủa thu được sau khi cô cạn dung dịch c/ Nếu sục toàn bộ lượng khí trên vào 100 g nước có tính được pH của dung dịch không? vì sao? Câu 2: viết hai phương trình phản ứng chứng minh CO là chất khử mạnh Câu 3/ Nhiệt phân hoàn toàn 20 g CaCO3 thì thu được n mol chất khí.Tính số mol khí tạo thành biết H=75% .Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào 75 ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M .Tính khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch Câu 4: Sục 2,24 lít CO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5 M . Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng Câu 5: Sục 4,48 lít CO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1,5 M . Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng Câu 9 : Baèng phöông phaùp hoaù hoïc haõy nhaän bieát caùc dung dòch sau ñaây: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4 , NaCl , NaNO3 BaCl2, Ba(NO3)2 , KCl, KNO3 Na2CO3, K2SO4, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3 K2SO4, Al(NO3)2 , (NH4)2SO4 , Ba(NO3)2 NaCl , HCl , ZnCl2 , AlCl3 Na2SO4 , (NH4)2CO3 , NaNO3 , Zn(NO3)2 NaOH , HCl , ZnCl2 , Na2CO3 Câu 10 : Hoaøn thaønh chuoãi phaûn öùng sau: N2 ª NH3ªNOªNO2ªHNO3ªNH4NO3ªN2O NH4NO2ª N2ª NOª NO2ªHNO3ªFe(NO3)3ª NO2 3)NH4NO2ª N2ª NH3 ª NH4Cl ª NH3 ªNH4NO3ªN2O N2 ª NO 4)HNO3 ª NO2 ª HNO3 ª Al(NO3)3 ª Al2O3 (1) (2) (3) 5) CH4 → C → Al4C3 → CH4 (4) ↓ + H2O (5) CO2 → CO → CO2 → MgO (10)↓ ( 6) ( 7) ↓ (9) (8) CaCO3 Ca(HCO3)2 → CaCO3 (11) (12) 6) 7) CH4→ C→ CaC2→ Ca(OH)2→ CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CaSO4 8) SiO2 → Si→ Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Na2SiO3 SiF4 Cho Ba=137, Si=28, H=1, C=12, O=16, Cl=35,5, Mg=24, Ca=40, K=39

File đính kèm:

  • docon_tap_hoa_hoc_hoc_ki_1_lop_11.doc