Câu hỏi trắc nghiệm – Chương I Bài tập Toán 9 – Tập 1

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:

Câu 1. Điều kiện của x thỏa bất đẳng thức: x2 – 4x + 4 > 0 là:

A. x = 2 B. x > 2 C. x 2 D. x 2

Câu 2. Giá thị của biểu thức 4x2 + 4x + 1 = (x – 2)2 là:

A. x = hoặc x = 2 B. x = 3

C. x = hoặc x = 3 D. x = hoặc x = 3

Câu 3. Tìm hai số x, y biết rằng: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0. Ta được:

A. x = 1 và y = 2 B. x = 1 và y = 2

C. x = 1 và y = 2 D. x = 1 và y = 2

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1423 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm – Chương I Bài tập Toán 9 – Tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A – ĐẠI SỐ (Thời gian: 120 phút) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Điều kiện của x thỏa bất đẳng thức: x2 – 4x + 4 > 0 là: A. x = 2 B. x > 2 C. x ³ 2 D. x ¹ 2 Giá thị của biểu thức 4x2 + 4x + 1 = (x – 2)2 là: A. x = hoặc x = 2 B. x = 3 C. x = hoặc x = -3 D. x = hoặc x = 3 Tìm hai số x, y biết rằng: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0. Ta được: A. x = - 1 và y = 2 B. x = -1 và y = - 2 C. x = 1 và y = 2 D. x = 1 và y = -2 Tìm số âm x sao cho: . Ta được: A. - 3 B. - 30 C. - 9 D. - 81 Nếu 2k = thì giá trị của k là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Chỉ ra một câu sai trong các câu sau: A. B. C. D. Chỉ ra một câu sai trong các câu sau: A. = 0 B. vô nghĩa C. = - 2 D. = 2 Chỉ ra một câu sai trong các câu sau: A. B. C. D. Tính cạnh của hình vuông biết diện tích của nó bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài bằng 9m và chiều rộng bằng 4m. A. 4 B. 36 C. 12 D. 6 Có một công thức sai, hãy chỉ ra: A. B. C. D. Nếu có 0 < a £ 1 thì có: A. a £ a2 và £ a B. a £ a2 và ³ a C. a ³ a2 và £ a D. a ³ a2 và ³ a Chỉ ra một câu sai trong các câu sau: A. = 2 B. = 1 C. = 1,2 D. = 0,1 Biểu thức: có nghĩa khi: A. x > 0 B. x ¹ 1 C. x ³ 0 và x ¹ 1 D. x ¹ 0 và x ¹ 1 Biểu thức: có nghĩa khi: A. x > 0 và x ¹ 1 B. x > 1 C. x ¹ 0 D. x ¹ 0 và x ¹ 1 Biểu thức: có nghĩa khi: A. x > -2 B. x ¹ -2 và x ¹ 0 C. x ³ -2 và x ¹ 0 D. x ¹ 0 và x > -2 Tìm x sao cho x = : A. x = 0 B. x = 1 C. x < 0 D. x ³ 0 Tìm x biết : A. x = 8 hay x = -8 B. x = 8 C. x = - 8 D. x Ỵ Ỉ Chỉ ra một câu sai trong các câu sau: A. +1 = 4 – 1 B. = 9 – 4 C. = 16 – 9 D. = a – b, "a, b > 0 Biểu thức: có nghĩa khi: A. x 1 C. x = 1 D. x Ỵ Ỉ Xét biểu thức , trong các câu sau có một sâu sai: A. luôn có nghĩa với mọi x B. ³ 1, "x C. = 0 Û x Ỵ Ỉ D. = 0 Û x Ỵ R Thu gọn biểu thức sau: với x < 2. Ta được: A. 1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác Tìm x để có: . Ta được: A. x ¹ 1 B. x 1 D. x £ 1 Tìm x để có: . Ta được: A. x = -2 B. x = 2 C. x = 0 D. x Ỵ Ỉ Tìm x để có: . Ta được: A. x = -2 B. x = -2 hoặc x = C. x = D. x = hoặc x = 3 Thu gọn: . Ta được: A. - 20 và 49 B. 20 và 21 C. - 10 và 63 D. Kết quả khác Cho phương trình: x2 - 2x + 11 = 0 (1). Phương trình (1) có nghiệm là: A. x = B. x = - C. x = ± D. x Ỵ Ỉ Phương trình bậc hai: x2 – 5 = 0 có nghiệm là: A. x = B. x = - C. x Ỵ Ỉ D. x = ± Rút gọn: , a > 0 ta được: A. ± B. - C. D. 1 Giá trị của: là: A. 5 B. - 5 C. ± 5 D. vô nghĩa Chỉ ra một câu sai trong các câu sau: A. (-1)2 = B. = 4 C. = -4 D. , "x Thu gọn biểu thức: 2 - 4 + 3 - . Ta được: A. 2 - 9 B. 2 + 9 C. 2 + 9 D. 11 Cho hai số x = - 2 và y = ( - - ). Quan hệ nào sau đây là đúng: A. x = y B. x + y = 0 C. x < y D. y = 2x Cho biểu thức: a, đưa thừa số a vào trong dấu căn. Ta được: A. B. - C. D. - Thu gọn biểu thức: E = . Ta được: A. - B. + C. + 2- D. Kết quả khác Thu gọn biểu thức: . Ta được: A. 2(3 + ) B. 3 + C. 0 D. Giải phương trình sau: = 8, đáp số là: A. x = 4 B. x = -4 C. x = ± 4 D. x Ỵ Ỉ Thu gọn biểu thức: . Ta được: A. 1 B. 4 C. 2 D. 0 So sánh: a = và b = , ta được: A. a > b B. a < b C. a = b D. Không thể so sánh Chỉ ra một câu sai trong các câu sau: A. 0,01 = B. - 0,5 = C. 6 D. (4 - )2x <(4 - ) Û 2x < Giải phương trình: = x + 5, ta được: A. x = 5 B. x = C. x = 5 hay x = D. Tất cả đều sai Tìm , ta được: A. - 2 B. 2 C. 4 D. - 4 Tìm , ta được: A. 1 B. 9 C. 19 D. 11 Tìm , ta được: A. 0 B. 10 C. 4 D. 10 Tìm , ta được: A. - 1,4 B. - 0,6 C. 11,4 D. - 10,6 Thu gọn biểu thức: , ta được: A. B. C. 2 D. Kết quả khác Tìm x biết 5x2 – = 0. Ta được: A. x Ỵ Ỉ B. x = 2 hay x = - C. x =hay x = - D. x Ỵ R Thu gọn biểu thức: A = . Ta được: A. 1 B. 2 - 3 C. 2 - 1 D. 2 + 1 Chỉ ra một câu sai trong các câu sau: A. = B. - = C. - = - D. = Chỉ ra một câu sai trong các câu sau: A. = B. C. D. Yêu cầu bài toán là: Trục căn thức ở mẫu. Chỉ ra một câu sai trong các câu sau: A. B. C. D. Rút gọn: A = , ta được: A. 2 B. 1 C. D. Tất cả đều sai. Phương trình có nghiệm là một trong các kết quả sau: A. 0 B. 6 C. 9 D. 36 Giá trị của biểu thức sau khi thu gọn là: A. 3 B. 6 C. D. - Giá trị của biểu thức bằng: A. 0,5 B. 1 C. - 4 D. 4 Nếu thì x bằng: A. 1 B. 3 C. 9 D. 81 Thu gọn biểu thức: A = . Ta được: A. - 2 B. 2 - C. 2 - 1 D. - 1 Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C. - 2 D. 1 Thu gọn biểu thức: A = . Ta được: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Giá trị của biểu thức bằng: A. B. 2 C. 2 D. 0,5 Nếu thì x bằng: A. x = -1 hay x = -3 B. x = -1 C. x = -3 D. Kết quả khác Ngu dốt không đáng thẹn bằng thiếu ý chí học hỏi. B. FRANKLIN

File đính kèm:

  • docTrac nghiem Dai so 9 Chuong I(1).doc
Giáo án liên quan